II
Xã Đại Tâm
|
|
1
|
Đường đi Trà Mẹt - Tham Đôn
|
KV2-VT1
|
Vào 300m
|
330
|
|
KV2-VT2
|
Phần còn lại
|
200
|
|
2
|
Đường 939 (Đại Tâm-Phú Mỹ)
|
KV2-VT1
|
Vào 300m
|
300
|
|
KV2-VT2
|
300m
|
500m
|
200
|
|
KV2-VT3
|
Phần còn lại
|
130
|
|
3
|
Đường 936 (Đại Tâm - Tham Đôn)
|
KV1-VT2
|
Giáp Quốc lộ 1
|
Cầu đúc số C4
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Cầu đúc số C4
|
Giáp ranh Tham Đôn
|
500
|
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ngã 3 Trà Tim
|
Hết đất Chùa Salôn (Chùa Chén Kiểu)
|
2,500
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh Chùa Sà Lôn
|
Cống Sà Lôn
|
1,800
|
|
KV1-VT3
|
Cống Sà Lôn
|
Giáp ranh xã Thạnh Phú
|
1,500
|
|
III
|
Xã Thạnh Phú
|
|
1
|
Đường nhựa vào ấp Rạch Sên
|
KV2-VT2
|
Giáp Quốc Lộ 1A (đường loại 3)
|
Trường học Rạch Sên
|
330
|
|
2
|
Đường nhựa ấp Cần Đước
|
KV2-VT2
|
Suốt Đường
|
300
|
|
3
|
Đường đất trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)
|
KV1-VT2
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Vào 500 m
|
520
|
|
KV1-VT3
|
Từ trên 500 m
|
Đến 700 m
|
370
|
|
4
|
Lộ Nhựa Khu 2
|
KV1-VT1
|
Quốc lộ 1A cũ (Trạm cấp nước)
|
Đến đường đan thứ I
|
1,100
|
|
KV1-VT2
|
Đoạn còn lại
|
Đến cống khu 1
|
700
|
|
5
|
Đường đan khu 3
|
KV1-VT2
|
Quốc lộ 1A
|
Đến hết đất hãng nước đá Trung Tín
|
710
|
|
6
|
Đường đất khu 3
|
KV2-VT1
|
Giáp Lộ đan khu 3
|
Đến cống Rạch Sên
|
460
|
|
7
|
Đường Khu 4 xuống Phà Chàng Ghé
|
KV1-VT3
|
Quốc lộ 1A
|
Đến cống 4 Hơn
|
510
|
|
KV2-VT1
|
Cống 4 Hơn
|
Đến ngã 4 khu 4
|
470
|
|
KV2-VT2
|
Đoạn còn lại đến phà Chàng Ghé
|
420
|
|
8
|
Đường Rạch Bà Chuội
|
KV1-VT3
|
Suốt đường (đường loại 3)
|
550
|
|
9
|
Đường vào khu căn cứ Tỉnh Ủy
|
KV1-VT2
|
Suốt tuyến
|
850
|
|
10
|
Khu vực chợ Thạnh Phú
|
ĐB
|
Khu trung tâm chợ
|
3,500
|
|
11
|
Quốc lộ 1A (Cũ)
|
KV1-VT2
|
Hết đất Ngân hàng NN&PTNT
|
Sông Nhu Gia
|
2,500
|
|
KV1-VT1
|
Sông Nhu Gia
|
Giáp Đường vào Khu căn cứ Tỉnh Uỷ
|
3,500
|
|
12
|
Quốc lộ 1A
|
ĐB
|
Cầu Cần Đước (đoạn Cầu Nhu Gia mới)
|
Giáp đường tỉnh 940
|
2,500
|
|
KV1-VT1
|
Từ giáp đường 940
|
Qua Cống Sóc Bưng 200m
|
1,500
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Cần Đước
|
Giáp ranh xã Đại Tâm
|
1,500
|
|
KV1-VT2
|
Cách Cống Sóc Bưng 200m đến ranh xã Thạnh Quới
|
1,200
|
|
13
|
Đường tỉnh 940
|
KV2-VT1
|
Quốc lộ 1A
|
Ngã 4 Khu 4
|
600
|
|
KV2-VT1
|
Giáp Quốc Lộ 1A (đường tỉnh 940)
|
Giáp Xã Lâm Kiết (Thạnh Trị)
|
600
|
|
KV2-VT2
|
Từ Ngã 4 Khu 4
|
Phà Chàng Ré
|
420
|
|
IV
|
Xã Thạnh Quới
|
|
1
|
Lộ đal vào Đay sô
|
KV2-VT1
|
Từ đầu hẻm vào 700 m
|
400
|
|
2
|
Lộ đan đi Bưng Thum
|
KV2-VT1
|
Vào 500 m
|
400
|
|
3
|
Khu vực chợ Hòa Khanh
|
KV1-VT3
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Đến chùa Trà Cuôn
|
600
|
|
4
|
Quốc lộ 1A (Khu vực chợ Thạnh Quới)
|
KV1-VT1
|
Cầu Xẻo Tra
|
Về hướng Thạnh Phú 500m
|
2,000
|
|
KV1-VT2
|
Điểm cách cầu Xẻo Tra 500m về hướng Thạnh Phú
|
Cách cầu Lịch Trà 1000m
|
1,500
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Lịch Trà
|
Về hai phía 1000 m
|
2,000
|
|
KV1-VT3
|
Phần còn lại
|
1,200
|
|
5
|
Huyện lộ 20
|
KV2-VT1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết đất Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
400
|
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh Nhà máy nước đá Trường Hưng
|
Giáp ranh xã Gia Hòa 2
|
300
|
|
V
|
Xã Ngọc Tố
|
|
1
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Ranh xã Ngọc Đông
|
Cống Đập Đá
|
400
|
|
2
|
Đường tỉnh 936 B
|
KV2-VT2
|
Đường đal vào cầu Miểu Lẩm
|
Giáp ranh Hòa Tú 2
|
300
|
|
3
|
Khu Vực chợ Cổ Cò
|
ĐB
|
Khu trung tâm chợ (Giới hạn bởi: Kênh Cống đập đá, Sông Cổ Cò, Đường đal vào Cầu Miểu Lẩm, Đường 936 và 936B)
|
1,100
|
|
VI
|
Xã Ngọc Đông
|
|
1
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Từ phà Dù Tho
|
Đến ranh xã Ngọc Tố
|
400
|
|
2
|
Huyện Lộ 15
|
KV2-VT2
|
Ngã ba Hòa Thượng
|
Ranh xã Hòa Tú 1
|
300
|
|
VII
|
Xã Hòa Tú 1
|
|
1
|
Huyện Lộ 15
|
KV2-VT2
|
Ranh xã Ngọc Đông
|
Ngã 3 Hòa Phuông
|
300
|
|
2
|
Đường tỉnh 940
|
KV2-VT2
|
Ranh xã Gia Hòa 1
|
Ranh xã Hòa Tú 2
|
300
|
|
VIII
|
Xã Hòa Tú 2
|
|
1
|
Đường tỉnh 936B
|
KV2-VT2
|
Cầu Vàm Lẻo
|
Giáp ranh xã Ngọc Tố
|
300
|
|
KV2-VT1
|
Trường THCS Hoà Tú 2
|
Cách Cầu xã 350m
|
500
|
|
2
|
Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh Hoà Tú 1
|
Cầu Hòa Phú
|
400
|
|
KV2-VT1
|
Cầu Hòa Phú
|
Sông Cổ Cò
|
500
|
|
3
|
Lộ đal Khu vực chợ Dương Kiển
|
KV1-VT1
|
Trạm y tế xã Hòa Tú 2
|
Đường tỉnh 940
|
700
|
|
4
|
Lộ Đal (qua cầu chợ)
|
KV2-VT3
|
Cầu chợ
|
Hết ranh đất chùa Bữu Linh
|
200
|
|
5
|
Lộ Đal (Hòa Nhờ A)
|
KV2-VT3
|
Đường tỉnh 940
|
Kênh Hoà Nhờ
|
200
|
|
IX
|
Xã Gia Hòa 1
|
|
1
|
Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04)
|
KV2-VT3
|
Phà Chàng Ghé
|
Ranh xã Hòa Tú 1
|
400
|
|
2
|
Đường huyện 18
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
X
|
Xã Gia Hòa 2
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2
|
KV1-VT1
|
Cầu xã Gia Hòa 2
|
Hết đất trạm Y tế xã
|
400
|
|
2
|
Đường huyện 18
|
KV2-VT2
|
Hết đất UBND xã Gia Hoà 2
|
Đến giáp ranh Gia Hoà 1
|
300
|
|
3
|
Huyện lộ 20
|
KV2-VT2
|
Cầu Cà Lăm
|
Giáp ranh Bạc Liêu
|
300
|
|
XI
|
Xã Tham Đôn
|
|
1
|
Huyện lộ 14
|
KV1-VT3
|
Ranh thị trấn Mỹ Xuyên
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
500
|
|
KV2-VT2
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
Hết đất Chùa Tắc Gồng
|
300
|
|
2
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Hết đất UBND xã Tham Đôn
|
Xuống Phà Dù Tho
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
Giáp ranh xã Đại Tâm
|
500
|
|
3
|
Lộ Cần Giờ 1
|
KV2 - VT1
|
Giáp đường 936
|
Ranh TP Sóc Trăng
|
400
|
|
C
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
|
I
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
8
|
Ranh xã Long Hưng
|
Kênh 3 Vợi
|
400
|
|
7
|
Kênh 3 Vợi
|
Hết ranh đất nhà 6 Cao
|
600
|
|
5
|
Giáp ranh đất nhà 6 Cao
|
Kênh Ông Quân
|
900
|
|
4
|
Kênh Ông Quân
|
Đập Chín Lời
|
1,500
|
|
2
|
Đập Chín Lời
|
Hết ranh UBND thị trấn
|
3,000
|
|
1
|
Giáp ranh UBND thị trấn
|
Cầu 3 Thắng
|
5,000
|
|
3
|
Cầu 3 Thắng
|
Đập 6 Giúp
|
2,000
|
|
6
|
Đập 6 Giúp
|
Ranh xã Mỹ Tú
|
700
|
|
2
|
Đ. Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Phía trái nhà lòng chợ
|
2,700
|
|
3
|
Đ. Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
Phía phải nhà lòng chợ
|
2,300
|
|
4
|
Đ. Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đ. Hùng Vương
|
Hết ranh đất nhà bà Bé
|
1,350
|
|
5
|
Đ. Hùng Vương
|
3
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Trần Phú
|
3,000
|
|
1
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đ. Quang Trung (ĐT 940)
|
6,000
|
|
2
|
Đ. Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu 1/5 (huyện đội)
|
4,000
|
|
6
|
Đường Lê Thánh Tông
và Lê Thánh Tông nối dài
|
1
|
Đ.Trần Hưng Đạo
|
Đ.Hùng Vương và
Đ. Quang Trung
|
3,000
|
|
7
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu 3 Thắng
|
Cầu Đê Mỹ Phước
|
2,000
|
|
8
|
Đường F12
|
1
|
Cầu 3 Thắng
|
Nhà lồng chợ mới
|
1,700
|
|
9
|
Đường huyện 84 (ĐH 27+30)
|
1
|
Cầu 1/5 (huyện đội)
|
Hết ranh cây xăng ông Đôi
|
500
|
|
2
|
Giáp ranh cây xăng ông Đôi
|
Cầu Béc Trang
|
350
|
|
3
|
Cầu Béc Trang
|
Giáp ranh xã Mỹ Tú
|
200
|
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Cầu Bệnh Viện
|
Đê Bé Bùi
|
300
|
|
11
|
Đường Trần Phú
|
3
|
Ranh xã Long Hưng
|
Cầu nhà trẻ
|
300
|
|
1
|
Cầu nhà trẻ
|
Cầu bệnh viện
|
3,000
|
|
2
|
Cầu Bệnh viện
|
Kênh Út Biện
|
600
|
|
3
|
Kênh Út Biện
|
Ranh xã Mỹ Tú
|
300
|
|
12
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Cầu nhà trẻ
|
Ranh xã Mỹ Hương
|
300
|
|
14
|
Đường 3/2
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ
|
2,000
|
|
15
|
Đường 30/4
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,500
|
|
16
|
Đ. Huỳnh Văn Triệu
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,000
|
|
17
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Đường 3/2
|
Đường 30/4
|
1,500
|
|
18
|
Đường Quang Trung (Đ. Tỉnh 940)
|
4
|
Ranh xã Long Hưng
|
Cầu Sáu Xôi
|
1,200
|
|
2
|
Cầu Sáu Xôi
|
Kênh hậu Huyện Đội
|
4,000
|
|
1
|
Kênh hậu Huyện Đội
|
Cầu Đê Mỹ Phước
|
6,000
|
|
2
|
Cầu đê Mỹ Phước
|
Hết ranh đất bà Hân
|
4,000
|
|
3
|
Giáp ranh đất bà Hân
|
Ranh xã Mỹ Tú (Cầu số 1)
|
1,500
|
|
19
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường 30/4
|
Đường 3/2
|
2,000
|
|
20
|
Đường tỉnh 939
|
1
|
Đ. Quang Trung (ĐT 940)
|
Cầu kênh 1/5
|
3,000
|
|
2
|
Cầu kênh 1/5
|
Kênh Ba Hữu
|
800
|
|
3
|
Kênh Ba Hữu
|
Ranh xã Mỹ Tú
|
500
|
|
21
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)
|
1
|
Đ. Đồng Khởi
|
Ranh xã Long Hưng
|
300
|
|
22
|
Đường A1
|
1
|
Ranh xã Mỹ Hương
|
Đ.trung tâm xã Long Hưng
|
300
|
|
23
|
Lộ Dal
|
1
|
Tuyến còn lại
|
150
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |