XI
Xã Thới An Hội
|
|
1
|
Chợ Cầu Lộ
|
ĐB
|
Dãy A,B,C từ nhà ông Phạm Văn Tho
|
Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm
|
2,500
|
|
2
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT1
|
Hết đất Trụ sở UBND xã
|
Cầu 8 Chanh
|
2,000
|
|
KV1-VT2
|
Cầu 8 Chanh
|
Cầu Xóm Đồng
|
1,500
|
|
KV1-VT3
|
Cầu Xóm Đồng
|
Cầu Sóc Tổng
|
1,000
|
|
KV2-VT1
|
Cầu Thới An Hội
|
Giáp ranh xã An Lạc Tây
|
500
|
|
3
|
Đường vòng cung Trường mẫu giáo
|
KV1-VT1
|
Giáp Tỉnh lộ 932
|
Cống Tám Chanh
|
2,000
|
|
4
|
Đường tỉnh lộ 932
|
KV1-VT1
|
Ngã 3 UBND xã
|
Cầu Ninh Thới
|
1,500
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Ninh Thới
|
Cầu Hai Vọng
|
1,000
|
|
KV1-VT3
|
Cầu 2 Vọng
|
Cầu 10 Xén
|
600
|
|
KV1-VT3
|
Cầu 10 xén
|
Cầu Chệt Tịnh
|
600
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Chệt Tịnh
|
Giáp ranh TT Kế Sách
|
1,000
|
|
5
|
Đường huyện 5B
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
800
|
|
6
|
Khu vực chợ cũ
|
KV2-VT3
|
Cầu đối diện UBND xã
|
Hết ranh đất Nhà Thờ Tin Lành
|
400
|
|
7
|
Đường đal Cầu Trắng
|
KV2-VT3
|
Cầu Trắng
|
Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ
|
250
|
|
8
|
Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp Huyện lộ 4
|
Bến phà - Hết đất Trần Thành Lập
|
1,200
|
|
9
|
Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp Huyện lộ 4
|
Cầu Trinh Phú
|
1,200
|
|
10
|
Đường đal (tuyến mới)
|
KV1-VT2
|
Giáp Đường vòng cung Trường Mẫu giáo
|
Giáp Huyện lộ 4
|
1,000
|
|
11
|
Khu Dân cư tự phát ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an)
|
KV1-VT2
|
Suốt tuyến
|
800
|
|
XII
|
Xã An Lạc Tây
|
|
1
|
Chợ An Lạc Tây
|
KV1-VT1
|
Hết ranh đất bà Chi
|
Hết ranh đất ông Đại
|
1,000
|
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh đất ông Đại
|
Giáp Quốc lộ NSH (đường Cầu Sáu Ú)
|
1,000
|
|
2
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh đất Nhà bà Chi
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)
|
600
|
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT2
|
Cầu Trà Ếch
|
Cống Hai Liềm
|
700
|
|
KV1-VT1
|
Cống Hai Liềm
|
Cầu Rạch Vọp
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Rạch Vọp
|
Cầu Phèn Đen
|
700
|
|
4
|
Đường đal Trạm y tế
|
KV2-VT2
|
Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)
|
400
|
|
5
|
Đường đal kênh Hai Liềm
|
KV2-VT3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu 2 Liềm
|
250
|
|
XIII
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT1
|
Hết đất Bưu điện xã cũ
|
Hết ranh đất chùa Hiệp Châu
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất Chùa Hiệp Châu
|
Cầu tàu
|
750
|
|
KV1-VT3
|
Cầu tàu
|
Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
700
|
|
2
|
Đường xuống bến phà
|
KV1-VT2
|
Giáp Quốc lộ Nam sông Hậu
|
Bến phà mới
|
750
|
|
KV1-VT1
|
Giáp Quốc lộ NSH
|
Ngã 4 Bến phà cũ
|
800
|
|
KV1-VT3
|
Ngã 4 bến phà cũ
|
Bến phà cũ
|
700
|
|
KV1-VT1
|
Cầu tàu
|
Ngã tư bến phà cũ
|
800
|
|
3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
KV1-VT1
|
Cầu Rạch Mọp
|
Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ
|
1,000
|
|
KV1-VT2
|
Giáp đất Trụ Sở UBND xã
|
Cầu Trà Ếch
|
800
|
|
4
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT3
|
Giáp Quốc lộ NSH
|
Cầu Mỹ Hội
|
700
|
|
E
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
|
I
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Cầu Phú Lộc
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3,100
|
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
2,500
|
|
3
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
Hết ranh đất Ông Chánh
|
800
|
|
4
|
Cầu Phú Lộc
|
Ngã ba kênh Bào Lớn
|
750
|
|
2
|
Đ. Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
Cầu Bào Lớn
|
800
|
|
3
|
Đường 1/5
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
Đường 30/4
|
3,100
|
|
4
|
Đ. Nguyễn Đức Mạnh
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
Đường 30/4
|
3,000
|
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
3,000
|
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1,500
|
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
Đường 30/4
|
2,700
|
|
7
|
Quốc lộ 1A
|
1
|
Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)
|
Hết ranh đất UBND huyện
|
2,600
|
|
2
|
Cầu Xẻo Tra
|
Đầu đường Nguyễn Huệ
|
2,430
|
|
3
|
Đầu Đ. Nguyễn Huệ
|
Đường 30/4 (hết ranh đất Lý Thị Phụng)
|
2,000
|
|
4
|
Giáp ranh đất UBND huyện
|
Đầu Hẻm 10
|
1,700
|
|
5
|
Đầu hẻm 10
|
Hẻm 12
|
1,400
|
|
6
|
Hẻm 12
|
Ngã 3 đường 937B
|
1,200
|
|
7
|
Ngã 3 đường 937B
|
Cầu Nàng Rền
|
950
|
|
8
|
Đường cặp công Viên
|
1
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Vinh
|
Hết ranh đất ông Lâm Phước Tài
|
1,500
|
|
10
|
Đường 30/4
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
3,000
|
|
2
|
Đ. Nguyễn Trung Trực
|
Cầu 30/4
|
900
|
|
3
|
Cầu 30/4
|
Hết ranh đất ông Võ Thành Lực
|
600
|
|
11
|
Lộ Rẫy Mới
|
1
|
Giáp ranh đất ông Võ Thành Lực
|
Giáp Ranh TT Hưng Lợi
|
250
|
|
12
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
Đường 30/4
|
2,100
|
|
13
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
Bệnh Viện Đa Khoa (cũ)
|
1,800
|
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu Phú Lộc
|
Đ. Nguyễn Trung Trực
|
1,400
|
|
2
|
Đ. Nguyễn Trung Trực
|
Cuối đường (Miếu Bà)
|
800
|
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông
|
1,500
|
|
2
|
Kênh Trạm Quản Lý Thuỷ nông
|
Giáp Ranh xã Thạnh Trị
|
1,500
|
|
16
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường 30/4
|
2,500
|
|
17
|
Đường trần Văn Bảy
|
1
|
Đầu đường Trần Văn Bảy
|
Giữa kinh KT13
|
900
|
|
2
|
Giữa kinh KT13
|
Giáp ranh đường Huyện 1
|
700
|
|
18
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Nam Sơn
|
850
|
|
19
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Suốt đường
|
1,500
|
|
20
|
Đường Huyện 1
|
1
|
Đầu cầu Xẻo Tra
|
Hết ranh cống Thái Văn Ba
|
400
|
|
2
|
Giáp ranh cống Thái Văn Ba
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
300
|
|
21
|
Đường Tỉnh 937B
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
Cầu Trắng
|
700
|
|
22
|
Lộ ấp Phú Tân
|
1
|
Ranh xã Thạnh Quới
|
Giáp ranh xã Tuân Tức
|
200
|
|
23
|
Lộ ấp Bào Lớn
|
1
|
Cầu Bào Lớn
|
Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu
|
250
|
|
24
|
Đường vành đai
|
1
|
Cầu 30/4
|
Hẻm 10
|
1,000
|
|
2
|
Hết hẻm 10
|
Đường tỉnh 937B
|
700
|
|
25
|
Tuyến cặp sông (cặp QL 1A)
|
1
|
Đầu ranh đất bà Lý Thị Hoài
|
Hết ranh đất ông Lâm Văn Đức
|
350
|
|
26
|
Lộ ấp Thạnh Điền
|
1
|
Cầu Bào Lớn
|
Giáp ranh xã Thạnh Quới
|
200
|
|
27
|
Đường đal cặp Nhà Văn Hóa
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
giáp đường Trần Văn Bảy
|
450
|
|
28
|
Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
giáp đường Cách Mạng Tháng 8
|
450
|
|
29
|
Hẻm 4 ( cặp nhà bà Mai)
|
1
|
Suốt tuyến
|
450
|
|
30
|
Hẻm 6(cặp kênh Trạm Thủy Nông)
|
1
|
Giáp đường Nguyễn Huệ
|
Hết đất bà Trần Thị Phượng
|
500
|
|
31
|
Hẻm 7(cặp Huyện đội)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất bà Lê Hồng Liên
|
500
|
|
32
|
Hẻm 8 (cặp UBND huyện)
|
1
|
Suốt tuyến
|
650
|
|
33
|
Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất TháiPhước Khai
|
500
|
|
34
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Giáp đường Vành đai
|
450
|
|
35
|
Hẻm 11
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Chùa Phật
|
450
|
|
36
|
Hẻm 12
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Giáp Lộ Vành Đai
|
400
|
|
37
|
Hẻm 13(Cầu Đình)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất Quách Văn Tỷ
|
400
|
|
|