PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Ranh giới, vị trí
|
Giá đất
|
A
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
I
|
KV3
|
Xã Tham Đôn
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
II
|
KV3
|
Xã Thạnh Phú
|
1
|
VT3
|
Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành
|
35
|
2
|
VT4
|
Khu vực còn lại.
|
30
|
III
|
KV3
|
Xã Thạnh Quới
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
IV
|
KV3
|
Xã Gia Hòa 1
|
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
V
|
KV3
|
Xã Gia Hòa 2
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
VI
|
KV3
|
Xã Hòa Tú 2
|
1
|
VT3
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
VII
|
KV3
|
Xã Ngọc Đông
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
VIII
|
KV3
|
Xã Ngọc Tố
|
1
|
VT3
|
Khu vực đất Nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò
|
35
|
2
|
VT4
|
Khu vực còn lại.
|
30
|
IX
|
KV3
|
Xã Hòa Tú 1
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
B
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
KV3
|
Xã An Lạc Tây
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
50
|
II
|
KV3
|
Xã Phong Nẵm
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
50
|
III
|
KV3
|
Xã Nhơn Mỹ
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn
|
50
|
C
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1
|
VT4
|
Khu vực ấp Thạnh Điền
|
30
|
II
|
KV3
|
Xã Lâm Kiết
|
1
|
VT3
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi
|
35
|
2
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú
|
30
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
30
|
D
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
1
|
VT4
|
Toàn xã
|
30
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
1
|
VT2
|
Toàn xã
|
40
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
35
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; Khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn
|
30
|
2
|
VT5
|
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm.
|
25
|
V
|
KV3
|
Xã Anh Thạnh Đông
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
35
|
VI
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
35
|
E
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
I
|
KV3
|
Xã Liêu Tú
|
1
|
VT3
|
- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.
|
35
|
2
|
VT4
|
- Đông: lộ Giồng Chác, Tây: lộ Tổng Cáng;
- Nam: đê ngăn mặn; Bắc: kênh 81.
|
30
|
3
|
VT5
|
Đất nuôi trồng thủy sản còn lại
|
25
|
II
|
KV3
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
1
|
VT3
|
- Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh.
|
35
|
2
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản còn lại
|
30
|
III
|
KV3
|
Xã Trung Bình.
|
1
|
VT4
|
Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: kênh Máy bay.
|
30
|
2
|
VT3
|
Đất nuôi trồng thủy sản còn lại.
|
35
|
IV
|
KV3
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
1
|
VT2
|
Từ đường tỉnh 936B ra sông Mỹ Thanh.
|
40
|
V
|
KV3
|
Xã Thạnh Thới An
|
1
|
VT4
|
Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
30
|
VI
|
KV3
|
Xã Viên Bình
|
1
|
VT5
|
Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh
|
25
|
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Sóc Trăng (không bao gồm đất nông nghiệp khác)
a) Vị trí 01: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 5.000.000 đồng/m2 trở lên, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 310.000 đồng/m2.
b) Vị trí 02: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 2.000.000 đồng/m2 đến dưới 5.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 01 trong phạm vi 50m, giá đất là 210.000 đồng/m2.
c) Vị trí 03: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 1.000.000 đồng/m2 đến dưới 2.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 02 trong phạm vi 50m, giá đất là 150.000 đồng/m2.
d) Vị trí 04: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (tại Phụ lục 1) có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 đến dưới 1.000.000 đồng/m2, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; các thửa đất có cạnh tiếp giáp với ranh vị trí 03 trong phạm vi 50m, giá đất là 100.000 đồng/m2.
đ) Vị trí 05: Các thửa đất nông nghiệp hoặc các thửa đất có một phần đất nông nghiệp trong khu dân cư, có cạnh tiếp giáp với các tuyến đường, hẻm (ngoại trừ các vị trí trí 01, 02, 03 và 04), có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường, giá đất là 70.000 đồng/m2.
e) Vị trí 06: Các thửa đất còn lại trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, giá đất là 50.000 đồng/m2.
2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Ngã Năm (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:
a) Tại 03 phường: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư đô thị: Giá đất là 100.000 đồng/m2.
b) Tại các xã: Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất là 70.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu (không bao gồm đất nông nghiệp khác, đất lâm nghiệp) chưa được quy định tại các phụ lục 2, 3:
a) Tại 04 phường: Đất nông nghiệp trong địa giới hành chính 04 phường (không bao gồm đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác):
- Các thửa đất có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong Khu dân cư đô thị: Giá đất 100.000 đồng/m2 .
- Các vị trí còn lại:
+ Trên địa bàn Phường 1: Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm là 50.000 đồng/m2.
+ Trên địa bàn Phường 2, phường Khánh Hòa và Phường Vĩnh Phước: Giá đất trồng cây lâu năm là 45.000 đồng/m2; Giá đất trồng cây hàng năm là 40.000 đồng/m2 .
b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04 phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng. Các vị trí còn lại, giá đất là 40.000 đồng/m2.
c) Tại các xã còn lại:
- Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50m tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.
- Tại các vị trí còn lại:
+ Đất trồng cây lâu năm: Giá đất là 45.000 đồng/m2.
+ Đất trồng cây hàng năm: Giá đất là 40.000 đồng/m2.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 40.000 đồng/m2.
d) Đất làm muối trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu: Giá đất là 20.000 đồng/m2.
4. Đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh: Giá đất là 20.000 đồng/m2.
5. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 50% giá đất rừng sản xuất tại khu vực liền kề; trường hợp tại khu vực không có đất rừng sản xuất liền kề thì lấy giá đất rừng sản xuất khu vực gần nhất.
6. Đất nông nghiệp khác (quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013): Được tính bằng 140% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất, nhưng không vượt quá 60% giá đất ở của cùng khu vực, vị trí, tuyến đường.
7. Đất nông nghiệp nằm trong trong khu dân cư, đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 50m tính từ mép lộ (không áp dụng đối với đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, đất nông nghiệp khác; đất nông nghiệp tại các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, các phường thuộc thị xã Ngã Năm và thành phố Sóc Trăng): Giá đất 70.000 đồng/m2 đối với khu vực nông thôn và 75.000 đồng/m2 đối với khu vực thị trấn và đô thị loại V.
8. Đất bãi bồi ven sông Hậu, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
9. Đất bãi bồi ven biển khi sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng 30% giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
10. Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh chưa được xác định trong các phụ lục thì áp dụng việc xác định giá đất trồng cây hàng năm có cùng khu vực, vị trí để tính mức giá./.
PHỤ LỤC 6
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 35 /2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Giá đất trong Khu công nghiệp An Nghiệp (bao gồm địa bàn huyện Châu Thành và thành phố Sóc Trăng): 130.000 đồng/m2.
2 Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích y tế, giáo dục - đào tạo: Được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.
3. Giá đất thương mại, dịch vụ: Được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí.
4. Giá đất phi nông nghiệp khác (quy định tại Điểm k Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013): Được tính bằng 150% giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất.
5. Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm,…: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định mức giá.
6. Đối với đất bãi bồi ven sông Hậu, đất bãi bồi ven biển, đất cồn mới nổi trên sông, đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng, đất chưa sử dụng khi sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ mục đích sử dụng đất khi đưa vào sử dụng hoặc theo quyết định giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền, giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng có cùng khu vực, vị trí; trường hợp trong khu vực không có loại đất liền kề thì áp dụng giá đất của loại đất có cùng mục đích sử dụng của khu vực gần nhất.
7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là 140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2.
8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 100.000 đồng/m2./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |