VIII
XÃ VĨNH TÂN
|
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Tim cầu Vĩnh Tân dọc theo lộ về hướng đông hết đất bà Sơn Thị Phên, hướng tây hết đất ông Thạch Chi
|
800
|
|
KV1-VT2
|
Còn lại
|
700
|
|
2
|
Huyện Lộ 1ộ 10
|
KV1-VT3
|
Suốt tuyến còn lại ( trừ trung tâm ngã tư)
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Đầu đất ông Sơn Sinh
|
Hết đất bà Sơn Thị Uôl
|
700
|
|
3
|
Lộ NoPuôl (Lộ Vĩnh Hoà)
|
KV2-VT1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện lộ 10
|
350
|
|
4
|
Các vị trí lộ Dal còn lại
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ daltrong phạm vi toàn xã
|
150
|
|
5
|
Lộ ra biển
|
KV2-VT1
|
Huyện lộ 10
|
Đê biển
|
350
|
|
IX
|
XÃ LAI HOÀ
|
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương
|
1,200
|
|
KV1-VT2
|
Từ ranh đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương về giáp ranh tỉnh Bạc Liêu
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Suốt tuyến còn lại
|
700
|
|
2
|
Huyện lộ 10
|
KV2-VT1
|
Ngã ba Preychóp B, hướng đông đến hết nhà Trần Lưu và Sơn Thị Sà Phươl, hướng Tây đến ranh Bạc Liêu, hướng Bắc đến ranh đất ông Nguyễn Văn Hoài
|
700
|
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến trong phạm vi xã
|
500
|
|
3
|
Lộ Prey Chop
|
KV1-VT2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Hết đất ông Thạch Váth
|
600
|
|
KV1-VT2
|
Từ ngã ba chợ Prey Chóp về hướng Đông hết đất Trường Tiểu học lai Hoà 5 và đất ông 5 Chua, hướng Tây hết đất ông Đào Hên và đất ông Thạch Khêl, hướng nam hết đất VLXD ông Nguyễn Văn Hoài, hướng Bắc đến Cống Chữ U
|
600
|
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến còn lại ( trừ các trung tâm)
|
350
|
|
4
|
Lộ Năm căn
|
KV2-VT3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Đê sông Mỹ Thanh
|
200
|
|
5
|
Lộ Đal Tà Bôn
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
6
|
Lộ Đal Xung Thum A
|
KV2-VT2
|
Ngã 3 Xung Thum A về hướng đông đến hết ranh Chùa Xung Thum, hướng tây hết đất bà Phan Thuý Mừng, hướng Bắc đến hết đất nhà ông Quách Thăng và Miếu Bà
|
500
|
|
KV2-VT3
|
Huyện lộ 10
|
Chợ Preychop (trừ ngã 4 Xung Thum)
|
200
|
|
7
|
Lộ Đal Khu 5 Lai Hoà
|
KV2-VT2
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
8
|
Các tuyến lộ Dal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong phạm vi toàn xã
|
200
|
|
X
|
XÃ VĨNH HIỆP
|
|
1
|
Huyện lộ 12
|
KV2-VT1
|
Cầu Dù Há
|
Hết đất Phạm Kiều (Đầu Voi)
|
300
|
|
KV2-VT2
|
Chợ Vĩnh Hiệp
|
Hết đất UBND xã
|
280
|
|
2
|
Các tuyến lộ Dal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ dal trong phạm vi toàn xã
|
150
|
|
H
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
|
I
|
Thị trấn Long Phú
|
|
1
|
Đoàn Thế Trung
|
3
|
Đầu hẻm trại giam cũ
|
Ngã 3 UBND thị trấn
|
1,500
|
|
2
|
Ngã 3 UBND thị trấn
|
Cầu Sắt Chợ
|
2,800
|
|
1
|
Cầu sắt Chợ
|
Ngã tư chợ
|
3,500
|
|
1
|
Ngã tư chợ
|
Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A
|
3,500
|
|
2
|
Hẻm Trường Tiểu học Long Phú A
|
Cầu Khoang Tang
|
2,800
|
|
2
|
Đ. Đặng Minh Quang
|
1
|
Ngã 3 Huyện ủy
|
Đầu Hẻm 7 Nhiên
|
2,200
|
|
2
|
Đầu hẻm 7 Nhiên
|
Qua Ngã ba Chín Đô đến cầu Long Phú mới
|
1,800
|
|
2
|
Ngã 3 Chín Đô
|
Cống Bệnh Viện
|
1,800
|
|
3
|
Cống Bệnh Viện
|
Kênh 5 Nhạo
|
1,500
|
|
3
|
Kênh Năm Nhạo ( tính về phía lộ)
|
Giao lộ Nam Sông Hậu
|
1,200
|
|
3
|
Đ. Lương Định Của
|
1
|
Ngã tư chợ
|
Hẻm Ba Min
|
2,800
|
|
3
|
Hẻm Ba Min
|
Cầu Tân Lập
|
2,200
|
|
1
|
Ngã tư chợ
|
Hẻm nhà ông Nhu (ấp 3)
|
2,800
|
|
2
|
Đầu ranh đất ông Nhu
|
Hết ranh Chùa Năm ông
|
2,300
|
|
4
|
Giáp ranh Chùa Năm ông
|
Cống bà Bảy Vườn
|
1,900
|
|
5
|
Cống bà Bảy Vườn
|
Ngã 3 Chín Đô
|
1,500
|
|
4
|
Đ. Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Ngã 3 giáp đường Đặng Quang Minh
|
Cống Hai Hường
|
1,000
|
|
2
|
Cống Hai Hường
|
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)
|
800
|
|
5
|
Đường Tỉnh 933
|
1
|
Cầu Khoang Tang
|
Hết ranh đất UBND huyện
|
2,200
|
|
2
|
Ranh đất UBND huyện
|
Hết đất Ông Tư đồng hồ
|
1,500
|
|
3
|
Ranh đất Ông Tư đồng hồ
|
Ranh xã Tân Hưng
|
800
|
|
6
|
Đường Huyện 27
|
1
|
Đầu Hẻm trại giam cũ
|
Hết Nghĩa trang thị trấn
|
800
|
|
2
|
Giáp Nghĩa trang thị trấn
|
Giáp ranh xã Long Phú
|
600
|
|
7
|
Đường Nam Sông Hậu
|
2
|
Cống Bào biển
|
Cống (phà Đại Ân 1)
|
330
|
|
1
|
Cống (phà Đại Ân 1)
|
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)
|
380
|
|
3
|
Cầu Nam sông Hậu (ấp 2)
|
Ranh xã Long Phú
|
280
|
|
8
|
Lộ đal ấp 1
|
1
|
Ngã 3 vào Đình Nguyễn Trung Trực
|
Vàm Hải Quân
|
300
|
|
2
|
Giao lộ Nam Sông Hậu
|
Giao lộ Nam Sông Hậu và đường xuống Bến phà Đại Ân 1
|
250
|
|
1
|
Đường xuống Bến phà Long Phú đi Đại Ân 1
|
Suốt đường
|
300
|
|
9
|
Các tuyến hẻm thuộc đường Đoàn Thế Trung
|
1
|
Cầu Sắt (chợ)
|
Cầu Tân Lập (hẻm mé sông)
|
2,200
|
|
1
|
Cầu Sắt (chợ)
|
Hết ranh đất Tư Xiêm
(hẻm mé sông)
|
850
|
|
2
|
Ranh đất Tư Xiêm
|
Hết đất Thạch De
(hẻm mé sông)
|
220
|
|
1
|
Cầu Sắt (chợ)
|
Hết đất nhà máy Mậu Xương (hẻm mé sông)
|
700
|
|
2
|
Ranh đất nhà máy Mậu Xương
|
Hết đất ông Huỳnh Thiện (hẻm mé sông)
|
300
|
|
1
|
Ngã 3 UBND thị trấn
|
Cầu Chùa phật
|
700
|
|
1
|
Đầu ranh đất Tư Khương
|
Giáp Chùa Ông Bổn
|
230
|
|
1
|
Đường nội ô Chợ Tân Long (ấp 5)
|
1,500
|
|
1
|
Hẻm Trường TH Long Phú A
|
Suốt tuyến
|
2,200
|
|
1
|
Hẻm tiệm vàng Sơn
|
Suốt tuyến
|
2,200
|
|
10
|
Các tuyến hẻm thuộc đường Đặng Quang Minh
|
1
|
Đường nội ô chợ đập ấp 2
|
1,000
|
|
1
|
Hết đất VLXD Trường Đạt
|
Giao Đường Đặng Quang Minh
|
889
|
|
1
|
Từ đầu đất quán "Đà lạt 3" (đường đá sỏi)
|
Giao đường Đặng Quang Minh
|
250
|
|
1
|
Khu chăn nuôi cũ
|
250
|
|
1
|
Hẻm cặp trường tiểu học Long Phú C
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
11
|
Đường đal cặp kênh Xáng
|
1
|
Đầu Xóm Kinh Xáng ấp 3
|
Hết ranh đất ông Kép
|
200
|
|
12
|
Đường vào bải rác TT Long Phú
|
1
|
Giao đường Đặng Quang Minh
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
13
|
Các tuyến hẻm thuộc đường Lương Đình Của
|
1
|
Đường vào nhà lồng chợ ấp 3
|
1,500
|
|
1
|
Hẻm cặp sông từ nhà lồng chợ ấp 3
|
Giáp ranh Chùa Năm Ông
|
800
|
|
1
|
Cầu Khoang Tang
|
Cầu Tân Lập
|
850
|
|
1
|
Hẻm 3 Gà
|
Suốt đường
|
230
|
|
1
|
Cống bà 7 Vườn (lộ đal)
|
Đầu đất bãi rác cũ
|
200
|
|
14
|
Đường trại giam cũ
|
1
|
Giao Huyện lộ 27
|
Ranh xã Long Phú
|
220
|
|
15
|
Lộ đal vào nghĩa địa ấp 4
|
1
|
Giao Tỉnh lộ 933
|
Đầu Đường đal (nhà bà Tâm)
|
230
|
|
2
|
Đầu Đường đal
(nhà bà Tâm)
|
Hết đất Nhà bà Mai Thị Phương
|
250
|
|
16
|
Đường đi ấp Khoang Tang
|
1
|
Cầu Khoang Tang
|
Ranh Nhà máy ông Đức
|
300
|
|
2
|
Nhà máy ông Đức
|
Hết đất nhà ông Thạch Cơm
|
250
|
|
Đường vòng cung ấp Khoang Tang
|
1
|
Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm
|
Nhà Văn hoá ấp Khoang Tang
|
250
|
|
2
|
Giáp ranh nhà Văn hoá ấp Khoang Tang
|
Cầu Đầu Sóc
|
200
|
|
1
|
Cầu Đầu Sóc
|
Hết đất nhà bà Lành
|
250
|
|
1
|
Giáp ranh đất nhà bà Lành
|
Giáp ranh đất nhà ông Thạch Cơm
|
250
|
|
Đường đi từ ấp Khoan Tang đến xã Tân Hưng
|
1
|
Cầu Đầu Sóc (lộ đal)
|
Đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang)
|
200
|
|
1
|
Từ đầu cầu "Tam Giác Vàng" (ấp Khoang Tang)
|
Hết đất nhà ông Mai Văn Xuyên
|
200
|
|
II
|
|