Ủy ban nhân dân tỉnh thái nguyêN



tải về 6.07 Mb.
trang8/29
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích6.07 Mb.
#1575
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   29

III

TOYOTA ZACE

 

1091

Toyota Zace DX 1.8

410

1092

Toyota Zace G1 1.8

470

1093

Toyota Zace SURF 1.8

500

IV

TOYOTA VIOS

 

1094

Toyota Vios G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ, 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh điện

612

1095

Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3

649

1096

Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3

595

1097

Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3

570

1098

Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3

561

1099

Toyota Vios E NCP93L-BEMRKU - 5 chỗ 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh điện

561

1100

Toyota Vios C NCP93L-BEMDKU - 5 chỗ 1.5 cm3

488

1101

Toyota Vios Limo NCP93L-BEPDKU - 5 chỗ 1.5 cm3, cửa sổ chỉnh tay

529

V

TOYOTA LAND CRUISER

 

1102

Toyota Land Cruiser

1.137

1103

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4.664 cm3

2.228

VI

TOYOTA HIACE

 

1104

Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10 chỗ, Super wagon 2.694, máy xăng

768

1105

Toyota Hiace 12 chỗ

540

1106

Toyota Hiace Cummute TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2.694 cm3 xăng

681

1107

Toyota Hiace Cummute KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ 2.494 cm3, máy dầu

657

1108

Toyota Hiace Cummuter 2.7- xăng, 15 chỗ

476

1109

Toyota Hiace Cummuter 2.5- Diesel, 15 chỗ

493

1110

Toyota Hiace TRH213L-JDMNKU Super Wagon, 10 chỗ, 2.7 cm3, máy xăng

823

1111

Toyota Hiace KDH212L-JEMDYU Cummuter Điesel, 16 chỗ, 2.5 cm3

704

1112

Toyota Hiace Van

480

1113

Toyota Hiace KDH222L-LEMDY, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ dầu 2494 cm3, sản xuất năm 2015

1.251

1114

Toyota Hiace TRH223L-LEMDK, 16 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng 2694 cm3, sản xuất năm 2015

1.161

VII

TOYOTA INNOVA

 

1115

Toyota Innova G 08 chỗ

495

1116

Toyota Innova G TGN40L-GKPMNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3

587

1117

Toyota Innova J 08 chỗ

415

1118

Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, cửa sổ chỉnh tay

673

1119

Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp

833

1120

Toyota Innova G TGN40L-GKPDKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp

767

1121

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp

867

1122

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tự động 4 cấp

798

1123

Toyota Innova TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện

694

1124

Toyota Innova E TGN40L-GKPNKU, 08 chỗ 2.0 cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện

728

1125

Toyota Innova E TGN40L-GKMDKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3

758

1126

Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU, 08 chỗ, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3

727

1127

Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU, 08 chỗ, 2.0 cm3

704

1128

Toyota Innova GSR TGN40L-GKMNKU, 07 chỗ, 2.0 cm3

754

1129

Toyota Innova GKPNKU V 1.5 cm3

668

1130

Toyota Innova GKMNKU G 1.5 cm3

603

1131

Toyota Innova GKMRKU J 1.5 cm3

540

VIII

TOYOTA LAND CRUISER

 

1132

Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK, 08 chỗ, 4.7 cm3

1.648

IX

TOYOTA FORTUNER

 

1133

Toyota Fortuner 5 5 chỗ, 2.699 cm3 (InĐônêxia sản xuất)

900

1134

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, 4x4 máy xăng, số tự động 4 cấp

1.121

1135

Toyota Fortuner TRD 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4)

1.195

1136

Toyota Fortuner TRD 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2)

1.082

1137

Toyota Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4)

1.077

1138

Toyota Fortuner V 4x2 TGN61L-NKPSKU (7 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2)

1.008

1139

Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU, 7 chỗ 2.694 cm3 V4x2, máy xăng, số tự động

950

1140

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, máy xăng, số tự động

1.060

1141

Toyota Fortunersr V TGN 51Ll-NKPSKU, 7 chỗ, 2.694 cm3, máy xăng

1.012

1142

Toyota Fortunersr G KUN60L-NKMSHU; 7 chỗ; máy dầu 4x2, số tay 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

947

X

TOYOTA LOẠI

 

1143

Toyota Yaris

550

1144

Toyota Yaris từ 1.1 trở xuống

500

1145

Toyota Yaris từ 1.1 đến 1.3 cm3

550

1146

Toyota 86 (ZN6-ALE7) Coupé, 2 cửa, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng 1.998 cm2

1.651

 

D. XE CÔNG TY LD MERCEDES-BENZ VIỆT NAM

 

1147

Mercedes E230

1.100

1148

Mercedes Ee240

1.200

1149

Mercedes C180k 1.8 Elegance, 5 chỗ

944

1150

Mercedes C180k Classic 1.8, 5 chỗ

806

1151

Mercedes C180k Sport 1.8, 5 chỗ

931

1152

Mercedes C200

800

1153

Mercedes C240

1.250

1154

Mercedes E200k Elegance 1.8, 5chỗ

1.344

1155

Mercedes E200 Avantgarde, 5 chỗ

1.424

1156

Mercedes E240E

1.800

1157

Mercedes E280 Elegance 5 chỗ 7Seed

2.000

1158

Mercedes E280 Elegance 2007 3.0 5 chỗ 7Seed

2.000

1159

Mercedes E280 Avantgarde 3.0 5 chỗ 7Seed

1.198

1160

Mercedes Sprinter 311

550

1161

Mercedes MB 700

500

1162

Mercedes MB 140, 16 chỗ

550

1163

Mercedes MB 100, 9 chỗ

650

1164

Mercedes Cityliner 34 chỗ

1.170

1165

Mercedes Cityliner 35 - 37 chỗ

1.200

1166

Mercedes Cityliner 44 chỗ

1.850

1167

Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 311

597

1168

Mercedes 16 chỗ Spinter CDI 312 - Special Edition

621

1169

Mercedes - Benz GLK250 4MATC (204X)

1.500

1170

Mercedes Sprin TE - 311-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

850

1171

Mercedes Sprin TE - 312-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

950

1172

Mercedes Sprin TE - 313-CD1, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.000

1173

A200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.269

1174

A250 SPORT AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.629

1175

A45 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.009

1176

CLA 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.469

1177

CLA 250 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.729

1178

CLA 45 AMG - 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.119

1179

C 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.399

1180

C 250 EXCIUSIVE, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.569

1181

C 250 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.689

1182

E 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.939

1183

E 250 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.259

1184

E 400, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.769

1185

E 400 AMG, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.939

1186

S 400 L, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

3.599

1187

S 500 L, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

4.779

1188

S 63 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

8.929

1189

S 500 4 MATIC COUPE, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

7.199

1190

S 63 AM G 4 MATIC COUPE, nhập khẩu và LD lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

9.399

1191

GLA 200, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.469

1192

GLA 250 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.689

1193

GLA 45 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.099

1194

GLA 45 AMG 4 MATIC EDITION 1, nhập khẩu và LD lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

2.399

1195

GLK 250 - 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.579

1196

GLK 220 CD1 SPORT - 4 MATIC, nhập khẩu và LD lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.739

1197

GLK 250 AMG 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

1.749

1198

ML 250 CD1 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

3.119

1199

ML 400 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

3.529

1200

GL 350 CD1 4MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

3.839

1201

GL 400 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

3.999

1202

GL 500 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

5.479

1203

GL 63 AMG 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

7.439

1204

G 300 CD1 PROFESS10NAL, nhập khẩu và LD lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

4.369

1205

CLS 400, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

4.249

1206

CLS 500 4 MATIC, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

4.799

1207

AMG GTS, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

8.259

1208

MAYBACH S 600, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

9.600

1209

MAYBACH S 62S, nhập khẩu và liên doanh lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất từ năm 2013 về sau

21.000

 


tải về 6.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương