Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng



tải về 5.21 Mb.
trang29/33
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích5.21 Mb.
#27036
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33

VI

KV3

Xã Long Đức.

1

VT2

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

45

VII

KV3

Xã Phú Hữu.

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

40

VIII

KV3

Xã Châu Khánh

2

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

40

IX

KV3

Xã Tân Thạnh

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

40

X

KV3

Xã Tân Hưng

1

VT3

Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã.

40

XI

KV3

Xã Long Phú

1

VT3

Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép

40

2

VT4

Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng

35

Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.

Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe

3

VT3

Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

40

G

HUYỆN CÙ LAO DUNG

I

KV2

Thị trấn Cù Lao Dung

1

VT2

Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn

50

II

KV3

Xã An Thạnh I

1

VT1

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

50

III

KV3

Xã An Thạnh Tây

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

45

IV

KV3

Xã An Thạnh 2

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

45

V

KV3

Xã An Thạnh 3

1

VT3

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

40

VI

KV3

Xã An Thạnh Nam

1

VT4

Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)

35

2

VT5

Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)

30

VII

KV3

Xã An Thạnh Đông

1

VT2

Đất cây hàng năm trên địa bàn xã

45

VIII

KV3

Xã Đại Ân 1

1

VT3

Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)

40

2

VT4

Các khu vực còn lại

35

H

HUYỆN CHÂU THÀNH

I

KV2

Thị trấn Châu Thành.

1

VT3

Phía đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt, phía tây, nam giáp ranh xã Thuận Hòa, phía bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện

45

2

VT4

Các vùng còn lại

40

3

VT5

Hướng đông giáp Kênh Hai Col- phía tây giáp kênh 30/4- phía nam Ranh xã Phú Tân - phía bắc giáp kênh Hai Col

35

II

KV3

Xã Thuận Hòa.

1

VT4

Phía đông giáp thị trấn Châu Thành, phía tây giáp ranh xã Thiện Mỹ, phía nam giáp Kênh ông Ửng, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

35

Phía đông giáp ranh xã Phú Tân - Kênh 6 - Kênh Hai Sung, phía tây giáp Quốc lộ 1A, phía nam Kênh 6 - ranh xã Phú Tân, phía bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành

2

VT5

Các vùng còn lại

30

3

VT6

Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam, phía tây, nam giáp ranh xã An Hiệp, phía bắc giáp kênh Ông Ửng

25

III

KV3

Xã An Hiệp.

1

VT4

Các vùng còn lại

35

2

VT5

Phía đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp, phía tây An Hiệp, phía nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 77

30

Phía đông giáp đường đất-rạch, phía tây, nam giáp ranh xã An Ninh, phía bắc giáp Kênh 85

3

VT6

Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh xã An Ninh, phía nam giáp Kênh 85, phía bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ

25

IV

KV3

Xã Phú Tâm.

1

VT4

Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ - kênh thủy lợi, phía Bắc giáp đường Tỉnh 923

35

2

VT5

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây, nam giáp ranh huyện Long Phú, phía bắc giáp kênh ông Quên

30

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú, phía tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa, phía nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt, phía bắc giáp Kênh 30/4

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, phía tây giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh 30/4, phía bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện

3

VT6

Các vùng còn lại

25

V

KV3

Xã An Ninh.

1

VT3

Phía đông giáp ranh xã An Hiệp, phía tây giáp Kênh xáng Bố Thảo, phía nam giáp các vị trí tiếp giáp TP Sóc Trăng -đường Tỉnh lộ 13, phía bắc giáp ranh xã An Hiệp

40

Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm, phía tây, nam, bắc giáp xã Thuận Hưng

2

VT4

Các vùng còn lại

35

3

VT5

Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp, phía Tây giáp sông Hòa Long - rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi, phía Nam giáp kênh 77, phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương

30

VI

KV3

Xã Hồ Đắc Kiện.

1

VT3

Phía đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phúa Tâm, phía tây, bắc giáp Quốc Lộ 1A, phía nam giáp ranh TT Châu Thành

40

Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành

2

VT4

Các vùng còn lại

35

3

VT5

Phía đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường, phía tây, nam, bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng

30

Phía đông giáp kênh lâm trường, phía tây giáp kênh kênh Hai Nhân, phía nam, bắc giáp kênh sườn

VII

KV3

Xã Thiện Mỹ.

1

VT4

Phía đông giáp ranh xã Thuận Hòa, phía tây giáp ranh huyện Mỹ Tú, phía nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong, phía bắc giáp đường đất - kênh Giao Thông

35

2

VT5

Phần còn lại

30

3

VT6

Phía đông Kênh Phú Tường, kênh ranh, phía tây, nam, bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú

25

VIII

KV3

Xã Phú Tân.

1

VT4

Phía đông giáp Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam giáp kênh Xây Chô, phía bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp

35

Phía đông giáp Kênh 6 Thước, phía tây giáp ranh xã An Hiệp, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Hai Mươi

2

VT5

Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây, bắc giáp ranh xã Thuận Hòa, phía nam giáp kênh Sườn

30

Phía đông giáp ranh xã Phú Tâm, phía tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4, phía nam các vị trí tiếp giáp ranh TP Sóc Trăng, phía bắc giáp kênh Xây Chô.

3

VT6

Các vùng còn lại

25

I

HUYỆN TRẦN ĐỀ

I

KV2

Thị trấn Trần Đề

1

VT5

Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

35

II

KV2

Thị trấn Lịch Hội Thượng

1

VT4

Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn.

40

III

KV3

Xã Đại Ân 2

1

VT4

Đông: kênh xáng mới. Nam: kênh Chùa Bưng Buối. Bắc lộ đất Tú Điềm. Tây: xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú

35

2

VT3

Phần đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

40

IV

KV3

Xã Liêu Tú

1

VT5

Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh Tổng Cáng. Bắc: Đường tỉnh 934

30

2

VT4

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt- đến ranh huyện Long Phú

35

V

KV3

Xã Lịch Hội Thượng

1

VT5

Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú-LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị

30

Đông: kênh cách ly. Tây: huyện lộ 9. Nam: huyện lộ 9. Bắc: Kênh Lâm Ton.

2

VT4

Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

VI

KV3

Xã Trung Bình

1

VT4

Đông: Kênh Bồn Bồn; Tây: Sông Bưng Lức; Nam Kênh 85; Bắc: Kênh Mương ông Kép.

35

Đông: Kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: Kênh Tư; Bắc: Kênh 2.

2

VT4

Tất cả cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã.

35

VII

KV3

Xã Thạnh Thới Thuận

1

VT3

Từ giáp đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất

40

2

VT4

khu vực còn lại trên địa bàn xã

35

VIII

KV3

Thạnh Thới An

1

VT4

Từ giáp đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UB xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2.

35

2

VT5

Khu vực còn lại.

30

IX

KV3

Xã Tài Văn

1

VT4

Từ giáp đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An

35

2

VT5

Giáp Kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú

30

3

VT6

Khu vực còn lại

25

X

KV3

Xã Viên An

1

VT4

Từ kênh Tiếp Nhựt-đến giáp ranh xã Tài Văn; và từ đường tỉnh 934 vào đến kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng

35

2

VT5

Từ kênh Tắc Bướm-Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An

30

Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập

XI

KV3

Xã Viên Bình

1

VT4

Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh xã Liêu Tú; Từ giáp đường 934 đến kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng.

35

2

VT5

Từ giáp kênh Tắc Bướm - Tổng Cáng đến Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng

30

3

VT6

Từ Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh

25

Каталог: UserFiles -> documentatts -> filename
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
filename -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh sóc trăng độc lập – Tự do – Hạnh phúc

tải về 5.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương