V
KV3
|
Xã Long Đức.
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.
|
55
|
VII
|
KV3
|
Xã Phú Hữu.
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã.
|
50
|
VII
|
KV3
|
Châu Khánh
|
1
|
VT2
|
Đông: xã Tân Hưng; Tây: từ kênh ông Rộng thẳng tới đầu kênh trung thủy nông; Nam: từ đầu kênh trung thủy nông giáp Tân Hưng; Bắc: kênh ông Rộng
|
50
|
2
|
VT2
|
Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn.
|
50
|
VIII
|
KV3
|
Tân Thạnh
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.
|
50
|
IX
|
KV3
|
Tân Hưng
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất cây lâu năm trên địa bàn xã.
|
50
|
X
|
KV3
|
Xã Long Phú
|
1
|
VT2
|
Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện lộ 27 (Long Phú - LHT); Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông kép
|
50
|
2
|
VT3
|
Đông: kênh 25/4; Tây: xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: xã Tân Hưng
|
45
|
Đông: kênh 96 Long Hưng; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: kênh Cái Xe; Bắc: xã Tân Hưng Tân Thạnh.
|
Đông: xã Đại Ân 2; Tây: huyện Mỹ Xuyên; Nam: xã Liêu Tú; Bắc: kênh Cái Xe
|
3
|
VT2
|
Diện tích đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
G
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây lâu năm của thị trấn
|
55
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
1
|
VT1
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
55
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh Tây
|
1
|
VT1
|
Toàn xã
|
55
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
45
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
45
|
VI
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)
|
40
|
2
|
VT5
|
Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)
|
35
|
VII
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
1
|
VT2
|
Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.
|
50
|
2
|
VT3
|
Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long
|
45
|
VIII
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử
|
40
|
2
|
VT5
|
Các khu vực còn lại
|
35
|
H
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Châu Thành.
|
1
|
VT2
|
Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt
|
55
|
2
|
VT3
|
Phần còn lại
|
50
|
3
|
VT4
|
Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tâm - xã Phú Tân
|
45
|
II
|
KV3
|
Xã Thuận Hòa
|
1
|
VT4
|
Kênh ông Ửng - ranh xã Hồ Đắc Kiện-ranh xã Thiện Mỹ.
|
40
|
Quốc lộ 1A-ranh xã Phú Tân- kênh Hai Gô-rạch hàng Bằng
|
2
|
VT5
|
Các vùng còn lại
|
35
|
3
|
VT6
|
Rạch Trà Canh A-kênh Sườn- kênh ông Ửng- ranh xã An Hiệp (hướng Nam)
|
30
|
III
|
KV3
|
Xã An Hiệp
|
1
|
VT4
|
Các vùng còn lại
|
40
|
2
|
VT5
|
Kênh 77 -ranh TP Sóc Trăng
|
35
|
Kênh 85-đường đất- rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B - kênh ranh xã An Ninh
|
3
|
VT6
|
Kênh 85 - Ranh xã Thiện Mỹ
|
30
|
IV
|
KV3
|
Xã Phú Tâm
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ ấp Phú Thành B
|
40
|
2
|
VT5
|
Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên - ranh huyện Long Phú
|
35
|
Kênh ông Quên - kênh Cầu Chùa- ranh xã Phú Tân
|
Kênh 77 - kênh ông Bọng - kênh thủy lợi - kênh Pà Chắt
|
Kênh 7 Quýt - kênh 77 - ranh huyện Kế Sách
|
Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
3
|
VT6
|
Các vùng còn lại
|
30
|
V
|
KV3
|
Xã An Ninh
|
1
|
VT4
|
Kênh xáng Bố Thảo - Đường Tỉnh 939 - Kênh ranh xã An Hiệp
|
40
|
Kênh xáng Tà Liêm - kênh ranh xã Thuận Hưng
|
2
|
VT5
|
Các vùng còn lại
|
35
|
3
|
VT6
|
Kênh 77-rạch Chăn Đùm- ranh xã Mỹ Hương-ranh xã Thiện Mỹ
|
30
|
VI
|
KV3
|
Xã Hồ Đắc Kiện
|
1
|
VT3
|
Quốc Lộ 1A -ranh TT Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách
|
45
|
Kênh Gòn - Kênh Sườn (ấp kinh Đào) - ranh TT Châu Thành
|
2
|
VT4
|
Các vùng còn lại
|
40
|
3
|
VT5
|
Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường
|
35
|
Kênh lâm trường - kênh Sườn - kênh Hai Nhân
|
VII
|
KV3
|
Xã Thiện Mỹ
|
1
|
VT4
|
Kênh Ba Rinh - kênh Phú Tường - kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong
|
40
|
2
|
VT5
|
Phần còn lại
|
35
|
3
|
VT6
|
Kênh Phú Tường - xã Long Hưng
|
30
|
VIII
|
KV3
|
Xã Phú Tân
|
1
|
VT3
|
Kênh Xây Chô - ranh xã Phú Tâm - kênh Vành Đai - ranh xã An Hiệp
|
45
|
Kênh 6 Thước -Kênh ranh xã An Hiệp
|
2
|
VT4
|
Kênh Trà Canh - Ranh xã Thuận Hòa, Phú Tâm
|
40
|
3
|
VT5
|
Các vùng còn lại
|
35
|
I
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
I
|
KV2
|
TT Lịch Hội Thượng
|
1
|
VT3
|
Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.
|
50
|
II
|
KV2
|
TT Trần Đề
|
1
|
VT3
|
Tất cả đất cây lâu năm trên địa bàn TT.
|
50
|
III
|
KV3
|
Xã Đại Ân 2
|
1
|
VT5
|
Đông: kênh xáng mới. Tây: Xã Liêu Tú, Tài Văn. Nam kênh Chù Bưng Buối. Bắc: lộ đất Tú Điềm.
|
40
|
2
|
VT4
|
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
45
|
IV
|
KV3
|
Xã Liêu Tú
|
1
|
VT6
|
Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây: xã Viên Bình. Nam: giáp kênh Giồng Chát- Tổng Cáng. Bắc: kênh Sóc Đơm-Tà Nịt
|
30
|
2
|
VT5
|
Đông: xã Lịch Hội Thượng. Tây xã Viên Bình. Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình. Bắc: Kênh Sóc Đum-Tà Nịt
|
35
|
3
|
VT4
|
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
40
|
V
|
KV3
|
Xã Lịch Hội Thượng
|
1
|
VT4
|
Đông: sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đan Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn. Tây: kênh ranh Liêu Tú - LHT. Nam: lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức. Bắc: kênh Xà Khị.
|
40
|
Đông: kênh cách ly. Tây: đường huyện 27. Nam: đường huyện 27. Bắc: Kênh Lâm Ton.
|
2
|
VT3
|
Phần đất cây lâu năm còn trên địa bàn xã.
|
45
|
VI
|
KV3
|
Xã Trung Bình
|
1
|
VT4
|
Đông: kênh Bồn Bồn; Tây: sông Bưng Lức; Nam: kênh 85; Bắc: kênh mương ông Kép
|
40
|
Đông: kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: kênh Tư; Bắc: kênh Hai
|
2
|
VT4
|
Phần đất cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã.
|
40
|
VII
|
KV3
|
Xã Thạnh Thới Thuận
|
1
|
VT4
|
Toàn xã
|
40
|
VIII
|
KV3
|
Xã Thạnh Thới An
|
1
|
VT5
|
Toàn xã
|
35
|
IX
|
KV3
|
Xã Tài Văn
|
1
|
VT4
|
Giáp Kênh Tiếp Nhựt vào 70m
|
40
|
2
|
VT5
|
Khu vực còn lại trên địa bàn xã
|
35
|
X
|
KV3
|
Xã Viên An
|
1
|
VT4
|
Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m
|
40
|
2
|
VT4
|
Khu vực ven đường vào đến Chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư)
|
40
|
3
|
VT5
|
Toàn bộ phần diện tích đất cây lâu năm còn lại của xã
|
35
|
XI
|
KV3
|
Xã Viên Bình
|
1
|
VT4
|
Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m
|
40
|
2
|
VT6
|
Khu vực còn lại
|
30
|