VI
Xã An Thạnh Nam
|
|
1
|
Đường tỉnh 934
|
KV1 -VT1
|
Giáp đê bao biển
|
Hết ranh đất Út Hậu
|
600
|
|
KV1 -VT2
|
Giáp ranh đất Út Hậu
|
Cầu Rạch Voi
|
500
|
|
2
|
Các tuyến đường đal trên địa bàn xã
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất UBND xã
|
Hết ranh đất Chín Trường
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu rạch Bùng Binh
|
Bến phà Ba Hùng
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Tám Bực
|
Cầu T80
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Cây Mắm
|
Hết ranh đất Năm Khải
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Rạch Năm Tiến
|
Hết ranh đất ông Ba Sơn
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
Hết ranh đất ông Tài
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất ông Ngọt
|
Hết ranh đất ông Tuấn
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Rạch Su
|
Hết ranh đất ông Ngọc
|
300
|
|
2
|
Các tuyến đường đal trên địa bàn xã
|
KV2 -VT2
|
Cầu Năm Tiền
|
Hết ranh đất ông Tòng
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Năm Tới
|
Hết ranh đất Cô Ngọc
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Năm Lén
|
Hết ranh đất Sáu Tính
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu Thạch Lãnh (giai đoạn 3)
|
Đường tỉnh 933B
|
300
|
|
KV2 -VT2
|
Cầu vuông 35A
|
Đê bao biển
|
300
|
|
VII
|
Xã An Thạnh Đông.
|
|
1
|
Đường đal UBND xã
|
KV1 -VT1
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà Lòng Đầm
|
450
|
|
2
|
Đường đền thờ Bác
|
KV1 -VT1
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà cũ
|
450
|
|
3
|
Lộ tẻ Vàm Tắc
|
KV2 -VT2
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà Vàm Tắc
|
300
|
|
4
|
Đường Trung tâm xã (đường ôtô)
|
KV1 -VT1
|
Cầu Bến Bạ
|
Hết đất ông Lâm Văn Hiệp
|
800
|
|
KV1 -VT3
|
Giáp đất ông Lâm Văn Hiệp
|
Hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi
|
600
|
|
KV1 -VT2
|
Giáp ranh đất ông Ngô Đình Đôi
|
Cầu Lòng Đầm.
|
700
|
|
5
|
Đường Trung tâm xã
|
KV1 -VT3
|
Giáp đường ôtô
|
Hết đường (ấp Đặng Trung Tiến)
|
350
|
|
KV1 -VT1
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Hết đất Điều Văn Toàn
|
500
|
|
KV1 -VT2
|
Giáp đất Điền Văn Toàn
|
Cầu Rạch Giữa
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Rạch Giữa
|
Hết đường
|
350
|
|
6
|
Lộ tẻ Bến Đá
|
KV2-VT1
|
Đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
|
7
|
Lộ tẻ Rạch Giữa
|
KV2-VT1
|
Đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
|
8
|
Đường đal bến phà Rạch Tráng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Bến phà Rạch Tráng (phà 6 Giao)
|
300
|
|
9
|
Đường bến phà Bến Bạ
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
300
|
|
10
|
Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)
|
KV2-VT2
|
Giáp đường bến phà Bến Bạ
|
Hết đường
|
300
|
|
11
|
Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
|
12
|
Đường đal Bến đò ông Trạng
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
350
|
|
13
|
Đường đal nhà ông Ba Bồ
|
KV2-VT3
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
250
|
|
14
|
Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)
|
KV2-VT3
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
250
|
|
15
|
Đường Đê bao Tả - Hữu
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
VIII
|
Xã Đại Ân 1
|
|
1
|
Đuờng nhựa 933
|
KV1- VT2
|
Cầu Cồn Tròn
|
Hết ranh đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
600
|
|
KV1- VT1
|
Giáp đất cây xăng Võ Hoàng Khải
|
Bến phà đi Long Phú
|
750
|
|
2
|
Đường dal Xã Bảy
|
KV2-VT2
|
UBND xã (cũ)
|
Giáp đường trung tâm xã
|
350
|
|
3
|
Đường dal (chợ cũ Xã Bảy)
|
KV1-VT3
|
Giáp sông Hậu
|
Hết đường dal
|
350
|
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu đất Trạm Y Tế
|
Hết đất Phan Văn Thống
|
600
|
|
KV1- VT2
|
Cầu Rạch Đáy
|
Hết đất Huỳnh Văn Hảo
|
400
|
|
KV1- VT2
|
Giáp đất Huỳnh Văn Hảo
|
Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933)
|
400
|
|
KV2- VT1
|
Cầu Kinh Đào (đường tỉnh 933)
|
Cầu treo khém Bà Hành (ấp Văn Sáu)
|
300
|
|
KV1- VT3
|
Giáp đất ông Thống
|
Hết đất trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
350
|
|
KV1- VT2
|
Giáp Trường THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
Hết đất bà Phan Thị Lơn
|
400
|
|
KV2- VT1
|
Giáp ranh nhà Phan Thị Lơn
|
Hết đường lộ trung tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)
|
300
|
|
5
|
Đường dal Nhà Thờ
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Rạch Nhà thờ
|
350
|
|
6
|
Đường dal Cây bàng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Đất ông Tư Cảnh (ấp Nguyễn Tăng)
|
300
|
|
7
|
Đường dal rạch Hai Lòng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Diệp
|
300
|
|
8
|
Đường dal Tư Ngộ
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Đất ông Nguyễn Văn Độ (ấp Văn Tố B)
|
300
|
|
9
|
Đường dal Rạch lớn
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Miếu thờ Rạch Lớn (ấp Văn Tố)
|
300
|
|
10
|
Đường dal Bần Cầu
|
KV2-VT2
|
Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết đất ông Bùi Dũng
|
300
|
|
11
|
Đường dal Kênh Xáng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đất ông Huỳnh Văn Đơ
|
300
|
|
12
|
Đường dal CIDA
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
300
|
|
13
|
Đường dal Sáu Tịnh
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Bến phà Xóm Mới
|
300
|
|
14
|
Đường dal Xẻo Sú
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
300
|
|
15
|
Đường dal Khai Luông
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Hết đất bà Tư Sang
|
300
|
|
16
|
Đường đal Rạch Đôi
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
300
|
|
17
|
Đường đal Chủ Đài
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Đất bà Tư Sang
|
300
|
|
18
|
Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)
|
KV2-VT2
|
Giáp cầu nối đường Trung tâm xã
|
Tiếp giáp đê bao
|
300
|
|
19
|
Đường đal Kênh đào 1
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Cầu Cồn Tròn
|
300
|
|
20
|
Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)
|
KV2-VT2
|
Giáp lộ Bần Cầu
|
Cầu qua xã An Thạnh Tây
|
300
|
|
21
|
Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung tâm xã
|
Đê bao Tả - Hữu
|
300
|
|
22
|
Đường đal lộ trung tâm - Đê bao
|
KV2-VT2
|
Giáp lộ Rạch lòng
|
Đê bao Tả - Hữu
|
300
|
|
J
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
I
|
Thị trấn Châu Thành.
|
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
2
|
Ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
Giáp đất cây xăng Vạn Xuân
|
1,600
|
|
1
|
Hết đất Cây xăng Vạn Xuân
|
Hết ranh UBND Thị trấn
|
3,000
|
|
3
|
Giáp ranh UBND Thị trấn
|
Ranh xã Thuận Hòa
|
1,500
|
|
2
|
Đường hai bên nhà lồng chợ
|
1
|
Suốt tuyến
|
5,000
|
|
3
|
Các đường khác khu vực chợ
|
1
|
Suốt tuyến
|
3,000
|
|
4
|
Đường tỉnh 939B
|
1
|
Từ cầu chợ Thuận Hoà
|
Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh
|
900
|
|
2
|
Giáp ranh cây xăng Quang Minh
|
Ranh xã Thuận Hòa
|
700
|
|
5
|
Đường Thuận Hòa - Phú Tâm (Huyện 5)
|
1
|
Từ giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ
|
3,500
|
|
2
|
Giáp ranh nhà trọ Út Nhỏ
|
Đường vào bệnh viện
|
1,300
|
|
3
|
Đường vào bệnh viện
|
Cầu Xây Cáp
|
750
|
|
4
|
Cầu Xây Cáp
|
Cầu 30/4
|
370
|
|
6
|
Khu tái định cư Xây Đá
|
1
|
Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng
|
950
|
|
2
|
Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng
|
700
|
|
7
|
Khu tái định cư Thuận Hòa
|
1
|
Các đường khác trong khu tái định cư
|
1,700
|
|
2
|
Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư
|
800
|
|
8
|
Đường vào khu hành chính huyện (toàn tuyến)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh tái định cư
|
3,500
|
|
2
|
Hết ranh tái định cư
|
Đường A1
|
3,200
|
|
9
|
Đường A1
|
1
|
Suốt tuyến
|
1,600
|
|
10
|
Đường A2
|
1
|
Suốt tuyến
|
700
|
|
11
|
Tuyến Đê Bao
|
1
|
Cầu Thuận Hoà
|
Cống Ông Minh
|
700
|
|
2
|
Cống Ông Minh
|
Hết ranh xã Thuận Hòa
|
500
|
|
3
|
Cống Thuận Hoà
|
Ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
400
|
|
12
|
Đường kênh hậu
|
3
|
Đầu ranh đất ông Trương Quốc Hoàng
|
Hết ranh nhà máy Tư Thao
|
300
|
|
1
|
Từ đường vào Khu hành chính
|
Đường Đal sau UBND TT
|
400
|
|
2
|
Đường Đal sau UBND TT
|
Rạch Xây Cáp
|
350
|
|
13
|
Lộ đal
|
1
|
Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành
|
210
|
|
1
|
Đầu lộ Đài Truyền thanh
|
Hết ranh đất nhà bà Kiều Anh
|
200
|
|
1
|
Cống ông Ướng
|
Cầu ranh xã Thuận Hoà
|
200
|
|
1
|
Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt
|
Giáp đê bao
|
200
|
|
1
|
Xây cáp (suốt tuyến)
|
250
|
|
1
|
Hết đất nhà bà Châu Thị Nguyệt
|
Cống Thuận Hoà
|
200
|
|
14
|
Đường đất
|
1
|
Cống Thuận Hoà
|
Ranh xã Hồ Đắc Kiên
|
150
|
|
1
|
Kênh Mai Thanh suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Kênh Lò gạch hai bên suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Kênh Hai Long hai bên suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Kênh 30/4 suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Hết ranh đất ông Đẳng
|
Kênh 30/4
|
150
|
|
1
|
Rạch Xây Cáp hai bên suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Kênh 6 Sệp suốt tuyến
|
150
|
|
1
|
Đầu ranh đất Trịnh Thị Bảy
|
Hết ranh đất Công an huyện
|
200
|
|
1
|
Hết ranh đất ông Xiêm
|
Kênh Mai Thanh
|
150
|
|
14
|
Đường đất
|
1
|
Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (suốt tuyến)
|
150
|
|
1
|
Đất ông Đường
|
Giáp ranh đất Công an huyện
|
150
|
|
1
|
Kênh ông Minh (suốt tuyến)
|
150
|
|
1
|
Đất ông Trần Văn Nhứt
|
Đất bà Thị Tiên
|
150
|
|
1
|
Kênh 2 Cọl (suốt tuyến)
|
150
|
|
1
|
Kênh 2 Hiến (suốt tuyến)
|
150
|
|
1
|
Rạch Sáu Siểng (suốt tuyến)
|
150
|
|
1
|
Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm
|
150
|
|
1
|
Sau Trường Mẫu giáo cặp Kênh huyện lộ 5 - Hết đất Ông Đẳng
|
150
|
|
|