Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng


XI Xã Thạnh Thới Thuận



tải về 5.21 Mb.
trang27/33
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích5.21 Mb.
#27036
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   33

XI

Xã Thạnh Thới Thuận




1

Đường tỉnh 935

KV1-VT1

Cầu Mỹ Thanh

Đến Cầu So Đũa

650




KV1-VT2

Đoạn còn lại

350




2

Đường Tỉnh 936B

KV1-VT2

Cống Rạch So Đũa

Ranh xã Thạnh Thới An

300




KV1-VT1

Đoạn còn lại

350




3

Đường Huyện 35

KV2-VT1

Suốt tuyến

250




4

Đường đal

KV2-VT2

Ngã ba giáp Nhà ông Trương Phi Long

Giáp đường huyện nhà ông Thành

200




KV2-VT3

Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã

150





PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG


(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của y ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²



STT

Khu vực, vị trí

Ranh giới, vị trí

Giá đất

A

 

HUYỆN MỸ XUYÊN

I

KV2

Thị trấn Mỹ Xuyên

1

VT3

Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn.

45

2

VT5

Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.

35

II

KV3

Xã Tham Đôn

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

III

KV3

Xã Đại Tâm

 

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

IV

KV3

Xã Thạnh Phú

1

VT4

Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị

35

2

VT5

Khu vực còn lại

30

V

KV3

Xã Thạnh Quới

1

VT5

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

30

VI

KV3

Xã Gia Hòa 1.

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

VII

KV3

Xã Gia Hòa 2.

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

VIII

KV3

Xã Hòa Tú 1

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

IX

KV3

Xã Hòa Tú 2

 

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.

30

X

KV3

Xã Ngọc Đông

1

VT5

Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã

30

XI

KV3

Xã Ngọc Tố

1

VT5

Khu vực ấp Cổ Cò

30

2

VT5

Khu vực còn lại.

30

B

HUYỆN MỸ TÚ

I

KV2

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.

1

VT2

Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.

50

2

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

45

Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.

3

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.

40

Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.

4

VT5

Các vị trí còn lại.

35

II

KV3

Xã Mỹ Hương.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

40

2

VT4

Các vị trí còn lại.

35

III

KV3

Xã Mỹ Phước

1

VT3

Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.

40

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

35

3

VT5

Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú

30

Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; Phía Tây giáp kênh Bảy Thước; Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; Phía Bắc giáp kênh Lung lớn.

4

VT6

Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)

25

IV

KV3

Xã Mỹ Thuận.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú

40

2

VT4

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú.

35

Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; Phía Tây giáp sông Nhu Gia; Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc.

Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường

3

VT5

Các vị trí còn lại.

30

V

KV3

Xã Thuận Hưng.

1

VT3

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.

40

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

35

Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc

3

VT5

Các vị trí còn lại.

30

VI

KV2

Xã Long Hưng.

1

VT2

Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang

50

2

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng hiệp

40

3

VT5

Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.

35

4

VT6

Các vị trí còn lại.

30

VII

KV3

Xã Hưng Phú.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp.

40

2

VT4

Các vị trí còn lại.

35

VIII

KV3

Xã Mỹ Tú.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp kênh 500

40

Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

2

VT4

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 500; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú

35

Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa.

3

VT5

Các vị trí còn lại.

30

IX

KV3

Xã Phú Mỹ.

1

VT3

Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.

40

2

VT4

Các vị trí còn lại.

35

C

HUYỆN KẾ SÁCH

I

KV2

Thị trấn Kế sách

1

VT3

Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1

45

Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1

2

VT4

Các khu vực còn lại

40

II

KV3

Thị trấn An Lạc Thôn

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

III

KV3

Xã Kế Thành

 

1

VT3

Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần

40

Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa

2

VT4

Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.

35

Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú

IV

KV3

Xã Kế An

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

V

KV3

Xã Trinh Phú

 

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

VI

KV3

Xã An Mỹ

1

VT4

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

35

VII

KV3

Xã Đại Hải

1

VT2

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.

45

Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.

Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện

2

VT3

Các khu vực còn lại

40

VIII

KV3

Ba Trinh

1

VT3

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

IX

KV3

Xã An Lạc Tây

1

VT2

Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

45

X

KV3

Xã Thới An Hội

1

VT3

Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã

40

XI

Каталог: UserFiles -> documentatts -> filename
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
filename -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh sóc trăng độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 5.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương