TT
|
Chỉ tiêu và đơn vị
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ghi chú
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
|
Tổng cộng
|
119.640
|
62.424
|
57.216
|
|
1
|
Hỗ trợ KP chương trình bố trí dân cư
|
2.450
|
2.450
|
0
|
Bố trí riêng
|
2
|
Hỗ trợ KP sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo Quyết định số 926/QĐ-TTg ngày 06/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
335
|
335
|
0
|
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật (Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình ở các Hội VHNT)
|
260
|
260
|
0
|
|
|
- Hội Nhà báo (Hỗ trợ báo chí chất lượng cao đối với các Hội Nhà báo)
|
75
|
75
|
0
|
|
3
|
Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về trẻ em
|
660
|
660
|
0
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
660
|
660
|
|
|
4
|
Tỉnh ủy (Kinh phí thực hiện Đề án 06)
|
250
|
250
|
0
|
|
5
|
Kinh phí định canh, định cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg + phân bổ dân cư
|
2.000
|
2.000
|
0
|
Phân bổ riêng
|
6
|
Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
400
|
400
|
0
|
Phân bổ riêng
|
7
|
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
1.912
|
1.205
|
707
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huyện Minh Hóa
|
173
|
|
173
|
|
|
+ Huyện Tuyên Hóa
|
0
|
|
0
|
|
|
+ Huyện Quảng Trạch
|
54
|
|
54
|
|
|
+ Huyện Bố Trạch
|
104
|
|
104
|
|
|
+ Thành phố Đồng Hới
|
70
|
|
70
|
|
|
+ Huyện Quảng Ninh
|
176
|
|
176
|
|
|
+ Huyện Lệ Thủy
|
130
|
|
130
|
|
|
+ Trường Dân tộc nội trú
|
550
|
550
|
|
|
|
+ Dự phòng
|
655
|
655
|
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí biên giới
|
2.100
|
1.200
|
900
|
|
|
Trong đó: + BCH Bộ đội Biên phòng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
+ Hỗ trợ 9 xã biên giới
|
900
|
|
900
|
|
9
|
Hỗ trợ tăng biên chế giáo dục và một số nhiệm vụ vượt quá khả năng ngân sách địa phương
|
13.430
|
4.830
|
8.600
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huyện Minh Hóa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
+ Huyện Tuyên Hóa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
+ Huyện Quảng Trạch
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
+ Huyện Bố Trạch
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
+ Thành phố Đồng Hới
|
800
|
|
800
|
|
|
+ Huyện Quảng Ninh
|
800
|
|
800
|
|
|
+ Huyện Lệ Thủy
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
+ Dự phòng
|
4.830
|
4.830
|
|
|
10
|
Hỗ trợ vốn đối ứng
|
12.600
|
11.100
|
1.500
|
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
+ Dự án Phân cấp giảm nghèo
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
+ Dự án Điện RII
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
+ Ban thực hiện Dự án PT du lịch Mê Kông - Quảng Bình
|
400
|
400
|
|
|
|
+ Dự án Cấp nước Quảng Trạch
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
+ Dự án Bảo tồn Phong Nha
|
4.000
|
4.000
|
|
|
11
|
Hỗ trợ thành lập Trường Đại học
|
3.000
|
3.000
|
|
|
12
|
Hỗ trợ KP thực hiện các chế độ NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
23.600
|
23.600
|
|
Phân bổ riêng
|
13
|
KP thực hiện Nghị định số 67
|
15.490
|
1.185
|
14.305
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huyện Minh Hóa
|
895
|
|
895
|
|
|
+ Huyện Tuyên Hóa
|
1.553
|
|
1.553
|
|
|
+ Huyện Quảng Trạch
|
4.396
|
|
4.396
|
|
|
+ Huyện Bố Trạch
|
3.015
|
|
3.015
|
|
|
+ Thành phố Đồng Hới
|
647
|
|
647
|
|
|
+ Huyện Quảng Ninh
|
544
|
|
544
|
|
|
+ Huyện Lệ Thủy
|
3.255
|
|
3.255
|
|
|
+ Dự phòng
|
1.185
|
1.185
|
|
|
14
|
Kinh phí mua thẻ bảo hiểm người nghèo
|
31.204
|
0
|
31.204
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Huyện Minh Hóa
|
5.550
|
|
5.550
|
|
|
+ Huyện Tuyên Hóa
|
5.200
|
|
5.200
|
|
|
+ Huyện Quảng Trạch
|
8.504
|
|
8.504
|
|
|
+ Huyện Bố Trạch
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
+ Thành phố Đồng Hới
|
650
|
|
650
|
|
|
+ Huyện Quảng Ninh
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
+ Huyện Lệ Thủy
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
+ Dự phòng
|
0
|
0
|
|
|
15
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh cho trẻ em < 6 tuổi
|
6.688
|
6.688
|
|
Phân bổ riêng
|
16
|
Kinh phí thực hiện Quyết định 289
|
842
|
842
|
|
Phân bổ riêng
|
17
|
PTNNNT và xử lý môi trường
|
2.679
|
2.679
|
|
Phân bổ riêng
|