Lộ đá Coluso
1
|
Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ)
|
Đường Kênh Xáng
|
1,200
|
|
104
|
Lộ Đal Khóm 6 (Sông Đinh)
|
1
|
Khóm 6
|
600
|
|
105
|
Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Giáp Đường Chông Chác
|
400
|
|
Hẻm 36, 68, 134, 236
|
1
|
Suốt hẻm
|
150
|
|
106
|
Lộ nhựa (Coluso nối dài)
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Lộ đá cặp kênh cầu xéo
|
800
|
|
107
|
Đường Kênh Quảng Khuôl
|
1
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Đường 30/4 - Khóm 5P9
|
800
|
|
108
|
Lộ nhựa cặp kênh 8m - P2
|
1
|
Đ. Dương Kỳ Hiệp
|
Giáp ranh phường 7
|
400
|
|
109
|
Đường đê bao Trà Quýt (lộ đất cặp kênh đi Phụng Hiệp K3P7)
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Cống An Ninh
|
400
|
|
2
|
Cống An Ninh
|
Đ. Sóc Vồ
|
300
|
|
110
|
Lộ đất giáp ranh H. Mỹ Xuyên P10
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Đ. Văn Ngọc Chính
|
300
|
|
111
|
Lộ nhựa cặp Quân Khu IX
|
1
|
Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2)
|
Giáp Ranh Phường 10
|
1,000
|
|
Hẻm 911/165
|
1
|
Suốt hẻm
|
250
|
|
112
|
Lộ nhựa cặp sông Maspero Phường 8
|
1
|
Từ Đường Coluso
|
Ranh thu hồi KCN (hết đất ông Thạch Huil)
|
800
|
|
113
|
Khu Dân cư Hưng Thịnh
|
1
|
Toàn khu dân cư
|
2,500
|
|
114
|
Lộ đal Xóm Chài
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Lê Duẩn
|
600
|
|
115
|
Lộ đal phường 9
|
1
|
Đường 30/4
|
Cuối đường
|
600
|
|
116
|
KDC Nguyên Hưng Phát
|
1
|
Khu C, Khu D, Khu E, Khu F
|
1,900
|
|
2
|
Khu HV
|
800
|
|
117
|
KDC Sáng Quang P10
|
1
|
Toàn khu dân cư
|
900
|
|
118
|
KDC Minh Châu
|
|
Đường A1, A2
|
1
|
Suốt đường
|
560
|
|
Đường B
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Đường A2
|
1,120
|
|
2
|
Đường A2
|
Đường A1
|
620
|
|
3
|
Quốc lộ 1A
|
Kênh 30/4
|
336
|
|
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7
|
1
|
Suốt đường
|
560
|
|
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19
|
1
|
Suốt đường
|
208
|
|
119
|
KDC xung quanh trường Quân sự Quân Khu 9
|
|
Khu A
|
1
|
Các lô A5, A8, A12
|
5,000
|
|
Khu B
|
1
|
Có mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo
|
5,000
|
|
Đường số 1
|
1
|
Giáp Đ. Trần Hưng Đạo
|
Đường số 9
|
2,800
|
|
2
|
Đường số 9
|
Đường số 7
|
2,000
|
|
Các đường số 2, 3, 4, 5, 6, 6A, 7, 8, 9, 10
|
1
|
Suốt đường
|
1,400
|
|
120
|
Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A
|
|
Tiểu dự án 1: Bố trí tái định cư cho các hộ bị giải tỏa bởi các dự án chỉnh trang đô thị của TPST
|
3
|
Dãy nhà bên trong (lộ giới 8m)
|
900
|
|
2
|
Dãy bên ngoài (giáp đường số 7)
|
1,080
|
|
1
|
Dãy bên ngoài (giáp đường số 8)
|
1,280
|
|
Tiểu dự án 5: Khu dân cư phục vụ cho các hộ có thu nhập trung bình, thấp
|
3
|
Dãy nhà bên trong
|
1,000
|
|
2
|
Dãy bên ngoài (giáp khu tái định cư)
|
1,200
|
|
1
|
Dãy bên ngoài (giáp tuyến Nam Nhân lực )
|
1,400
|
|
121
|
Các hẻm vào khu vực chợ bàn cờ Đ. Hoàng Diệu
|
1
|
Toàn hẻm
|
5,000
|
|
B
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
|
I
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
|
1
|
Đường Trưng Vương 1
|
1
|
Suốt đường
|
4,500
|
|
2
|
Đường Trưng Vương 2
|
1
|
Suốt đường
|
4,000
|
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Giáp đường Phan Đình Phùng
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
4,500
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
4,000
|
|
4
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,400
|
|
5
|
Hẻm 2 Lê Lợi
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,400
|
|
6
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1
|
Suốt đường
|
3,200
|
|
7
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Suốt đường
|
3,000
|
|
8
|
Đ. Nguyễn Tri Phương
|
1
|
Suốt đường
|
3,000
|
|
9
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp Đ. Lê Hồng Phong
|
Ngã tư Phước Kiện
|
3,500
|
|
2
|
Giáp Đ. Đoàn Minh Bảy
|
Cầu Tiếp Nhật
|
2,500
|
|
3
|
Cầu Tiếp Nhật
|
Ranh xã Tài Văn
|
1,800
|
|
10
|
Hẻm 40 (nghĩa trang)
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Kênh Xáng (hết ranh đất bà Phan Thị Thẩm)
|
1,000
|
|
11
|
Hẻm 111
|
1
|
Suốt hẻm (Phạm Thị Nữ đến Đặng Thị Ba)
|
800
|
|
12
|
Hẻm 1 (Thạnh Lợi)
|
1
|
Suốt hẻm (Đường tỉnh 934 đến hết ranh đất ôngh Tạ Kim Sủng)
|
1,000
|
|
13
|
Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Hết ranh đất ông Châu Quí Phát
|
1,000
|
|
2
|
Giáp ranh đất ông Châu Quí Phát
|
Giáp đường Huỳnh Văn Chính
|
400
|
|
14
|
Đường đi Tài Công
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Giáp ranh xã Tài Văn, huyện Trần Đề
|
800
|
|
15
|
Hẻm Cầu Cái Xe
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đen
|
800
|
|
16
|
Đ. Trường Công Nông
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Kênh An Nô
|
800
|
|
17
|
Hẻm 99
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Chánh
|
800
|
|
18
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Ngã tư Phước Kiện (Ngã tư máy kéo)
|
Cống số 1
|
1,500
|
|
2
|
Cống số 1
|
Ranh TP Sóc Trăng
|
1,000
|
|
19
|
Đường Triệu Nương
|
1
|
Giáp đường Hoàng Diệu
|
Giáp đường Lý Thường Kiệt
|
4,500
|
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư Phước Kiện
|
3,500
|
|
20
|
Đường Ngô Quyền
|
1
|
Cầu bà Thuỷ
|
Cầu số 2
|
760
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
400
|
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1
|
Giáp Đường Hoàng Diệu
|
Miễu lò heo
|
1,500
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
760
|
|
22
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Từ cầu Chà Và
|
Cơ quan Huyện Uỷ cũ lên 300m
|
2,500
|
|
2
|
Từ Huyện Uỷ cũ lên 300m
|
Hết lộ Dân Sinh
|
1,500
|
|
3
|
Đoạn còn lại
|
800
|
|
23
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường Ngô Quyền
|
Hết Miếu Ông Hổ
|
600
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
200
|
|
24
|
Đường Phan Thanh Giãn
|
1
|
Giáp đường Triệu Nương vào
|
Hết dãy phố họ Mã
|
760
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
400
|
|
25
|
Đường Văn Ngọc Tố
|
1
|
Suốt đường
|
3,500
|
|
26
|
Đường Đoàn Minh Bảy
|
1
|
Suốt đường
|
3,500
|
|
27
|
Đường Huỳnh Văn Chính
|
1
|
Giáp Tỉnh Lộ 8
|
Hết đất kho vật liệu Trung Hưng
|
1,000
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
600
|
|
28
|
Đường Thầy Cùi
|
1
|
Suốt đường
|
500
|
|
29
|
Đ. Lê Văn Duyệt
|
1
|
Suốt đường
|
680
|
|
30
|
Đường vào Trường Tiểu Học Mỹ Xuyên 2
|
1
|
Suốt đường
|
800
|
|
31
|
Huyện lộ 14
|
1
|
Ngã tư Phước Kiện
|
Hẻm kênh Chủ Hổ
|
1,500
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,000
|
|
32
|
Hẻm Đình Thần
|
1
|
Giáp Huyện Lộ 14
|
Đường Thầy Cùi
|
500
|
|
33
|
Hẻm 67 (Trường học)
|
1
|
Giáp Huyện Lộ 14
|
Hết ranh đất ông Phạm Minh Sơn
|
500
|
|
34
|
Hẻm 147 Kênh Chú Hổ
|
1
|
Giáp Huyện Lộ 14
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùng
|
500
|
|
35
|
Đường Hoàng Diệu
|
1
|
Cầu Chà Và
|
Cầu Bà Thuỷ
|
5,000
|
|
36
|
Đường Phan Bội Châu
|
1
|
Đ. Trần Hưng Đạo
|
Cầu Lò Heo
|
1,100
|
|
2
|
Đoạn còn lại
|
800
|
|
37
|
Hẻm 20
|
1
|
Giáp đường Phan Bội Châu
|
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bảy
|
600
|
|
38
|
Hẻm 70
|
1
|
Giáp đường Phan Bội Châu
|
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Út
|
600
|
|
39
|
Đường Phước Kiện
|
1
|
Suốt đường
|
400
|
|
40
|
Đường vào khu dân cư điện lực
|
1
|
Giáp đường tỉnh 934
|
KDC Điện lực
|
1,000
|
|
41
|
Khu dân cư Điện lực
|
1
|
Toàn Khu
|
500
|
|
42
|
KDC Đại Thành
|
1
|
Toàn Khu
|
1,600
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |