Hẻm nối đường Trần Hưng Đạo
|
|
43
|
Hẻm Ba Cò
|
1
|
Suốt tuyến
|
630
|
|
44
|
Hẻm 9 (Xóm Gọ)
|
1
|
Suốt tuyến
|
630
|
|
45
|
Hẻm 10
|
1
|
Từ đất ông Đỗ Văn Út
|
Hết đất bà Kim Thị Út
|
500
|
|
46
|
Hẻm 145
|
1
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
47
|
Hẻm Khu Thương Nghiệp cũ
|
1
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
Hẻm nối đường Mậu Thân
|
|
|
48
|
Hẻm (Cặp nhà bà Dự)
|
1
|
Suốt tuyến
|
360
|
|
Hẻm nối đường Thanh Niên
|
|
|
|
|
49
|
Hẻm (Cặp Kho Trương Két)
|
1
|
Suốt tuyến
|
400
|
|
50
|
Hẻm (Đối diện Làng Nướng)
|
1
|
Suốt tuyến
|
400
|
|
Hẻm nối đường 30/4
|
|
|
51
|
Hẻm (vào nhà trọ Huy Hoàng)
|
1
|
Suốt tuyến
|
750
|
|
52
|
Hẻm (cặp cây xăng số 13)
|
1
|
Suốt tuyến
|
460
|
|
Hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
53
|
Hẻm (trong Chợ mới)
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Mé sông Vĩnh Thành
|
1,200
|
|
II
|
PHƯỜNG II
|
|
1
|
Huyện Lộ 111
|
1
|
Ranh phường 1
|
Ranh xã Lạc Hoà
|
500
|
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ranh phường 1
|
Đến ngã ba Quốc lộ NSH
|
2,100
|
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1
|
Ranh phường 1
|
Ngã ba Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
2,100
|
|
2
|
Ranh đất bà Lâm Thị Đa Ri
|
Đến hết đất ông Kim Vong
|
800
|
|
3
|
Vị trí còn lại
|
700
|
|
4
|
Huyện lộ 10
|
1
|
Suốt tuyến
|
650
|
|
5
|
Lộ Dol Chêl
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
6
|
Lộ Vĩnh Bình
|
1
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
7
|
Lộ Đal Cà Săng Cộm
|
1
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
8
|
Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía nam lộ NSH)
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
9
|
Lộ đal Vĩnh Bình-Vĩnh An (phía bắc lộ NSH)
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
10
|
Lộ đal Sân Chim- Cà Lăng B
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
11
|
Lộ Giồng Me
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
12
|
Lộ đal Vĩnh Trung
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
13
|
Lộ đal Giồng Nhãn
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
14
|
Lộ dal Đol Chát
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
15
|
Lộ Vô Chùa Cà Săng
|
1
|
Suốt tuyến
|
350
|
|
16
|
Hẻm còn lại
|
1
|
Có lộ đal trong phạm vi Phường
|
150
|
|
III
|
PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC
|
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
2
|
Cống PìPu
|
Hết ranh đất ông Lâm Sóc
|
2,300
|
|
1
|
Từ ranh đất ông Lâm Sóc
|
Salatel ấp Xẻo Me (Khóm Sở tại B)
|
5,500
|
|
3
|
CốngWathpich
|
Hết đất Cây xăng Thanh La Hương,
|
1,500
|
|
2
|
Từ ranh Phường 1
|
Cống Wathpich
|
2,300
|
|
4
|
Đoạn còn Lại
|
700
|
|
2
|
Huyện lộ 10
|
1
|
Ngã ba Biển Dưới
|
Về phía Tây hết đất bà Trần Thị Luối, phía Đông đến hết ranh đất HTXMuối
|
800
|
|
2
|
Còn Lại
|
600
|
|
3
|
Tỉnh lộ 936
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu Keø
|
1,100
|
|
2
|
Từ Cầu Kè
|
Cầu Dù Há
|
450
|
|
4
|
Tỉnh lộ 940
|
1
|
Suốt tuyến
|
460
|
|
5
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Ranh Phường 1
|
Ngã tư Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3,000
|
|
6
|
Lộ Phước Tân
|
1
|
Hết đất Trường học Biển Dưới
|
Giáp ranh xã Vĩnh Tân
|
190
|
|
7
|
Lộ Tà Lét
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện Lộ 10
|
280
|
|
8
|
Lộ Xẻo Me
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện Lộ 10
|
360
|
|
9
|
Hẻm trong chợ Xẻo Me
|
1
|
Suốt tuyến
|
4,600
|
|
10
|
Lộ Đai Trị
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu chợ
|
4,600
|
|
2
|
Vị trí còn lại
|
140
|
|
11
|
Lộ Vĩnh Thành
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Mé sông Vĩnh Thành
|
1,000
|
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Chợ Vĩnh Thành
|
1,000
|
|
2
|
Vị trí còn lại
|
140
|
|
12
|
Hẻm cặp Trường DT Nội trú
|
1
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
13
|
Hẻm còn lại
|
1
|
Có lộ đal trong phạm vi phường
|
150
|
|
IV
|
PHƯỜNG KHÁNH HÒA
|
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
1
|
Hết đất Cụm Công an huyện
|
Hết đất trường TH Khánh Hòa 2
|
1,000
|
|
1
|
Lộ đal Sóc Ngang
|
Hết đất nhà ông Nhan Hùng
|
1,000
|
|
2
|
Mé sông
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoàng
|
800
|
|
2
|
Phần còn lại
|
800
|
|
2
|
Huyện lộ 11
|
3
|
Tỉnh lộ 935
|
Giáp Kênh Kết Nghĩa
|
200
|
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
Cầu Bưng Thum
|
360
|
|
2
|
Cầu Bưng Thum
|
Cầu Lẫm Thiết
|
280
|
|
3
|
Các tuyến lộ dal
|
1
|
Trong phạm vi toàn phường
|
150
|
|
V
|
XÃ LẠC HÒA
|
|
1
|
Huyện Lộ 111
|
KV1-VT1
|
Hết đất chùa Hải Phước An Tự đến
|
Hết đất cây xăng Hữu Còn
|
1,300
|
|
KV1-VT2
|
Từ tim cống về hướng bắc ( lộ Đal)
|
Hêt đất trạm nước
|
700
|
|
KV1-VT3
|
Suốt tuyến trong phạm vi xã
|
500
|
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Suốt tuyến trong phạm vi xã
|
700
|
|
3
|
Lộ Từng Dù
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
4
|
Lộ Ca Lạc Đại Bái
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
5
|
Lộ Đal Hoà Nam
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
6
|
Lộ dal Ca Lạc A
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
7
|
Lộ Đal Vĩnh Biên
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
8
|
Các vị trí còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong phạm vi toàn xã
|
150
|
|
VI
|
XÃ VĨNH HẢI
|
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Ngã 3 Chùa Trà Sết
|
Hết đất Cây xăng Mỹ Hưng và hết đất ông Tăng Kil
|
1,200
|
|
KV1-VT2
|
Hết đất Trường TH Vĩnh Hải 4
|
Cầu Mỹ Thanh 2
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Suốt tuyến còn lại trong phạm vi xã
|
700
|
|
2
|
Huyện lộ 111
|
KV1-VT1
|
Hết đất nhà ông Huỳnh Mến
|
Hết đất ông Năm Phụng (cống cầu ngang)
|
700
|
|
KV1-VT2
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
3
|
Lộ Bà Len
|
KV2-VT1
|
Từ ngã tư chợ Vĩnh Hải về hướng bắc đến ngã 3 huyện lộ 111, hướng Nam đến lộ Đal khu An Lạc.
|
500
|
|
4
|
Lộ đal Âu Thọ B
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
5
|
Lộ đal Âu Thọ A
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
6
|
Lộ vào Khu du lịch Hồ Bể
|
KV2-VT1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Hết đất bà Lý Thị Vuông
|
500
|
|
KV2-VT3
|
Giáp đất bà Lý Thị Vuông
|
Hồ Bể
|
140
|
|
7
|
Tỉnh lộ 113 (củ)
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
8
|
Các vị trí lộ Dal còn lại
|
KV2-VT3
|
Có lộ đal trong phạm vi xã
|
150
|
|
VII
|
XÃ HOÀ ĐÔNG
|
|
1
|
Trung tâm xã Hoà Đông
|
KV1-VT1
|
Từ ngã ba chợ Hòa Đông về hướng nam đến hết đất UBND xã, hướng tây đến hết đất nhà ông Quách Suôl, hướng đông đến hết đất cây xăng ông Kiệt
|
700
|
|
2
|
Huyện lộ 11
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến (trừ trung tâm chợ)
|
360
|
|
3
|
Lộ Đal Cảng Buối
|
KV2-VT1
|
Hết ranh đất nhà ông tư Quến
|
Hết ranh đất nhà ông Tăng Văn Súa
|
360
|
|
4
|
Các vị trí lộ Dal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong phạm vi toàn xã
|
150
|
|
|