ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 1065/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Bình, ngày 16 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh
cho các trường THPT, THCS và THPT;
Trung tâm GDTX và KTTH - HN huyện, thành phố
năm học 2011-2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XV kỳ họp thứ 8, về đẩy mạnh xã hội hoá giáo dục và đào tạo, y tế, văn hoá và thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2006 -2010;
Căn cứ Thông báo số 22/KHĐT-TH ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Thông báo giao chỉ tiêu Kế hoạch năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 539/ /SGD&ĐT-TTr ngày 10 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển lớp, học sinh cho các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông; Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp các huyện, thành phố năm học 2011-2012 (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo chi tiết các chỉ tiêu và chỉ đạo các đơn vị triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các đơn vị có liên quan;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, NC-VX, KTTH.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Đảng |
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN LỚP, HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT, THCS & THPT; CÁC TRUNG TÂM GDTX, KTTH - HN NĂM HỌC 2011-2012.
|
(Kèm theo Quyết định số: 1065/QĐ-UBND ngày 16 tháng 05 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình)
|
TT
|
ĐƠN VỊ
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2011-2012
|
GHI CHÚ
|
SỐ LỚP
|
SỐ HỌC SINH
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Chuyển tiếp
|
Tuyển mới
|
Chuyển tiếp
|
Tuyển mới
|
A
|
THPT, THCS&THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THPT Minh Hoá
|
22
|
15
|
7
|
956
|
641
|
315
|
|
2
|
THCS và THPT Trung Hoá
|
20
|
14
|
6
|
782
|
512
|
270
|
|
|
a. THPT
|
8
|
5
|
3
|
352
|
217
|
135
|
|
|
b. THCS
|
12
|
9
|
3
|
430
|
295
|
135
|
|
3
|
THCS và THPT Hoá Tiến
|
17
|
12
|
5
|
557
|
332
|
225
|
|
|
a. THPT
|
9
|
6
|
3
|
324
|
189
|
135
|
|
|
b. THCS
|
8
|
6
|
2
|
233
|
143
|
90
|
|
|
Cộng huyện Minh Hóa
|
59
|
41
|
18
|
2295
|
1485
|
810
|
|
|
a. THPT (công lập)
|
39
|
26
|
13
|
1632
|
1047
|
585
|
|
|
b. THCS
|
20
|
15
|
5
|
663
|
438
|
225
|
|
4
|
THPT Tuyên Hoá
|
24
|
16
|
8
|
1067
|
707
|
360
|
|
5
|
THPT Phan Bội Châu
|
26
|
18
|
8
|
1157
|
797
|
360
|
|
6
|
THPT Lê Trực
|
31
|
21
|
10
|
1394
|
944
|
450
|
|
7
|
THCS và THPT Bắc Sơn
|
22
|
17
|
5
|
642
|
417
|
225
|
|
|
a. THPT
|
15
|
12
|
3
|
395
|
260
|
135
|
|
|
b. THCS
|
7
|
5
|
2
|
247
|
157
|
90
|
|
|
Cộng huyện Tuyên Hóa
|
103
|
72
|
31
|
4260
|
2865
|
1395
|
|
|
a. THPT (công lập)
|
96
|
67
|
29
|
4013
|
2708
|
1305
|
|
|
b. THCS
|
7
|
5
|
2
|
247
|
157
|
90
|
|
8
|
THPT Số 1 Q. Trạch
|
43
|
29
|
14
|
1922
|
1292
|
630
|
|
9
|
THPT Số 2 Q.Trạch
|
35
|
24
|
11
|
1552
|
1057
|
495
|
|
10
|
THPT Số 3 Q.Trạch
|
45
|
32
|
13
|
1979
|
1394
|
585
|
|
11
|
THPT Số 4 Q.Trạch
|
31
|
21
|
10
|
1392
|
942
|
450
|
|
12
|
THPT Số 5 Q.Trạch
|
20
|
14
|
6
|
888
|
618
|
270
|
|
|
Cộng huyện Quảng Trạch (Công lập)
|
174
|
120
|
54
|
7733
|
5303
|
2430
|
|
13
|
THPT Số 1 B.Trạch
|
41
|
28
|
13
|
1828
|
1243
|
585
|
|
14
|
THPT Số 2 B.Trạch
|
27
|
17
|
10
|
1199
|
749
|
450
|
|
15
|
THPT Số 3 B.Trạch
|
24
|
16
|
8
|
1073
|
713
|
360
|
|
16
|
THPT Số 4 B.Trạch
|
27
|
17
|
10
|
1177
|
727
|
450
|
|
17
|
THPT Số 5 B.Trạch
|
27
|
19
|
8
|
1216
|
856
|
360
|
|
18
|
THCS và THPT Việt Trung
|
22
|
15
|
7
|
851
|
536
|
315
|
|
|
a. THPT
|
10
|
6
|
4
|
446
|
266
|
180
|
|
|
b. THCS
|
12
|
9
|
3
|
405
|
270
|
135
|
|
|
Cộng huyện Bố Trạch
|
168
|
112
|
56
|
7344
|
4824
|
2520
|
|
|
a. THPT (công lập)
|
156
|
103
|
53
|
6939
|
4554
|
2385
|
|
|
b. THCS
|
12
|
9
|
3
|
405
|
270
|
135
|
|
19
|
THPT Đào Duy Từ
|
31
|
20
|
11
|
1410
|
915
|
495
|
|
20
|
THPT Đồng Hới
|
22
|
14
|
8
|
984
|
624
|
360
|
|
21
|
THPT BC Đồng Hới (bán công)
|
37
|
26
|
11
|
1732
|
1237
|
495
|
Có 3 lớp tuyển mới HS ngoài TP Đ.Hới
|
|
CộngTP Đồng Hới
|
90
|
60
|
30
|
4126
|
2776
|
1350
|
|
|
THPT: * Công lập
|
53
|
34
|
19
|
2394
|
1539
|
855
|
|
|
* Bán công
|
37
|
26
|
11
|
1732
|
1237
|
495
|
|
22
|
THPT Quảng Ninh
|
29
|
20
|
9
|
1301
|
896
|
405
|
|
23
|
THPT Ninh Châu
|
29
|
20
|
9
|
1298
|
893
|
405
|
|
24
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
22
|
15
|
7
|
976
|
661
|
315
|
|
|
Cộng huyện Quảng Ninh
|
80
|
55
|
25
|
3575
|
2450
|
1125
|
|
25
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
33
|
22
|
11
|
1469
|
974
|
495
|
|
26
|
THPT LệThuỷ
|
30
|
20
|
10
|
1343
|
893
|
450
|
|
27
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
23
|
15
|
8
|
1035
|
675
|
360
|
|
28
|
Kỹ thuật Lệ Thuỷ
|
15
|
11
|
4
|
583
|
423
|
160
|
|
29
|
Nguyễn Chí Thanh
|
28
|
21
|
7
|
1310
|
995
|
315
|
|
30
|
THCS và THPT D. Văn An
|
25
|
17
|
8
|
1034
|
674
|
360
|
|
|
a. THPT
|
14
|
9
|
5
|
618
|
393
|
225
|
|
|
b. THCS
|
11
|
8
|
3
|
416
|
281
|
135
|
|
|
Cộng huyện Lệ Thủy
|
154
|
106
|
48
|
6774
|
4634
|
2140
|
|
|
a. THPT (công lập)
|
143
|
98
|
45
|
6358
|
4353
|
2005
|
|
|
b. THCS
|
11
|
8
|
3
|
416
|
281
|
135
|
|
31
|
THPT Chuyên Quảng Bình
|
27
|
18
|
9
|
879
|
564
|
315
|
|
32
|
THPT Dân tộc nội trú tỉnh
|
11
|
7
|
4
|
344
|
204
|
140
|
|
|
CỘNG KHỐI PHỔ THÔNG:
|
866
|
591
|
275
|
37330
|
25105
|
12225
|
|
|
a. THPT: * Công lập
|
779
|
528
|
251
|
33867
|
22722
|
11145
|
|
|
* Bán công
|
37
|
26
|
11
|
1732
|
1237
|
495
|
|
|
Cộng THPT
|
816
|
554
|
262
|
35599
|
23959
|
11640
|
|
|
b. THCS:
|
50
|
37
|
13
|
1731
|
1146
|
585
|
|
B
|
BỔ TÚC THPT
|
63
|
30
|
33
|
2879
|
1229
|
1650
|
|
1
|
TTGDTX Minh Hoá
|
4
|
2
|
2
|
152
|
52
|
100
|
|
2
|
TTGDTX Tuyên Hóa
|
10
|
5
|
5
|
475
|
225
|
250
|
|
3
|
TTGDTX Quảng Trạch
|
11
|
5
|
6
|
507
|
207
|
300
|
|
4
|
TTGDTX Bố Trạch
|
14
|
7
|
7
|
673
|
323
|
350
|
|
5
|
TTGDTX Đồng Hới
|
4
|
2
|
2
|
142
|
42
|
100
|
|
6
|
TTGDTX Quảng Ninh
|
4
|
1
|
3
|
171
|
21
|
150
|
|
7
|
TTGDTX Lệ Thuỷ
|
16
|
8
|
8
|
759
|
359
|
400
|
|
C
|
BỔ TÚC THPT CÓ HỌC NGHỀ
|
12
|
3
|
9
|
526
|
121
|
405
|
|
1
|
TT KT.TH-HN Đồng Hới
|
6
|
3
|
3
|
256
|
121
|
135
|
|
2
|
TT KT.TH-HN Quảng Trạch
|
3
|
0
|
3
|
135
|
0
|
135
|
|
3
|
TT KT.TH-HN Bố Trạch
|
3
|
0
|
3
|
135
|
0
|
135
|
|
D
|
CỘNG TOÀN TỈNH
|
941
|
624
|
317
|
40735
|
26455
|
14280
|
|
|
1. THPT
|
816
|
554
|
262
|
35599
|
23959
|
11640
|
|
|
* Công lập
|
779
|
528
|
251
|
|
22722
|
11145
|
|
|
* Bán công
|
37
|
26
|
11
|
|
1237
|
495
|
|
|
2. BT THPT
|
63
|
30
|
33
|
2879
|
1229
|
1650
|
|
|
3. BT THPT có học nghề
|
12
|
3
|
9
|
526
|
121
|
405
|
|
|
4. THCS
|
50
|
37
|
13
|
1731
|
1146
|
585
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |