Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 25/2008/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.89 Mb.
trang14/14
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.89 Mb.
#19641
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14
Phụ lục số 6

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)




ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu và đơn vị

Tổng số

Chia ra

Ghi chú

NS tỉnh

NS huyện




Tổng cộng

119.640

62.424

57.216




1

Hỗ trợ KP chương trình bố trí dân cư

2.450

2.450

0

Bố trí riêng

2

Hỗ trợ KP sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo Quyết định số 926/QĐ-TTg ngày 06/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ

335

335

0







- Hội Văn học nghệ thuật (Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội VHNT)

260

260

0







- Hội Nhà báo (Hỗ trợ báo chí chất lượng cao đối với các Hội Nhà báo)

75

75

0




3

Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về trẻ em

660

660

0







- Sở Lao động Thương binh Xã hội

660

660







4

Tỉnh ủy (Kinh phí thực hiện Đề án 06)

250

250

0




5

Kinh phí định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg + phân bổ dân cư

2.000

2.000

0

Phân bổ riêng

6

Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

400

400

0

Phân bổ riêng

7

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.912

1.205

707







Trong đó:
















+ Huyện Minh Hóa

173




173







+ Huyện Tuyên Hóa

0




0







+ Huyện Quảng Trạch

54




54







+ Huyện Bố Trạch

104




104







+ Thành phố Đồng Hới

70




70







+ Huyện Quảng Ninh

176




176







+ Huyện Lệ Thủy

130




130







+ Trường Dân tộc nội trú

550

550










+ Dự phòng

655

655







8

Hỗ trợ kinh phí biên giới

2.100

1.200

900







Trong đó: + BCH Bộ đội Biên phòng

1.200

1.200










+ Hỗ trợ 9 xã biên giới

900




900




9

Hỗ trợ tăng biên chế giáo dục và một số nhiệm vụ vượt quá khả năng ngân sách địa phương

13.430

4.830

8.600







Trong đó:
















+ Huyện Minh Hóa

1.000




1.000







+ Huyện Tuyên Hóa

1.000




1.000







+ Huyện Quảng Trạch

2.000




2.000







+ Huyện Bố Trạch

1.500




1.500







+ Thành phố Đồng Hới

800




800







+ Huyện Quảng Ninh

800




800







+ Huyện Lệ Thủy

1.500




1.500







+ Dự phòng

4.830

4.830







10

Hỗ trợ vốn đối ứng

12.600

11.100

1.500







Trong đó:

0













+ Dự án Phân cấp giảm nghèo

4.500

4.500










+ Dự án Điện RII

2.200

2.200










+ Ban thực hiện Dự án PT du lịch Mê Kông - Quảng Bình

400

400










+ Dự án Cấp nước Quảng Trạch

1.500




1.500







+ Dự án Bảo tồn Phong Nha

4.000

4.000







11

Hỗ trợ thành lập Trường Đại học

3.000

3.000







12

Hỗ trợ KP thực hiện các chế độ NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

23.600

23.600




Phân bổ riêng

13

KP thực hiện Nghị định số 67

15.490

1.185

14.305







Trong đó:
















+ Huyện Minh Hóa

895




895







+ Huyện Tuyên Hóa

1.553




1.553







+ Huyện Quảng Trạch

4.396




4.396







+ Huyện Bố Trạch

3.015




3.015







+ Thành phố Đồng Hới

647




647







+ Huyện Quảng Ninh

544




544







+ Huyện Lệ Thủy

3.255




3.255







+ Dự phòng

1.185

1.185







14

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm người nghèo

31.204

0

31.204







Trong đó:
















+ Huyện Minh Hóa

5.550




5.550







+ Huyện Tuyên Hóa

5.200




5.200







+ Huyện Quảng Trạch

8.504




8.504







+ Huyện Bố Trạch

4.000




4.000







+ Thành phố Đồng Hới

650




650







+ Huyện Quảng Ninh

2.500




2.500







+ Huyện Lệ Thủy

4.800




4.800







+ Dự phòng

0

0







15

Hỗ trợ khám chữa bệnh cho trẻ em < 6 tuổi

6.688

6.688




Phân bổ riêng

16

Kinh phí thực hiện Quyết định 289

842

842




Phân bổ riêng

17

PTNNNT và xử lý môi trường

2.679

2.679




Phân bổ riêng







Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 3.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương