STT
|
Khu vực, vị trí
|
Ranh giới, vị trí
|
Giá đất
|
A
|
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
1
|
VT3
|
Giới hạn bởi: Ranh TP Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn.
|
45
|
2
|
VT5
|
Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn.
|
35
|
II
|
KV3
|
Xã Tham Đôn
|
1
|
VT5
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
30
|
III
|
KV3
|
Xã Đại Tâm
|
|
1
|
VT5
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
30
|
IV
|
KV3
|
Xã Thạnh Phú
|
1
|
VT4
|
Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết - Thạnh Trị
|
35
|
2
|
VT5
|
Khu vực còn lại
|
30
|
V
|
KV3
|
Xã Thạnh Quới
|
1
|
VT5
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
30
|
VI
|
KV3
|
Xã Gia Hòa 1.
|
1
|
VT5
|
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.
|
30
|
VII
|
KV3
|
Xã Gia Hòa 2.
|
1
|
VT5
|
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.
|
30
|
VIII
|
KV3
|
Xã Hòa Tú 1
|
1
|
VT5
|
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.
|
30
|
IX
|
KV3
|
Xã Hòa Tú 2
|
|
1
|
VT5
|
Toàn bộ diện tích đất hàng năm của xã.
|
30
|
X
|
KV3
|
Xã Ngọc Đông
|
1
|
VT5
|
Toàn bộ diện tích đất Nông nghiệp của xã
|
30
|
XI
|
KV3
|
Xã Ngọc Tố
|
1
|
VT5
|
Khu vực ấp Cổ Cò
|
30
|
2
|
VT5
|
Khu vực còn lại.
|
30
|
B
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa.
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.
|
50
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
45
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.
|
40
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn.
|
4
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
35
|
II
|
KV3
|
Xã Mỹ Hương.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.
|
40
|
2
|
VT4
|
Các vị trí còn lại.
|
35
|
III
|
KV3
|
Xã Mỹ Phước
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước.
|
40
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú
|
35
|
3
|
VT5
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; Phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; Phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú
|
30
|
Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; Phía Tây giáp kênh Bảy Thước; Phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; Phía Bắc giáp kênh Lung lớn.
|
4
|
VT6
|
Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân)
|
25
|
IV
|
KV3
|
Xã Mỹ Thuận.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú
|
40
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; Phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú.
|
35
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; Phía Tây giáp sông Nhu Gia; Phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc.
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; Phía Tây và Phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; Phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
30
|
V
|
KV3
|
Xã Thuận Hưng.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.
|
40
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
35
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
30
|
VI
|
KV2
|
Xã Long Hưng.
|
1
|
VT2
|
Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang
|
50
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng hiệp
|
40
|
3
|
VT5
|
Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện.
|
35
|
4
|
VT6
|
Các vị trí còn lại.
|
30
|
VII
|
KV3
|
Xã Hưng Phú.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; Phía Tây giáp ranh huyện Ngã Năm; Phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh 1000, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; Phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp.
|
40
|
2
|
VT4
|
Các vị trí còn lại.
|
35
|
VIII
|
KV3
|
Xã Mỹ Tú.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp kênh 500
|
40
|
Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; Phía Tây giáp đường Tỉnh 940; Phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 500; Phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú
|
35
|
Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; Phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa.
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
30
|
IX
|
KV3
|
Xã Phú Mỹ.
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh TP. Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành.
|
40
|
2
|
VT4
|
Các vị trí còn lại.
|
35
|
C
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Kế sách
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
45
|
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
II
|
KV3
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
45
|
III
|
KV3
|
Xã Kế Thành
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần
|
40
|
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.
|
35
|
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú
|
IV
|
KV3
|
Xã Kế An
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
45
|
V
|
KV3
|
Xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
40
|
VI
|
KV3
|
Xã An Mỹ
|
1
|
VT4
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
35
|
VII
|
KV3
|
Xã Đại Hải
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.
|
45
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.
|
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
40
|
VIII
|
KV3
|
Xã Ba Trinh
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
40
|
IX
|
KV3
|
Xã An Lạc Tây
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
45
|
X
|
KV3
|
Xã Thới An Hội
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
40
|
XI
|
|