II
Xã Kế Thành
|
|
1
|
Đường tỉnh 932C (Đường Huyện 2 cũ)
|
KV1-VT2
|
Cầu Bưng Tiết
|
Cầu Kế Thành
|
550
|
|
2
|
Đường Đal kênh chùa
|
KV2-VT3
|
Cầu Kế Thành
|
Chùa bà Bốp
|
200
|
|
III
|
Xã Kế An
|
|
1
|
Đường tỉnh 932C
|
KV1-VT2
|
Cầu Kế Thành
|
Cầu số 1
|
550
|
|
IV
|
Xã Trinh Phú
|
|
1
|
Đường Huyện 4 (mới)
|
KV1-VT2
|
Cầu Sóc Tổng
|
Giáp ranh xã Ba Trinh
|
500
|
|
2
|
Đường Tỉnh 932
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh xã Thới An Hội (Sông Rạch Vọp)
|
Giáp xã Xuân Hòa (Rạch Cái Trâm)
|
500
|
|
3
|
Đường mới về UBND xã Trinh Phú
|
KV1-VT1
|
Cầu Thới An Hội
|
Giáp đường tỉnh 932
|
600
|
|
KV1-VT2
|
Giáp đường tỉnh 932
|
Hết đất Trụ Sở UBND xã
|
400
|
|
V
|
Xã Xuân Hòa
|
|
1
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Cầu Rạch Bần
|
Hết ranh đất ông Bửu
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất ông Bửu
|
Giáp ranh xã Ba Trinh
|
400
|
|
VI
|
Xã An Lạc Thôn
|
|
1
|
Đường chính
|
1
|
Cầu Công An
|
Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
3,500
|
|
2
|
Giáp ranh đất ông Lê Trọng Lập
|
Sông Hậu
|
2,000
|
|
2
|
Đường chợ chính
|
1
|
Cầu Công An
|
Hết ranh đất Hoàng Ba
|
2,500
|
|
2
|
Hết đất ông Dư (nước đá)
|
Hết ranh đất Chùa Bà
|
2,000
|
|
2
|
Hết ranh đất ông Sành
|
Hết ranh đất ông Tư Minh
|
2,000
|
|
3
|
Hết ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,200
|
|
4
|
Hết đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà)
|
Cầu Kênh Đào
|
1,000
|
|
3
|
Đường Tỉnh 932B
|
1
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu Rạch Bần
|
1,000
|
|
4
|
Đường bờ sông
|
1
|
Hết ranh đất Nguyễn Văn Lợi
|
Ngã Ba Tám Khải
|
800
|
|
1
|
Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh
|
Sông Cái Côn
|
900
|
|
5
|
Đường vô phân viện
|
1
|
Hết ranh đất ông Quốc Lương
|
Hết ranh đất Mười Kết
|
1,000
|
|
6
|
Quốc lộ Nam Sông hậu
|
2
|
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Mương Khai (phía bên lộ)
|
1,200
|
|
3
|
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Mương Khai (phía bên kênh)
|
1,000
|
|
1
|
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Hết đất Trường cấp 2
|
1,500
|
|
1
|
Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu
|
Hết ranh đất Mai Văn Dũng
|
1,500
|
|
4
|
Mương Khai
|
Phèn Đen
|
600
|
|
7
|
Đường đal Trường Tiểu học
|
1
|
Giáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành
|
Hết đất Trường Tiểu học
|
600
|
|
8
|
Đường đal Trường Trung học
|
1
|
Giáp Quốc lộ NSH
|
Hết ranh đất Trường Trung học
|
600
|
|
9
|
Hẻm Bà Bảy Uốn tóc
|
1
|
Hết ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng
|
600
|
|
10
|
Hẻm Tư Râu
|
1
|
Hết đất La Thanh Long
|
Sông Hậu
|
600
|
|
11
|
Hẻm ông Mong
|
1
|
Hết đất Nguyễn Văn Hổ
|
Sông Hậu
|
600
|
|
12
|
Hẻm ông Lón
|
1
|
Hết ranh đất Trần Thị Huệ
|
Sông Hậu
|
600
|
|
13
|
Hẻm Bà Đẹp
|
1
|
Hết ranh đất Trần Thị Đẹp
|
Sông Hậu
|
600
|
|
14
|
Hẻm 7 Giảng
|
1
|
Hết ranh đất Bảy Giảng
|
Hết đất Nguyễn Văn Út
|
600
|
|
15
|
Hẻm Ba Thích
|
1
|
Hết đất Trương Thanh Tòng
|
Hết đất Trần Văn Sướng
|
600
|
|
16
|
Hẻm Út Miễu
|
1
|
Hết ranh đất Lê Thị Nhỏ
|
Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc
|
600
|
|
17
|
Hẻm Út Canh chua
|
1
|
Hết ranh đất Lê Văn Hiền
|
Hết ranh đất Trần Văn Ý
|
600
|
|
18
|
Hẻm Ủy ban
|
1
|
Hết ranh đất Hà Văn Buôl
|
Hết ranh đất Trần văn Tha
|
600
|
|
19
|
Hẻm nhà ông Trí Dũng
|
1
|
Hết đất nhà ông Trí Dũng
|
Giáp ranh Khu Hành chính thị trấn
|
600
|
|
20
|
Hẻm mới
|
1
|
Giáp ranh trường Cấp 3
|
Hết đất Khu Hành chính Thị Trấn
|
600
|
|
21
|
Hẻm mới
|
1
|
Giáp ranh đất ông Long
|
Giáp ranh đất Trường cấp 3
|
600
|
|
22
|
Đường giao thông đến trung tâm xã
|
1
|
Giáp ranh xã Trinh Phú
|
Giáp Nam Sông Hậu
|
500
|
|
23
|
Các tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh
|
1
|
Suốt tuyến
|
250
|
|
24
|
Các tuyến đường đal ấp An Thới
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
25
|
Các tuyến đường đal ấp An Bình
|
1
|
Suốt tuyến
|
200
|
|
26
|
Các tuyến đường đal ấp Phèn Đen
|
1
|
Suốt tuyến
|
150
|
|
VII
|
Xã Phong Nẫm
|
|
1
|
Khu vực xã
|
KV1-VT1
|
Hết đất Trụ sở UBND xã
|
Hết đất tổ Điện lực
|
350
|
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh đất Trụ sở UBND xã
|
Hết ranh đất 4 Suôl
|
350
|
|
KV1-VT1
|
Hết đất trường Tiểu học
|
Cầu Bà Xe
|
350
|
|
2
|
Đường huyện 1
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh đất Tổ Điện lực
|
Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh
|
200
|
|
VIII
|
Xã An Mỹ
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Hết đất Trụ sở UBND xã
|
Cống Ba Công
|
500
|
|
KV1-VT1
|
Cống Ba Công
|
Cầu Đình
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Giáp đất Trụ sở UBND xã
|
Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1)
|
250
|
|
2
|
Đường huyện 6
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh TT.Kế Sách
|
Cầu Hai Lép
|
350
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Hai Lép
|
Cầu Đình
|
500
|
|
KV1-VT1
|
Cầu Đình
|
Giáp ranh xã Hậu Thạnh
|
500
|
|
IX
|
Xã Đại Hải
|
|
1
|
Chợ Mang cá
|
KV1-VT2
|
Hết đất Trụ sở UBND xã
|
Hết đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
700
|
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh đất Chùa Cao Đài Phụng Thiên
|
Voi Ba đen
|
350
|
|
KV1-VT1
|
Khu vực nhà lồng chợ
|
900
|
|
2
|
Đường đal (Huyện lộ 3 cũ)
|
KV2-VT2
|
Cầu Mang cá 3
|
Hết đất bà Nguyễn Thị Hai
|
350
|
|
3
|
Đường Huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu Mang cá 2
|
Giáp ranh xã Ba Trinh
|
550
|
|
4
|
Đường tỉnh 932B
|
KV1-VT3
|
Cầu Mang cá 3
|
Giáp ranh xã Ba Trinh
|
500
|
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất ông Hai Đực
|
Cống Vũ Đảo
|
900
|
|
KV1-VT1
|
Cống Vũ Đảo
|
Cầu Ba Rinh
|
1,400
|
|
5
|
Đường tỉnh 932C
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất UBND xã
|
Cầu Số 1
|
550
|
|
6
|
Đường Đal Vườn cò
|
KV2-VT2
|
Cầu Kế An hướng về vườn cò
|
Hết đất ông Chính
|
250
|
|
7
|
Khu vực chợ Cống Đôi
|
KV1-VT1
|
Hết đất đất ông Thường (hướng cầu kênh Ngọc Lý)
|
Hết ranh đất ông Đắc
|
1,400
|
|
8
|
Quốc lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Cầu Ba Rinh
|
Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,800
|
|
KV1-VT2
|
Cầu Ba Rinh
|
Giáp ranh thị xã Ngã Bảy
|
1,100
|
|
9
|
Đường Mang Cá-Đại Thành
|
KV2-VT2
|
Cầu Mang Cá - Đại Thành
|
Giáp ranh xã Đại Thành
|
700
|
|
10
|
Khu Tái định cư Quốc lộ 1A
|
KV1-VT2
|
Suốt tuyến
|
900
|
|
11
|
Khu tái định cư tự phát ấp Đông Hải
|
KV2-VT1
|
Suốt tuyến
|
350
|
|
12
|
Tuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông)
|
KV2-VT2
|
Cống tiếp nhất ấp Ba Rinh
|
Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện)
|
250
|
|
X
|
Xã Ba Trinh
|
|
1
|
Khu vực trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Cầu Đường Trâu
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Công
|
400
|
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Thành Công
|
Rạch Thành Văn Buôl
|
300
|
|
KV1-VT2
|
Đài Tưởng Niệm
|
Cầu Sông Rạch Vọp
|
350
|
|
KV1-VT1
|
Đường đal Cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế
|
Đài Tưởng Niệm
|
400
|
|
2
|
Đường Tỉnh 932B
|
KV1-VT1
|
Giáp ranh xã Đại Hải
|
Giáp ranh Xã Xuân Hòa
|
500
|
|
3
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT1
|
Suốt đường
|
500
|
|
|