Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng



tải về 5.21 Mb.
trang30/33
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích5.21 Mb.
#27036
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33


PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG


(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²



STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất

A

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT3

Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn

50

2

VT4

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

45

II

KV3

Xã Tham Đôn

 

1

VT5

Giới hạn bởi: Đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), TP Sóc Trăng.

35

2

VT6

Khu vực còn lại

30

III

KV3

Xã Đại Tâm

1

VT5

Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận

35

2

VT6

Khu vực còn lại

30

IV

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT3

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đan vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

45

2

VT4

Khu vực còn lại.

40

V

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT4

Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm của xã.

40

VI

KV3

Xã Gia Hòa 1

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

30

VII

KV3

Xã Gia Hòa 2

1

VT6

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

30

VIII

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT5

Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2.

35

2

VT6

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 2

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

35

X

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất lâu năm của xã

35

XI

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT5

Khu vực đất lâu năm ở ấp Cổ Cò

35

2

VT6

Khu vực còn lại.

30

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

55

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

50

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

45

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn

4

VT5

Các vị trí còn lại.

40

II

KV3

Xã Mỹ Hương.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

45

3

VT4

Các vị trí còn lại.

40

III

KV3

Xã Mỹ Phước.

1

VT3

Phía Đông giáp kênh 8 Tinh. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

40

3

VT5

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh. Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ. Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú

35

Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung. Phía Tây giáp kênh Bảy Thước. Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm. Phía Bắc giáp kênh Lung lớn.

4

VT6

Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)

30

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm. Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú

40

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ. Phía Tây giáp sông Nhu Gia. Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

Phía Đông giáp đường Tỉnh 940. Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị. Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường

3

VT5

Các vị trí còn lại.

35

V

KV3

Xã Thuận Hưng.

 1

KV3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp kênh Tam Sóc. Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

45

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết. Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

40

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận. Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ. Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại.

35

VI

KV3

Xã Long Hưng.

 

1

VT1

Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp. Phía Tây giáp kênh 1/5. Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

55

2

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5, kênh Hàng Sắn. Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp

45

3

VT4

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ. Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.

40

4

VT5

Các vị trí còn lại.

35

VII

KV3

Xã Hưng Phú.

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng. Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm. Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba. Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp.

45

2

VT4

Các vị trí còn lại.

40

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc giáp kênh 500

45

Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia. Phía Tây giáp đường Tỉnh 940. Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận. Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

2

VT4

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 500. Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

40

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước. Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa.

3

VT5

Các vị trí còn lại.

35

IX

KV3

Xã Phú Mỹ.

 

1

VT3

Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo củ. Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

45

2

VT4

Các vị trí còn lại.

40

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị Trấn Kế sách

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1

50

Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1

Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo

50

2

VT4

Các khu vực còn lại

45

II

KV2

Thị trấn An Lạc Thôn

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã Kế Thành

1

VT4

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

40

IV

KV3

Xã Kế An

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

45

V

KV3

Xã Trinh Phú

1

VT2

Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

50

2

VT3

Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư. Phía Nam giáp xã Kế An. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.

45

3

VT4

Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ. Phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh, phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12. Phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hòa

40

VI

KV3

Xã Xuân Hòa

1

VT2

Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá. Phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành) và xã An Lạc Thôn

50

Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi. Phía Tây giáp kênh Cái Côn. Phía Nam giáp xã Ba Trinh. Phía Bắc giáp rạch Giồng Đá.

2

VT3

Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá. Phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng. Phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao. Phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn.

45

3

VT4

Vị trí còn lại

40

VII

KV3

Xã Phong Nẫm

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã

50

VIII

KV3

Xã An Mỹ

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú. Phía Tây giáp rạch Phụng An. Phía Bắc giáp xã Song Phụng. Phía Nam giáp rạch Phụng An.

40

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp kênh Trại giống. Phía Nam giáp rạch An Nghiệp. Phía Bắc giáp kênh Số 1.

2

VT5

Phía Đông giáp rạch Phụng An. Phía Tây giáp Kinh Phú Tâm. Phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú. Phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách.

35

IX

KV3

Xã Đại Hải

1

VT3

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

45

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT4

Các khu vực còn lại

40

X

KV3

Xã Ba Trinh

1

VT3

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

45

XI

KV3

Xã An Lạc Tây

1

VT2

Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã

50

XII

KV3

Xã Thới An Hội

Каталог: UserFiles -> documentatts -> filename
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
filename -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh sóc trăng độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 5.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương