VIII
Xã Mỹ Tú
|
|
1
|
Đường huyện 84 (ĐH 27+30).
|
KV2-VT2
|
Ranh thị trấn
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
160
|
|
2
|
Đường Huyện 86 (ĐH 27)
|
KV2-VT2
|
Cầu 8 Lương
|
Giáp ranh nhà ông Hai Lích
|
160
|
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh nhà ông Hai Lích
|
Cầu Mai Văn Thời (cầu xã)
|
200
|
|
3
|
Đường Đại Nia
|
KV2-VT2
|
Kinh 6 Đen
|
Hết đất Trường mẫu giáo xã Mỹ Tú
|
200
|
|
4
|
Đường tỉnh 940.
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cầu Số 2
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Số 2
|
Ranh xã Mỹ Thuận
|
300
|
|
5
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT1
|
Ranh thị trấn
|
Ranh xã Mỹ phước
|
250
|
|
6
|
Đường Huyện 86
(Đường trung tâm xã)
|
KV2-VT3
|
Kênh Cây Bàn
|
Đường Tỉnh 940
|
150
|
|
7
|
Đường Đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
IX
|
Xã Phú Mỹ
|
|
1
|
Đường Tỉnh 939
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh xã Đại Tâm
|
Cổng xà la ten
|
300
|
|
KV1-VT1
|
Cổng xà la ten
|
Cầu Phú Mỹ 2
|
500
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Phú Mỹ 2
|
Hết ranh Đồn công tác CT28
|
300
|
|
KV1-VT2
|
Hết ranh Đồn công tác CT28
|
Cầu Trắng
|
400
|
|
2
|
Đường huyện 89 (ĐH 12)
|
KV2-VT2
|
Ranh Đường Tỉnh 939
|
Kênh Phú Mỹ 1
|
200
|
|
KV2-VT3
|
Kênh Phú Mỹ 1
|
Rạch Rê
|
160
|
|
3
|
Lộ đal Phú Tức
|
KV2-VT1
|
Ranh phường 2, TPST
|
Cống Thủy Lợi
|
350
|
|
KV2-VT2
|
Cống Thủy Lợi
|
Hết đường Đal
|
300
|
|
4
|
Đường Đal
|
KV2-VT1
|
Hai bên nhà lồng chợ Phú Mỹ
|
400
|
|
KV2 -VT2
|
Đường tỉnh 939
|
Kênh 2
|
200
|
|
5
|
Đường Đal
|
KV2 -VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
D
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
|
I
|
Thị trấn Kế Sách
|
|
1
|
Đường 30/4
|
1
|
Hết ranh đất nhà thầy Lén
|
Cầu sắt Kế Sách
|
6,000
|
|
2
|
Đường Ung Công Uẩn
|
1
|
Đầu cầu An Mỹ
|
Ngã tư Ung Công Uẩn
|
4,000
|
|
2
|
Ngã Tư Ung Công Uẩn
|
Giáp Đường Kênh Lộ mới
|
2,500
|
|
3
|
Đường Phan Văn Hùng
|
2
|
Giáp Đường Tỉnh 932
|
Ngã tư Ung Công Uẩn
|
3,500
|
|
1
|
Ngã tư Ung Công Uẩn
|
Cầu sắt Kế Sách
|
5,000
|
|
3
|
Cầu sắt Kế Sách
|
Hết đất Trường Mẫu giáo
|
2,500
|
|
4
|
Giáp đất Trường Mẫu giáo
|
Cầu Trắng
|
1,500
|
|
4
|
Đường Tỉnh 932
|
1
|
Giáp đường Phan Văn Hùng
|
Hết ranh đất Nghĩa trang Huyện
|
2,000
|
|
2
|
Hết đất bà Yến (Giáp ranh đất Nghĩa trang Huyện)
|
Cầu NaTưng
|
1,200
|
|
5
|
Đường 3/2
|
1
|
Suốt đường
|
4,000
|
|
6
|
Đường Bạch Đằng
|
1
|
Suốt đường
|
1,500
|
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Thơ
|
1
|
Suốt đường
|
5,000
|
|
8
|
Đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Suốt đường
|
1,800
|
|
9
|
Đ. Nguyễn Trung Tĩnh
|
1
|
Suốt đường
|
1,200
|
|
10
|
Hẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm)
|
1
|
Suốt đường
|
2,000
|
|
11
|
Hẻm 2 (Nhà Châu Văn Lâm)
|
1
|
Suốt đường
|
1,200
|
|
12
|
Hẻm 3 (bà Giàu)
|
1
|
Hết đất nhà bà Giàu
|
Hết đất ông Hà Ngọc Em
|
1,200
|
|
2
|
Hết đất nhà ông Thạch Nóc
|
Cuối hẻm
|
600
|
|
13
|
Hẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị)
|
1
|
Suốt đường
|
2,000
|
|
14
|
Đường Thiều Văn Chỏi
|
1
|
Suốt đường
|
2,200
|
|
15
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Suốt đường
|
1,200
|
|
16
|
Đường Huyện 6
|
1
|
Cầu An Mỹ
|
Ngã Ba Bến đò
|
3,500
|
|
2
|
Ngã 3 Bến đò
|
Hết đất nhà nuôi yến
|
2,500
|
|
3
|
Giáp đất nhà nuôi yến
|
Cống Mười Mót
|
1,500
|
|
4
|
Cống Mười Mót
|
Giáp ranh xã An Mỹ
|
1,000
|
|
17
|
Khu Dân cư - Thương mại
|
1
|
Khu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2
|
3,500
|
|
2
|
Khu H1, H2, E2
|
3,000
|
|
3
|
Khu B, C, D
|
2,000
|
|
18
|
Đ. Nguyễn Hoàng Huy
|
1
|
Suốt đường
|
2,000
|
|
19
|
Đường Lộ mới
|
1
|
Giáp đường tỉnh 932 (Phía trên đất liền)
|
Cống kênh Nổi
|
1,200
|
|
2
|
Giáp đường tỉnh 932 (Phía bên kênh)
|
Cống kênh Nổi
|
1,000
|
|
20
|
Đường đal đi Kế Thành
|
1
|
Cầu kênh Nổi
|
Cầu Bưng Tiết (KếThành)
|
900
|
|
21
|
Đường xuống bến đò
|
1
|
Bến đò
|
Giáp Đường Huyện 6
|
2,200
|
|
22
|
Lô Đal ấp An Khương
|
1
|
Hết đất ông Nam Công An
|
Rạch Bưng Túc
|
350
|
|
23
|
Đường Đal tái định cư Phương Nam
|
1
|
Giáp Đường Ung Công Uẩn
|
Giáp Đường Thiều Văn Chỏi
|
900
|
|
24
|
Đường Vòng cung
|
1
|
Hết đất Trường Tiểu Học Kế Sách 1
|
Cầu Trắng
|
900
|
|
25
|
Hẻm ông Tào Cua
|
1
|
Suốt tuyến (về 2 phía)
|
1,000
|
|
26
|
Đường đal Hải Ký
|
1
|
Hết đất ông Hai Hải
|
Giáp ranh ấp An Nghiệp
|
350
|
|
1
|
Giáp đất ông Hai Hải
|
Hết ranh đất ông Ba Thai
|
350
|
|
27
|
Đường đal Cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ
|
1
|
Cầu Thanh niên
|
Giáp ranh xã Nhơn Mỹ
|
350
|
|
28
|
Đường Đal Ấp An Thành
|
1
|
Các đường nội bộ
|
350
|
|
29
|
Đường Đal Na Tưng (Ấp An Phú)
|
1
|
Giáp Tỉnh lộ 932
|
Cầu Út Hòa (Giáp ranh xã Kế Thành)
|
350
|
|
30
|
Đường Trường Tiểu học Kế Sách 2
|
1
|
Giáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng)
|
Giáp Đường Lộ mới
|
1,800
|
|
31
|
Đường đal ấp An Định
|
1
|
Các đường nội bộ
|
350
|
|
32
|
Đường đal nhà thầy Khen
|
1
|
Hết đất bà Kiết
|
Hết đất ông Viễn
|
350
|
|
33
|
Đường đal Trường Cấp 3
|
1
|
Giáp Đường Vòng cung
|
Giáp ranh đất Trường cấp 3
|
350
|
|
34
|
Đường đal Nhà ông Tư Khánh
|
1
|
Hết ranh đất ông Tư Khánh
|
Hết đất ông Sơn Chôm
|
350
|
|
35
|
Đường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo)
|
1
|
Giáp ranh đất ông Khôi
|
Cuối hẻm
|
350
|
|
36
|
Hẻm Bệnh viện
|
1
|
Giáp Đường tỉnh 932
|
Hết ranh đất ông Luận
|
350
|
|
37
|
Đường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1)
|
1
|
Giáp Bến đò
|
Cổng Trạm Xăng dầu (giáp Huyện lộ 6)
|
1,000
|
|
38
|
Hẻm Phở Anh Thư
|
1
|
Giáp ranh đất Phở Anh Thư
|
Đến ranh hết đất nhà bà Sang
|
350
|
|
39
|
Hẻm nhà ông Thạch Thế Phương
|
1
|
Hết ranh đất bà Tuyết
|
Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy
|
1,000
|
|
40
|
Hẻm nhà ông Khải chụp hình
|
1
|
Giáp ranh đất ông Khải
|
Giáp đất KDC Thương mại
|
1,000
|
|
41
|
Các hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi
|
1
|
Giáp ranh đất ông Thọ
|
Hết ranh đất nhà ông Cường
|
750
|
|
1
|
Hết ranh đất bà Hạnh
|
Hết ranh nhà ông Mã Lắng
|
750
|
|
1
|
Hết ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa
|
Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan
|
750
|
|
42
|
Các hẻm tiếp giáp đường 3/2
|
1
|
Hết ranh đất ông Hoàng Anh
|
Giáp ranh đất Trung tâm Dân số
|
750
|
|
1
|
Hết ranh đất ông Việt
|
Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước
|
750
|
|
1
|
Hết đất ông Sa
|
Hết đất ông Dũng
|
750
|
|
43
|
Đường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng)
|
1
|
Cầu Thanh niên
|
Giáp Kênh Cầu Trắng
|
350
|
|
44
|
Đường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp AN1)
|
1
|
Cầu Thanh niên
|
Hết đất Chùa Vân Trung
|
350
|
|
45
|
Đường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết
|
1
|
Giáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định)
|
Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)
|
250
|
|
46
|
Đường đal nhà máy ông Tài
|
1
|
Cống Kênh Nổi
|
Giáp Cầu Bưng Tiết
|
350
|
|
47
|
Khu tái định cư An Định
|
1
|
Các đường nội bộ
|
250
|
|
48
|
Các đường tiếp giáp KDC thương mại
|
1
|
Suốt tuyến
|
1,000
|
|
|