II
Thị trấn Lịch Hôi Thượng
|
|
1
|
Lộ nhựa
|
1
|
Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Hết đất ông Phạm Văn Khởi (Bánh mỳ)
|
8,300
|
|
1
|
Nhà ông Ngô Văn Nguyên
|
Hết đất ông Trần Văn Cam
|
8,300
|
|
1
|
Nhà bà Trần Huyền Trang
|
Hết đất ông La Văn Trung
|
8,300
|
|
1
|
Ngã 4 ông Xưa
|
Ngã 4 Hòa Đức
|
5,000
|
|
1
|
Ngã 4 Thanh Vân
|
Hết đất ông Hấu
|
5,600
|
|
1
|
Ngã 4 ông Nía
|
Hết quán cà phê ông Nỉ
|
5,600
|
|
1
|
Ngã 4 Hòa Thành
|
Hết đất trường Tiểu Học A
|
3,000
|
|
1
|
Ngã 4 Hòa Đức
|
Hết đất nhà bà Yến Ông Dín
|
3,200
|
|
1
|
Quán Thanh Vân
|
Cống ông Hiệp
|
2,800
|
|
1
|
Sân trước Chùa ông Bổn
|
Giáp nhà Lồng Chợ
|
3,500
|
|
1
|
Sân trước Chùa ông Bổn
|
Cầu Hội Đồng
|
2,700
|
|
1
|
Giáp đất ông Phạm Văn Khởi
|
Đường tỉnh 934
|
5,000
|
|
1
|
Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Ngã 4 Phố Dưới
|
3,500
|
|
1
|
Ngã 4 Phố Dưới
|
Giáp đất Nhà ông Xía
|
2,500
|
|
1
|
Hết ranh đất ông Xía
|
Nhà ông Trần Nhứt
|
700
|
|
1
|
Cống ông Hiệp
|
Cầu Vĩnh Tường
|
2,500
|
|
1
|
Chùa Phước Đức Cổ Miếu
|
Cầu Vĩnh Tường
|
1,800
|
|
2
|
Đường Tỉnh 934
|
1
|
Cầu UBND huyện
|
Cầu Hội Trung
|
1,400
|
|
1
|
Cầu UBND huyện
|
Hết đất Trần Huy làm bãi chứa VLXD
|
1,800
|
|
1
|
Giáp đất Trần Huy
|
Ranh xã Liêu Tú
|
1,200
|
|
1
|
Cầu Hội Trung
|
Hết đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
1,200
|
|
1
|
Giáp đất ông Trịnh Tấn Xuân
|
Ranh xã Trung Bình
|
1,000
|
|
3
|
Đường Huyện 27
|
1
|
Lộ Sóc Giữa
|
Suốt Lộ
|
1,000
|
|
1
|
Ngã 4 Hòa Đức
|
Ngã 4 cây Vông
|
2,800
|
|
1
|
Ngã 4 cây Vông
|
Chùa 2 Ông Cọp
|
1,800
|
|
1
|
Cầu nhà máy Khánh Hưng
|
Kênh Tư Mới
|
700
|
|
1
|
Kênh Tư Mới
|
Kênh Ba Mới
|
400
|
|
1
|
Kênh Ba Mới
|
Ranh xã Đại Ân 2
|
300
|
|
1
|
Chùa 2 ông Cọp
|
Ranh xã LHT
|
800
|
|
4
|
Các tuyến Hẻm
|
1
|
Hẻm cặp nhà ông Liên Tấn
|
Trường tiểu học B
|
1,500
|
|
1
|
Hẻm cặp Trường tiểu học B
|
Suốt tuyến
|
500
|
|
1
|
Hẻm nhà ông Tám Điếc
|
Suốt tuyến
|
600
|
|
1
|
Hẻm nhà ông Lâm Sướng
|
Suốt tuyến
|
600
|
|
1
|
Hẻm Quán Thanh Vân
(cặp nhà ông Hấu)
|
Giáp nhà Lồng Chợ
|
4,000
|
|
1
|
Hẻm cặp quán cà phê ông Đại
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
1
|
Hẻm cặp Chợ mới thị trấn Lịch Hội Thượng
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
1
|
Hẻm cặp Quán Cô Năm
|
Phước đức cổ Miếu
|
350
|
|
1
|
Hẻm nhà ông Siều
|
Suốt tuyến
|
300
|
|
1
|
Hẻm nhà ông Huỳnh Chứ
|
Suốt tuyến
|
450
|
|
1
|
Hẻm nhà ông Khưu Thành
|
Giáp đường nhựa cặp mé sông
|
250
|
|
5
|
Đường đal
|
1
|
Kinh ông Thầy Pháp
|
Kinh ông Vinh(bên sông)
|
600
|
|
1
|
Hết đất UBND huyện
|
Kênh ông Vinh
(Lộ cặp Kinh xáng)
|
400
|
|
1
|
Bên sông cặp kênh Tiếp Nhựt
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
1
|
Lộ Sóc Bìa Hội Trung
|
Suốt đường
|
600
|
|
1
|
Kênh Thầy Pháp
|
Kênh Giồng Chát
|
400
|
|
1
|
Ngã 4 cây Vông
|
Đường Huyện 27
|
300
|
|
1
|
Đường Huyện 27
|
Cầu Đai Tưng
|
300
|
|
1
|
Chân cầu Bưng Lức
|
Ranh xã Trung Bình
|
200
|
|
1
|
Đầu kinh Cầu Mát
|
Đường Huyện 9 (cặp nhà ông Trần Binh)
|
250
|
|
1
|
Quán ông Soi
|
Cầu nhà ông Thạch Dũng
|
220
|
|
1
|
Đường vào Khu tập thể Huyện Đội
|
Suốt Tuyến
|
330
|
|
1
|
Lộ Đất cặp Kinh Đai Tưng
|
Suốt Tuyến
|
150
|
|
1
|
Đường đal xóm nhà ông Sơ
|
Suốt Tuyến
|
150
|
|
1
|
Lộ đal cặp nhà ông Dên
|
Suốt tuyến
|
450
|
|
1
|
Trường tiểu học A
|
Hết nhà ông Trần Văn Lạl
|
300
|
|
1
|
Hai đường đal trước chùa 2 ông Cọp
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
1
|
Cặp nhà ông Hà Vĩnh Phong
|
Giáp đường Huyện 27
|
250
|
|
1
|
Nhà ông Trần Nhứt
|
Giáp đường Huyện 27
|
250
|
|
1
|
Kinh Tiếp Nhựt
|
Ranh xã Đại Ân 2 (bên kia kinh Tú Điềm)
|
150
|
|
1
|
Tuyến cặp sông Bưng Lức
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
6
|
Đường
đất
|
1
|
Nhà ông Khưu Bảo Quốc
|
Giáp đường đal ranh UBND xã (trước nhà ông Sáu Lễ)
|
150
|
|
1
|
Trước nhà ông Lưu Hữu Phước
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
III
|
Xã Đại Ân 2
|
|
1
|
Đường đal trong Khu dân cư ấp Chợ
|
KV1- VT1
|
Nhà ông Thầy Nhu
(giáp Huyện Lộ 28)
|
Suốt tuyến giáp Sông Ngan Rô
(đến giáp Huyện Lộ 28)
|
900
|
|
KV1- VT1
|
Nhà ông Trí Nguyện
|
Quán cà Phê ông Vinh (Giáp huyện lộ 28)
|
900
|
|
KV1- VT2
|
Ngã 3 UBND xã
|
Nhà bà Nguyễn Thị Liễu
|
400
|
|
KV1- VT2
|
Nhà bà Nguyễn Thị Khánh
|
Nhà ông Nguyễn Văn Lập (Giáp huyện lộ 28)
|
400
|
|
2
|
Đường Huyện 28
|
KV1- VT2
|
Nhà ông Chính Phương
|
Giáp Lộ Nam Sông Hậu
|
500
|
|
KV1- VT1
|
Cầu Bưng Cốc
|
Cống ông Til
|
600
|
|
KV1 -VT3
|
Cống ông Til
|
Giáp huyện lộ 27
|
400
|
|
KV1- VT2
|
Cầu Bưng Cốc
|
Đập Ngan Rô
|
500
|
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1- VT2
|
Ranh TT Trần Đề
|
Kênh Quốc Hội
|
500
|
|
KV1- VT3
|
Kênh Quốc Hội
|
Kênh Xả Chỉ - Long Phú
|
400
|
|
4
|
Đường Huyện 27
|
KV2 -VT2
|
Ranh Xã Long Phú
|
Kênh So Đủa
|
300
|
|
KV2- VT2
|
Kênh So Đủa
|
Ranh thị trấn Lịch Hội Thượng ( kênh 1 mới)
|
300
|
|
5
|
Tuyến đê ngăn mặn
|
KV2- VT1
|
Đập Ngan Rô
|
Đập Ba Cào
|
400
|
|
KV2- VT2
|
Đập Ba Cào
|
Cống Xả Chỉ
|
300
|
|
6
|
Đường đal
|
KV2- VT2
|
Cầu Sắt
(Sông Ngan Rô)
|
Giáp kênh 2
(lộ Bưng Lức cũ)
|
300
|
|
KV2- VT2
|
Cầu Ông Mó
|
Giáp huyện lộ 27
|
300
|
|
KV2- VT1
|
Đầu Kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ
|
Cầu nhà ông Mó
|
500
|
|
KV2- VT2
|
Đầu Kênh Bồn Bồn
|
Kênh 1
|
300
|
|
KV2 -VT3
|
Đầu Cầu Ông Mó
|
Ranh xã Trung Bình
(kênh 2)
|
300
|
|
KV2- VT3
|
Cầu Chùa
|
Hết đất Tư Kiên
|
250
|
|
KV2- VT3
|
Đầu đất bà Út Lên
( ngã 3)
|
Cầu Ông Kên
|
200
|
|
KV2- VT3
|
Giáp đất Tư Kiên
|
Ranh xã Long Phú
|
200
|
|
KV2- VT2
|
Nhà ông Út
|
Kênh Quốc Hội
|
300
|
|
KV2- VT3
|
Đầu đất ông Đào Sen
|
Giáp Chùa Bưng Buối
|
200
|
|
IV
|
Xã Liêu Tú
|
|
1
|
Đường Tỉnh 934
|
KV1- VT1
|
Hết đất UBND xã
|
Hết ranh Trường Trung học Cơ sở
|
700
|
|
KV1- VT1
|
Giáp UBND xã
|
Ranh Lịch Hội Thượng
|
700
|
|
KV1- VT2
|
Từ giáp Trường Trung học Cơ sở
|
Ranh xã Viên Bình
|
600
|
|
2
|
Đường Tỉnh 936B
|
KV2-VT1
|
Từ ranh xã Lịch Hội Thượng
|
Đến ranh xã Viên Bình
|
250
|
|
3
|
Đường đal
|
KV2- VT2
|
Ranh Lịch Hội Thượng
|
Ranh xã Viên Bình
(lộ bên sông)
|
200
|
|
KV2- VT1
|
Cầu Nhà ông Chanh
|
Cầu Kênh Tư mới
|
250
|
|
KV1- VT2
|
Ngã 3 Đường Tỉnh 934
|
Kênh Chệt Yệu
|
200
|
|
KV2- VT2
|
Đông Đường Tổng Cáng - Đại Nôn
|
Ranh TT Lịch Hội Thượng
|
200
|
|
KV2 -VT2
|
Đầu đất Kim Qượl
|
giáp đất ông Tăng Huynh
|
200
|
|
KV1- VT3
|
Đầu đất Trịnh Hữu Bình
(thầy Đức)
|
Cầu Ông Đáo
|
300
|
|
KV2- VT1
|
Bến đò cũ Tổng cáng qua đất ông Hái
|
Hết đất ông 8 Tạo
|
300
|
|
KV2- VT1
|
Cầu sắt ông Thại
|
Hết đất ông Lâm Phel
|
300
|
|
KV2- VT2
|
Từ đất ông Lâm Phel
|
Chùa Khmer ấp Giồng Chát
|
200
|
|
KV2- VT2
|
Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết
|
Lò xấy lúa ông Phát Bưng Buối
|
200
|
|
KV2- VT2
|
Cầu ông Đỗ Đáo
|
Ranh chùa Bưng Phniết
|
200
|
|
KV2- VT3
|
Đất ông Phố
|
Hết đất bà Lý Thị Phol
|
150
|
|
KV2- VT3
|
Kênh Tư mới
|
Hết đất Trường tiểu học xóm 3 Bưng Triết
|
150
|
|
KV2- VT2
|
Kênh Chệt Yệu
|
Cầu sắt ông Thại
|
200
|
|
KV2- VT3
|
Chùa Khmer Giồng Chát
|
Đê ngăn mặn
|
150
|
|
KV2- VT3
|
Đất ông Tám Tạo
|
Đê ngăn mặn
|
150
|
|
KV2- VT3
|
Đất ông Trần Văn Ùm
|
Hết đất ông Lâm Thơm
|
150
|
|
KV3- VT1
|
Đất ông Lưu Quốc Phong
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Thi
|
250
|
|
KV2- VT2
|
Đất ông Hà Văn Phúc
|
Hết đất ông Tô Văn Tĩnh
|
200
|
|
KV2- VT3
|
Đất ông Tô Văn Tĩnh
|
Hết đất ông Trần Phước Tâm
|
150
|
|
KV2- VT2
|
Đất ông Châu Ngọc Tân
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Cơ
|
200
|
|
|