F
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
|
I
|
Phường 1
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trung Trực.
|
1
|
Hết ranh đất bà Ngô Thị Mết (cầu trắng cũ)
|
Cống 5 Kẹ
|
4,500
|
|
2
|
Cống 5 Kẹ
|
Cầu Thanh Niên (Khóm 1)
|
1,750
|
|
3
|
Cầu Thanh Niên (Khóm 1)
|
Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
1,200
|
|
4
|
Cầu Quản Lộ Phụng Hiệp (Khóm 7)
|
Kênh 90
|
700
|
|
5
|
Kênh 90
|
Hết tuyến
|
500
|
|
2
|
Đường 3 tháng 2.
|
1
|
Giáp ranh đất bà Ngô Thị Mết (Cầu trắng cũ)
|
Đường Trần Văn Bảy
|
5,800
|
|
2
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Hết ranh đất Chùa Phật Mẫu
|
4,200
|
|
3
|
Giáp ranh Chùa Phật Mẫu
|
Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
2,000
|
|
4
|
Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung)
|
Cầu Cống đá
|
1,500
|
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Suốt tuyến
|
4,300
|
|
4
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Suốt tuyến
|
5,000
|
|
5
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Suốt tuyến
|
4,300
|
|
6
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Suốt tuyến
|
3,800
|
|
7
|
Đường Mai Thanh Thế
|
1
|
Giáp đường Nguyễn Trung Trực
|
Đường Trần Văn Bảy
|
4,300
|
|
2
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Hết đất Trụ sở UBND phường 1
|
4,300
|
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cầu Ngã Năm mới (ngang khu hành chính)
|
Đầu đường Nguyễn Trãi (Cầu Đỏ cũ)
|
3,800
|
|
2
|
Đầu đường Nguyễn Trãi
(Cầu Đỏ cũ)
|
Cầu Đỏ mới
|
1,800
|
|
3
|
Cầu Đỏ mới
|
Cầu Bến Long
|
800
|
|
4
|
Cầu Bến Long
|
Hết tuyến (giáp phường 2)
|
250
|
|
9
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Mố cầu Đỏ cũ (đường 1-5) đến đầu voi
|
Hết ranh đất ông Năm Miên
|
1,000
|
|
2
|
Giáp ranh đất ông Năm Miên
|
Đường nối Quốc lộ 61B (Nhánh rẽ 42 - Trà Ban)
|
600
|
|
10
|
Đường 1 tháng 5
|
1
|
Mố cầu Đỏ cũ
|
Rạch Xẻo Cạy
|
400
|
|
2
|
Rạch Xẻo Cạy
|
Giáp ranh xã Long Tân
|
200
|
|
11
|
Khóm 2
|
1
|
Cầu Chùa Ông Bổn đến đầu voi
|
Hết ranh đất bà Ba Đê
|
600
|
|
12
|
Kênh Xáng chìm
|
1
|
Giáp ranh đất bà Ba Đê
|
Hết ranh đất Hai Thời
|
400
|
|
2
|
Giáp ranh đất Hai Thời
|
Cầu 2 Chánh giáp xã Vĩnh Quới
|
300
|
|
13
|
Đ. Lạc Long Quân
|
1
|
Giáp đường Mậu Thân
|
Hết ranh đất Chùa Ông Bổn cũ
|
700
|
|
2
|
Giáp Ranh đất Chùa Ông Bổn cũ
|
Giáp ranh xã Vĩnh Quới
|
200
|
|
14
|
Đường Mậu Thân
|
1
|
Giáp đường Lạc Long Quân
|
Cầu Treo
|
1,000
|
|
2
|
Cầu treo
|
Cầu Đường Trâu
|
800
|
|
15
|
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)
|
1
|
Giáp đường Hùng Vương (mố cầu Đỏ cũ)
|
Vòng xuyến (trước khu HC)
|
1,600
|
|
1
|
Từ Vòng xuyến (trước khu HC)
|
Mố cầu Quản Lộ - Phụng Hiệp (hết đất bến xe tạm)
|
1,600
|
|
2
|
Mố cầu Quản lộ Phụng Hiệp (Giáp đất bến xe tạm)
|
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1,400
|
|
16
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Suốt đường
|
200
|
|
17
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp xã Long Bình
|
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
800
|
|
2
|
Cống ông Phạm Văn Bê (Nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
Cầu Đỏ mới
|
600
|
|
3
|
Cầu Đỏ mới
|
Giáp đường 30/4
|
500
|
|
3
|
Giáp đường 30/4
|
Cầu Dừa (Trà Ban)
|
500
|
|
18
|
Đường nội ô Khóm 1
|
1
|
Trường Mai Thanh Thế
|
Hết đất UBND Phường 1
|
1,800
|
|
19
|
Đường vào Bệnh viện và nội ô TT Ngã Năm
|
1
|
Từ Cầu Ngã Năm mới
(ngang khu HC) Đến hết ranh đất ông Lê Văn Được
|
Giáp đường Mai Thanh Thế
|
1,500
|
|
1
|
Từ ranh đất ông Lê Văn Được (trước trường Tiểu học Ngã Năm 1)
|
UBND Phường 1
|
1,500
|
|
1
|
Hết ranh đất ông Thái Quốc Tuấn
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
1,500
|
|
20
|
Đường số 1
|
1
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Hết tuyến
|
1,800
|
|
21
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Kinh Cống đá
|
Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm
|
500
|
|
1
|
Cầu Kinh Phú Lộc - Ngã Năm
|
Kinh Bến Long
|
600
|
|
3
|
Kinh Bến Long
|
Ranh Phường 2
|
300
|
|
22
|
Đ. Khu hành chính mới
|
1
|
Giáp Tỉnh lộ 937
|
Đường số 1
|
1,800
|
|
23
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Cầu Bến Long
|
Hết tuyến (giáp xã Long Tân)
|
300
|
|
24
|
Đường Xẻo Cạy
|
1
|
Giáp đường 1 tháng 5
|
Giáp đường 30/4 (Cầu Dừa)
|
200
|
|
25
|
Kênh 90
|
1
|
Giáp đường Nguyễn Trung Trực
|
Ranh xã Phường 3
|
200
|
|
26
|
Lộ mới Khóm 2
|
1
|
Từ cầu chùa Ông Bổn
|
Bờ kè chợ nổi
|
300
|
|
II
|
Phường 2
|
|
1
|
Khu vực Trung tâm Phường
|
ĐB
|
Cống Lý Thanh
|
Đường vào khu hành chính mới
|
3,100
|
|
2
|
Ấp Tân Lập B
|
1
|
Đầu ranh đất bà Hoàng
|
Hết ranh đất Trường Tiểu học Phường 2
|
2,200
|
|
3
|
Kênh Mỹ Phước
|
1
|
Đường vào khu hành chính mới
|
Hết đất cây xăng ông Dũng
|
2,000
|
|
2
|
Giáp đất cây xăng ông Dũng
|
Kênh 8/3
|
700
|
|
3
|
Kênh 8/3
|
Kênh Mỹ Lợi
|
350
|
|
4
|
Kênh Mỹ Lợi
|
Cầu kênh Bình Hưng
|
300
|
|
5
|
Cầu kênh Bình Hưng
|
Giáp gianh xã Tân Long
|
200
|
|
4
|
Kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
1
|
Giáp cống Lý Thanh
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Từ
|
450
|
|
2
|
Hết ranh đất Cây xăng Trường Thịnh đến đầu voi
|
Hết ranh đất nhà máy Tư Mễnh
|
400
|
|
5
|
Đường khu hành chính mới
|
1
|
Giáp ranh đất ông Sừng
|
Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp
|
800
|
|
6
|
Khóm 1 (Ấp Tân Lập B)
|
1
|
Hết đất ông Tăng Văn Tuấn đến đầu voi
|
Hết ranh đất nhà ông Cà Hom
|
400
|
|
7
|
Khóm Tân Thành A
|
1
|
Hết ranh đất Trại cưa Phú Cường đến đầu voi
|
Đến mố cầu treo
|
400
|
|
8
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
3
|
Giáp Huyện Mỹ Tú
|
Giáp kinh xáng Mỹ Phước
|
200
|
|
1
|
Kinh Xáng Mỹ Phước
|
Hết ranh đất Trường THCS
|
380
|
|
2
|
Giáp ranh đất Trường THCS
|
Giáp Phường 1
|
300
|
|
9
|
Quốc lộ 61B
|
1
|
Giáp ranh Cầu Dừa
|
Cầu Trà Ban
|
400
|
|
10
|
Đường UBND Phường
|
1
|
Hết ranh đất UBND Phường
|
Đường vào Trường học cũ
|
600
|
|
III
|
Phường 3
|
|
1
|
Đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp
|
2
|
Hết ranh đất Trường THCS Phường 3 (Bao gồm đất QH xây dựng chợ Vĩnh Biên)
|
Giáp ranh đất ông Tám Thầy
|
1,000
|
|
1
|
Khu vực đất quy hoạch chợ Vĩnh Biên
( Nay phường 3)
|
1,200
|
|
2
|
Cầu Cống Đá
|
Giáp ranh đất Lộ rẽ Tám Tuấn đầu nối QLPH
|
1,000
|
|
3
|
Đầu ranh lộ tẻ Tám Tuấn đầu nối QLPH
|
Giáp ranh đất ông Tám Thầy
|
650
|
|
4
|
Giáp ranh đất Trường THCS Phường 3
|
Giáp ranh tỉnh Bạc Liêu
|
400
|
|
2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Cầu Cống Đá
|
Cống Tám Xưa
|
500
|
|
3
|
Cống Tám Xưa
|
Cống Hai Cường
|
450
|
|
1
|
Cống Hai Cường
|
Cầu Nàng Rền
|
600
|
|
4
|
Cầu Nàng Rền
|
Giáp tỉnh Bạc Liêu
|
400
|
|
3
|
Đường ôtô về Mỹ Bình - Mỹ Quới
|
1
|
Giáp đường nhựa ven kênh xáng Phụng Hiệp
|
Giáp ranh xã Mỹ Bình
|
200
|
|
IV
|
Xã Mỹ Quới
|
|
1
|
Khu vực Trung tâm xã
|
ĐB
|
Hết ranh đất Hai Di
|
Hết ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
2,500
|
|
2
|
Ấp Mỹ Thành
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh đất ông Trần Văn Lắm
|
Cầu Mới
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Mới
|
Hết ranh đất Sáu Phi
|
600
|
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh đất Sáu Phi
|
Giáp ranh xã Mỹ Bình
|
300
|
|
KV2-VT1
|
Giáp đất bà Hai Di
|
Giáp ranh xã Mỹ Bình
|
400
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Tỉnh lộ 937B (hương lộ 17) đến UBND xã
|
Hết ranh đât Nhà máy ông Chúng
|
750
|
|
3
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV2-VT1
|
Giáp Nhà máy ông Chúng
|
Hết ranh đất Sáu Quyền
|
400
|
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh đất Sáu Quyền
|
Hết ranh đất ông Tư Thiện
|
400
|
|
4
|
Hương lộ 17 (Tỉnh lộ 937 B)
|
KV1-VT1
|
Cầu chợ Mỹ Quới
|
Hết ranh đất Trường THPT Lê Văn Tám
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Giáp Trường THPT Lê Văn Tám
|
Cầu Số 1 (Cầu Bưng Sen)
|
500
|
|
KV1-VT3
|
Cầu số 1 (Cầu Bưng Sen)
|
Giáp ranh xã Mỹ Bình
|
400
|
|
5
|
Ấp Mỹ Tây A - Mỹ Tường B
|
KV1-VT1
|
Cầu mới
|
Hết ranh Đình Nguyễn Trung Trực
|
900
|
|
6
|
Ấp Mỹ Tường B
|
KV1-VT2
|
Giáp Đình Nguyễn Trung Trực
|
Hết ranh đất Tư Đời
|
500
|
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh đất Tư Đời
|
Cầu ông Xi
|
400
|
|
7
|
Ấp Mỹ Thọ
|
KV1-VT2
|
Đầu ranh đất Năm Châu đến đầu voi
|
Hết ranh đất Châu Thị Mỹ
|
500
|
|
8
|
Ấp Mỹ Tây A
|
KV1-VT2
|
Cầu Mới
|
Hết ranh đất ông Dương Huỳnh Long
|
500
|
|
9
|
Đường Mỹ Quới - Rộc Lá
|
KV1-VT1
|
Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em)
|
Cầu mới
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Cầu mới
|
Hết ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
200
|
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh đất ông Hà Tấn Liêm
|
Cầu Mỹ Hưng
|
150
|
|
10
|
Lộ B Mỹ Thành (Kênh Thầy Cai Nhâm)
|
KV2-VT1
|
Kênh Mương lộ
|
Giáp ranh xã Mỹ Bình
|
250
|
|
|