II
Xã Mỹ Hương
|
|
1
|
Đường Chợ Cá
|
ĐB
|
Đường cầu Xẻo Gừa vào chợ và 2 dãy bên nhà lồng chợ
|
2,000
|
|
2
|
Đường vào sau Chợ mới
|
KV1-VT1
|
Lộ mới từ đường tỉnh 939
|
Giáp đường lộ cũ(vào chợ)
|
1,500
|
|
3
|
Đường tỉnh 939.
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh xã An Ninh
|
Đường vào Chợ mới
|
600
|
|
KV1-VT1
|
Đường vào Chợ mới
|
Cầu Xẻo Gừa
|
1,500
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Xẻo Gừa
|
Hết ranh đất ông Tuấn
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Giáp Ranh đất ông Tuấn
|
Cầu Bà Lui
|
900
|
|
KV2-VT2
|
Cầu Bà Lui
|
Kênh Ba Anh
|
600
|
|
KV2-VT1
|
Kênh Ba Anh
|
Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh
|
750
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất Thầy Vĩnh
|
Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,000
|
|
4
|
Đường tỉnh 939B.
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh xã Thiện Mỹ
|
Giáp ranh TT-HHN
|
500
|
|
5
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường A1)
|
KV2- VT2
|
Đường tỉnh 939B
|
Kinh rau Cần
|
250
|
|
6
|
Lộ Đal
|
KV1-VT3
|
Cầu Xẻo Gừa
|
Trường mẫu giáo (Xóm Lớn).
|
700
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Xẻo Gừa
|
Cầu ông Tám Bầu
|
700
|
|
KV1-VT1
|
Ủy ban nhân dân xã cũ
|
Kho phân 6 Địa
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh chợ Xẻo Gừa
|
Hết ranh đất bà Trịnh Ngọc Ba
|
800
|
|
KV2-VT3
|
Giáp cống ranh chợ Xẽo Gừa
|
Hết ranh đất Trại cưa ông Trần Văn Vạng
|
700
|
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
III
|
Xã Mỹ Phước
|
|
1
|
Đường Huyện 82 (ĐH25)
|
KV1-VT2
|
Kinh số 3 (Ranh xã Mỹ Thuận)
|
Trạm Y Tế
|
300
|
|
KV1-VT1
|
Trạm Y Tế
|
Cầu 3 Trí
|
400
|
|
KV1-VT2
|
Cầu 3 Trí
|
Ranh huyện Ngã 5
|
300
|
|
2
|
Đường huyện 84 (ĐH 27+30).
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
3
|
Đường Huyện 81
(trung tâm xã Hưng Phú)
|
KV2-VT2
|
Đường huyện 84
|
Ranh xã Hưng Phú
|
200
|
|
4
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
140
|
|
5
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Các lộ bên dãy nhà lồng chợ
|
400
|
|
6
|
Đường Bắc Quản lộ Nhu Gia
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
7
|
Đường Vào Khu Căn Cứ
|
KV2-VT2
|
Đường Huyện 82
|
Khu căn cứ
|
200
|
|
8
|
Đường Đal Lợi A
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 82
|
Kênh 3 Trung
|
150
|
|
9
|
Đường Đal Lợi B
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 82
|
Kênh Xóm Tiệm
|
160
|
|
10
|
Đường Đal Trường A - Trường B
|
KV2-VT3
|
Kênh 7 Xáng
|
Kênh U Quên
|
150
|
|
11
|
Đường Đal Thới B
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 82
|
Giáp ranh Huyện Ngã 5
|
150
|
|
12
|
Đường Đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
IV
|
Xã Mỹ Thuận
|
|
1
|
Đường Tỉnh 938.
|
KV1-VT2
|
Ranh xã Thuận Hưng
|
Hết ranh đất Trạm cấp nước (Tam Sóc A)
|
280
|
|
KV1–VT1
|
Giáp trạm cấp nước (Tam sóc A)
|
Sông Nhu Gia, và Cầu Mỹ Phước
|
360
|
|
2
|
Đường Tỉnh 940.
|
KV1-VT1
|
Ranh xã Mỹ Tú
|
Cầu Cái Trầu mới
|
400
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Cái Trầu mới
|
Ranh huyện Thạnh Trị
|
250
|
|
3
|
Đường Huyện 82 (ĐH 25)
|
KV2-VT1
|
Đường tỉnh 940
|
Ranh xã Mỹ Phước (Cầu kinh số 3)
|
250
|
|
4
|
Đường Huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
5
|
Đường đal Phước An
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
6
|
Đường đal Phước Bình
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
7
|
Đường đal Tam Sóc C2
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
8
|
Vòng Cung đường 940 cũ & đường vào cầu Mỹ Phước
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
9
|
Đường đal Tam Sóc C1
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
10
|
Đường đal Tam Sóc D2
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
11
|
Đường cống Lâm Trường
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
160
|
|
12
|
Đường Đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
V
|
Xã Thuận Hưng
|
|
1
|
Đường Tỉnh 939.
|
KV1-VT1
|
Cầu trắng
|
Hết ranh đất Trạm bơm
|
1,000
|
|
2
|
Đường Tỉnh 938
|
KV1-VT1
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh Cầu Trà Lây 1
|
700
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Trà Lây 1
|
Giáp ranh Kênh Tà Chum
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Kênh Tà Chum
|
Ranh xã Mỹ Thuận
|
280
|
|
3
|
Đường Huyện 88A (ĐH 31)
|
KV2-VT1
|
Cầu Đồn
|
Giáp ranh Cầu Ngang
|
250
|
|
KV2-VT2
|
Cầu Ngang
|
Đường Tỉnh 938
|
200
|
|
4
|
Lộ đal (song song đường tỉnh 938)
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 88A
|
Giáp ranh xã Mỹ Hương
|
140
|
|
5
|
Đường huyện 88B
|
KV2-VT3
|
Đường Huyện 88A
|
Giáp Mỹ Hương
|
150
|
|
6
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Giáp Mỹ Hương
|
Hết lộ đal Thiện Bình
|
150
|
|
7
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
VI
|
Xã Long Hưng
|
|
1
|
Đường Huyện 87B (ĐH 26)
|
6
|
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Kênh Hai Bá
|
200
|
|
4
|
Kênh Hai Bá
|
Cầu Vượt Mỹ Khánh
|
350
|
|
3
|
Cầu Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu Qua UB Xã
|
500
|
|
1
|
Cầu Qua UB Xã
|
Hết ranh đất ông Trà
|
2,000
|
|
2
|
Giáp ranh đất ông Trà
|
Kênh 1/5
|
600
|
|
5
|
Kênh 1/5
|
Kênh Đập Đá
|
300
|
|
2
|
Huyện lộ 32
(ĐH 87C)
|
1
|
Cầu Qua UB Xã
|
Cầu Vượt Tân Phước
|
400
|
|
2
|
Cầu Vượt Tân Phước
|
Ranh huyện Châu Thành
|
300
|
|
3
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Ranh tỉnh Hậu Giang
|
Cầu Mỹ Khánh
|
600
|
|
1
|
Cầu Mỹ Khánh
|
Cầu 1/5
|
800
|
|
2
|
Cầu 1/5
|
Cầu Đập Đá
|
600
|
|
4
|
Đường Ô tô đến TT xã
(ĐH 87B)
|
2
|
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Cầu Vượt Mỹ Khánh
|
250
|
|
1
|
Cầu Vượt Mỹ Khánh
|
Cầu Qua UB Xã và nhánh đến trường THCS Long Hưng A
|
400
|
|
5
|
Đường 940
|
1
|
Giáp Quản lộ Phụng Hiệp
|
Cống 3 Đấu
|
600
|
|
2
|
Cống 3 Đấu
|
Kênh Hai Bá
|
400
|
|
3
|
Kênh Hai Bá
|
Ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa
|
350
|
|
6
|
Lộ Đal
|
1
|
Tuyến còn lại
|
150
|
|
VII
|
Xã Hưng Phú
|
|
1
|
Đường Huyện 87B (ĐH 26)
|
KV2-VT2
|
Kênh Đập Đá
|
Kênh Bắc Bộ
|
200
|
|
KV2-VT1
|
Kênh Bắc Bộ
|
Kênh Miễu
|
250
|
|
KV2-VT2
|
Kênh Miễu
|
Kênh Chín Mùi
|
200
|
|
KV2-VT1
|
Kênh Chín Mùi
|
Kênh Ka Rê
|
250
|
|
2
|
Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp
|
KV1-VT3
|
Kênh Đập Đá
|
Kênh Bắc Bộ
|
450
|
|
KV1-VT3
|
Kênh Bắc Bộ
|
Kênh Miễu
|
450
|
|
KV2-VT1
|
Kênh Miễu
|
Kênh Chín Mùi
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Kênh Chín Mùi
|
Kênh Tư Lang
|
450
|
|
KV1-VT1
|
Kênh Tư Lang
|
Kênh Út Cứng
|
550
|
|
KV1-VT2
|
Kênh Út Cứng
|
Kênh Ka Rê
|
500
|
|
3
|
Đường Ô tô đến TT xã (ĐH 81)
|
KV1-VT1
|
Ranh UBND xã
|
Cầu Kênh 1000
|
300
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Kênh 1000
|
Cầu Nguyễn Việt Hồng
|
250
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Nguyễn Việt Hồng
|
Ranh xã Mỹ phước
|
200
|
|
4
|
Lộ Đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
150
|
|
|