Số thứ tự
|
Danh mục, đơn vị
|
Dự toán năm 2008
|
Dự toán 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
|
Kinh phí tự chủ
|
K. phí không tự chủ
|
|
Kinh phí tự chủ
|
K.P không tự chủ
|
|
|
TỔNG SỐ
|
646.542
|
200.078
|
446.464
|
707.309
|
245.733
|
461.576
|
|
I
|
KHỐI HÀNH CHÍNH
|
69.375
|
53.220
|
16.155
|
87.235
|
64.265
|
22.970
|
|
A
|
Quản lý Nhà nước
|
49.364
|
41.980
|
7.384
|
62.110
|
50.953
|
11.157
|
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
1.440
|
1.275
|
165
|
1.665
|
1.515
|
150
|
Tăng 1 BC; MSSC: 150 tr; giảm ISO: 115 triệu
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.136
|
3.036
|
100
|
3.678
|
3.398
|
280
|
Cả TT T Sản; MSSC VP Sở 100, KP tàu T tra 180 Tr
|
3
|
Chi cục Thú y tỉnh
|
1.073
|
1.073
|
0
|
1.330
|
1.330
|
0
|
Tăng 02 biên chế
|
4
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
1.121
|
1.121
|
0
|
1.411
|
1.411
|
0
|
Tăng 02 biên chế
|
5
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
421
|
421
|
0
|
494
|
494
|
0
|
|
6
|
Chi cục Hợp tác xã
|
0
|
0
|
0
|
375
|
375
|
0
|
Tách từ Sở NN và PTNT: BC 10 người
|
7
|
Chi cục Phòng chống lụt bão
|
526
|
526
|
0
|
621
|
621
|
0
|
|
8
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.364
|
9.364
|
0
|
11.522
|
11.407
|
115
|
Tăng ISO: 115 triệu
|
9
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
1.941
|
1.826
|
115
|
2.187
|
2.187
|
0
|
Tăng 01 BC, giảm ISO 115 triệu
|
10
|
Ban Dân tộc
|
766
|
616
|
150
|
996
|
731
|
265
|
Tăng ISO: 115, MSSC 50, đặc thù 100 triệu
|
11
|
Sở Nội vụ
|
1.010
|
960
|
50
|
1.321
|
1.121
|
200
|
MSSC: 50 Tr, Chương trình CCHC 150 triệu
|
12
|
Ban Tôn giáo
|
506
|
356
|
150
|
570
|
420
|
150
|
Đặc thù tôn giáo 100 Tr, MSSC 50 triệu
|
13
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
382
|
332
|
50
|
430
|
380
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
14
|
Trung tâm Lưu trữ UBND tỉnh
|
216
|
216
|
0
|
397
|
247
|
150
|
KP MSSC 150 triệu
|
15
|
Thanh tra Nhà nước
|
1.148
|
883
|
265
|
1.417
|
1.117
|
300
|
QĐ: 212: 150; MSSC 50 Tr, đặc thù 100 triệu
|
16
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
2.291
|
733
|
1.558
|
2.921
|
863
|
2.058
|
Tăng chi hoạt động và trang cấp HĐND: 500 triệu
|
17
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3.739
|
1.589
|
2.150
|
4.553
|
1.903
|
2.650
|
Tăng chi HĐ UBND tỉnh 500 triệu
|
18
|
BCĐ Phòng chống tham nhũng
|
0
|
0
|
0
|
564
|
330
|
234
|
KP hoạt động
|
19
|
Sở Y tế
|
1.447
|
1.347
|
100
|
1.807
|
1.607
|
200
|
MSSC 100 triệu, đặc thù 100 triệu
|
20
|
Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch
|
1.614
|
1.504
|
110
|
2.084
|
1.774
|
310
|
MSSC 210, KP gia đình 100 triệu
|
21
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
777
|
727
|
50
|
879
|
829
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
22
|
Sở Công Thương
|
1.387
|
1.337
|
50
|
1.627
|
1.527
|
100
|
Sáp nhập từ Sở TM - DL: 554 triệu; MSSC 100 triệu
|
23
|
Sở Xây dựng
|
1.232
|
1.059
|
173
|
1.391
|
1.241
|
150
|
MSSC 150tr, giảm ISO 115 triệu
|
24
|
Sở Tư pháp
|
992
|
727
|
265
|
1.476
|
926
|
550
|
MSSC 100, QĐ212: 150, mẫu HT: 200, RSVB100 Tr
|
25
|
Phòng Công chứng NN
|
288
|
238
|
50
|
332
|
282
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
26
|
Sở Tài chính
|
2.510
|
2.260
|
250
|
3.007
|
2.642
|
365
|
Tăng ISO 115, MSSC 100, đặc thù 150 triệu
|
27
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
1.499
|
1.329
|
170
|
1.832
|
1.547
|
285
|
Tăng ISO 115, MSSC 70 Tr, đặc thù 100 triệu
|
28
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
2.031
|
1.931
|
100
|
2.647
|
2.382
|
265
|
MSSC 150 triệu, tăng KP ISO 115 triệu
|
29
|
Sở T. nguyên & M.trường
|
1.426
|
1.241
|
185
|
1.602
|
1.452
|
150
|
Nhập từ Sở TS 36 Tr; MSSC 150 Tr, giảm ISO 115 triệu
|
30
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
1.669
|
1.669
|
0
|
2.134
|
2.019
|
115
|
Tăng ISO: 115 triệu
|
31
|
Sở Ngoại vụ
|
639
|
439
|
200
|
1.025
|
575
|
450
|
Tăng: 2BC 57, MSSC 100, KP HĐ DA NGO 200 Tr
|
32
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
589
|
539
|
50
|
1.190
|
890
|
300
|
MSSC chuyển trụ sở: 150 triệu, QĐ 212: 150 triệu
|
33
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
700
|
650
|
50
|
891
|
741
|
150
|
MSSC 150 triệu
|
34
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
|
100
|
72
|
28
|
110
|
0
|
110
|
|
35
|
BQL các khu KT CNghiệp
|
634
|
584
|
50
|
834
|
669
|
165
|
MSSC 50 triệu, tăng ISO 115 triệu
|
36
|
Dự kiến KP tổ chức mới
|
300
|
0
|
300
|
500
|
0
|
500
|
|
37
|
Chi CCDB và BSBC
|
450
|
0
|
450
|
290
|
0
|
290
|
|
B
|
Đảng
|
10.702
|
7.289
|
3.413
|
13.228
|
8.715
|
4.513
|
|
1
|
Tỉnh ủy
|
8.096
|
5.033
|
3.063
|
10.052
|
5.989
|
4.063
|
MSSC 200 Tr, BCĐ CVĐ học tập TTHCM 160 triệu
|
2
|
Đảng ủy Cơ quan DC Đảng
|
745
|
595
|
150
|
936
|
736
|
200
|
MSSC 50 Tr; đặc thù 100 Tr; BCĐ TTHCM: 50 Tr
|
3
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
|
709
|
559
|
150
|
892
|
692
|
200
|
MSSC 50 Tr; đặc thù 100 Tr; BCĐTTHCM: 50 Tr
|
4
|
Báo Quảng Bình
|
1.152
|
1.102
|
50
|
1.348
|
1.298
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
C
|
Đoàn thể
|
4.555
|
3.951
|
604
|
5.447
|
4.597
|
850
|
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
1.112
|
978
|
134
|
1.240
|
1.110
|
130
|
In đặc san 80 triệu; MSSC 50 triệu
|
2
|
Hội LHTN
|
119
|
119
|
0
|
129
|
129
|
0
|
|
3
|
Hội Nông dân
|
789
|
739
|
50
|
912
|
862
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
4
|
Đoàn Khối Doanh nghiệp
|
143
|
143
|
0
|
156
|
156
|
0
|
|
5
|
Hội Cựu chiến binh
|
444
|
394
|
50
|
541
|
491
|
50
|
MSSC 50 triệu
|
6
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
843
|
693
|
150
|
969
|
819
|
150
|
MSSC 50 Tr, đặc thù 100 Tr
|
7
|
Đoàn Cơ quan DCĐ
|
139
|
139
|
0
|
154
|
154
|
0
|
|
8
|
Ủy ban Mặt trận TQVN
|
966
|
746
|
220
|
1.346
|
876
|
470
|
QĐ 212 150; MSSC 170 Tr, đặc thù 150 triệu
|
D
|
Các khoản chi chung
|
4.754
|
0
|
4.754
|
6.450
|
0
|
6.450
|
|
1
|
Mua xe
|
2.500
|
0
|
2.500
|
3.000
|
0
|
3.000
|
|
2
|
Đoàn ra đoàn vào
|
900
|
0
|
900
|
1.300
|
0
|
1.300
|
|