1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
45
|
XIII
|
KV3
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
50
|
D
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi
|
40
|
Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị
|
40
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
45
|
II
|
KV3
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp 23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành
|
35
|
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
III
|
KV3
|
Xã Thạnh Trị
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; Phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân
|
35
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; Phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt
|
35
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
IV
|
KV3
|
Xã Tuân Tức
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hòa; Phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh trường Học; Phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống
|
35
|
- Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên;
|
Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hòa, kênh ông Hòa hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; Phía Tây: Giáp kênh KT 13 - Phía Bắc: Giáp kênh SaDi
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa);- Phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; Phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân
|
35
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); Phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; Phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; Phía Bắc: Giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
V
|
KV3
|
Xã Thạnh Tân
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu
|
35
|
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp TT Phú Lộc; Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị;- Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã Năm
|
35
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
VI
|
KV3
|
Xã Vĩnh Lợi
|
1
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; Phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; Phía Bắc: Kênh Ông Tà
|
40
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; Phía Tây: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Nam: giáp ấp 14; Phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà
|
35
|
Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; Phía Nam: Giáp kênh 13; Phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành
|
Các khu vực còn lại
|
35
|
VII
|
KV3
|
Xã Vĩnh Thành
|
1
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; Phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; Phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; Phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh
|
40
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; Phía Tây: Giáp kênh Lò Than; Phía Nam: Giấp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; Phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu
|
35
|
Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; Phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; Phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng
|
Các khu vực còn lại
|
35
|
VIII
|
KV3
|
Xã Lâm Tân
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; Phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; Phía Nam: Giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; Phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức
|
35
|
2
|
VT6
|
Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; Phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; Phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên
|
35
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
IX
|
KV3
|
Xã Lâm Kiết
|
|
1
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi
|
40
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú
|
35
|
Các khu vực còn lại
|
35
|
X
|
KV3
|
Xã Châu Hưng
|
1
|
VT4
|
- Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm - Phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; Phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2 - Phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc
|
40
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ - Phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; Phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến - Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi
|
35
|
Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; Phía Tây: Giáp kênh Già Mê; Phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; Phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi
|
Các khu vực còn lại
|
35
|
E
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
KV2
|
Phường 1
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ khu vực khóm 5 và khu vực khóm 6 ven kênh xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường
|
60
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau.
|
Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp - Cà Mau
|
2
|
VT2
|
Vị trí còn lại
|
55
|
II
|
KV2
|
Phường 2
|
1
|
VT3
|
Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500)
|
50
|
Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500).
|
Khu vực phía Tây Nam giáp khóm 6, phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi.
|
Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500).
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500).
|
Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng.
|
2
|
VT4
|
Vị trí còn lại
|
45
|
III
|
KV2
|
Phường 3
|
1
|
VT3
|
Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500)
|
50
|
Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm, phía Nam giáp rạch Lung Lớn, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá.
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá.
|
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp.
|
2
|
VT4
|
Vị trí còn lại
|
45
|
IV
|
KV3
|
Xã Mỹ Quới
|
1
|
VT2
|
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).
|
50
|
2
|
VT3
|
Vị trí còn lại
|
45
|
V
|
KV3
|
Xã Tân Long
|
1
|
VT3
|
Khu vực phía Bắc giáp phường 2, phía Nam giáp kênh Tư Cửu, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng.
|
45
|
Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình, phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)
|
Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc, phía Nam giáp kênh 2A, phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen.
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi, phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ)
|
2
|
VT4
|
Vị trí còn lại
|
40
|
VI
|
KV3
|
Xã Vĩnh Quới
|
1
|
VT3
|
Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham, phía Đông giáp phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít.
|
45
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa.
|
Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu.
|
Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ, phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít.
|
Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít.
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương, phía Đông giáp rạch Xẻo Sải, phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải.
|
Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa.
|
2
|
VT4
|
Vị trí còn lại
|
40
|
VII
|
KV3
|
Xã Long Bình
|
|
1
|
VT2
|
Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).
|
50
|
2
|
VT3
|
Vị trí còn lại
|
45
|
VIII
|
KV3
|
Xã Mỹ Bình
|
1
|
VT3
|
Khu vực UBND xã phía Bắc giáp phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền.
|
45
|
Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy Lợi, phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị.
|
Khu vực ven rạch Mười Lửa, phía Đông giáp xã Mỹ Quới, phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi.
|
Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B, phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ).
|
Khu vực phía Bắc giáp phường 3, phía Tây giáp xã Mỹ Quới, phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi.
|
2
|
VT4
|
Vị trí còn lại
|
40
|
F
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
I
|
KV2-
|
Thị trấn Long Phú
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.
|
50
|
II
|
KV2
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn.
|
55
|
II
|
KV3
|
Xã Song Phụng.
|
|
1
|
VT2
|
Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.
|
50
|
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa.
|
2
|
VT1
|
Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên).
|
55
|
III
|
KV3
|
Xã Hậu Thạnh.
|
1
|
VT3
|
Đông: giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: xã Phú Hữu; Bắc: xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60.
|
45
|
2
|
VT3
|
Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
IV
|
KV3
|
Xã Trường Khánh.
|
1
|
VT3
|
Đông: kênh 8 Hal - kinh xáng - ranh An Mỹ; Tây: lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành; Nam: kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách.
|
45
|
2
|
VT2
|
Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
|