Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 25/2008/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.89 Mb.
trang1/14
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.89 Mb.
#19641
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG BÌNH

Số: 25/2008/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Đồng Hới, ngày 22 tháng 12 năm 2008


QUYẾT ĐỊNH

Về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2009
cho các doanh nghiệp, các sở, cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh




ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 về ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2007 và thời kỳ ổn định giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 97/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2009; Nghị quyết số: 101/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 14;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2009 cho các doanh nghiệp và các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh như sau: (theo Phụ lục số: 01; 02a, 02b, 02c; 04; 05 và 06 kèm theo).

- Dự toán chi ngân sách giao cho các cơ quan, đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo các Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ.

- Một số nguồn kinh phí bố trí cho các chương trình mục tiêu, dự án phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh trong dự toán ngân sách năm 2009 kèm theo Quyết định này thực hiện theo các phương án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 2. - Căn cứ các chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2009 được giao, Giám đốc các doanh nghiệp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành khẩn trương công khai phân bổ và giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc theo đúng Luật Ngân sách Nhà nước và các chế độ quy định hiện hành của Nhà nước và phấn đấu cao hơn tối thiểu 5% dự toán thu ngân sách Ủy ban nhân dân tỉnh giao.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các doanh nghiệp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các đơn vị tại Điều (1) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ Tài chính;

- Ban TV Tỉnh ủy;

- TT HĐND tỉnh;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Ban KTNS, HĐND tỉnh;

- TTTH, TTCB tỉnh;



- Lưu: VT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương


Phụ lục số 01

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009

(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)



Đơn vị tính: Triệu đồng


Số

TT

Chỉ tiêu

TH

2007

Ước TH

2008

Dự toán 2009

So sánh DTĐP 2009 với

TW

ĐP

TH07

TH08

DTTW

A

PHẦN THU

























Tổng thu NSNN

2.641.765

3.089.774

2.388.916

2.631.916

99,6

85,2

110,2




Trong đó: ĐP được hưởng

2.561.601

3.005.174

2.299.316

2.542.316

99,2

84,6

110,6

I

Thu tại địa bàn

866.834

853.000

747.000

900.000

103,8

105,5

120,5

1

Thu nội địa

790.792

773.000

662.000

815.000

103,1

105,4

123,1

1.1

Thu cân đối ngân sách

574.060

640.000

662.000

670.600

116,8

104,8

101,3

1.1.1

+ Thu XNQD TW

92.511

100.400

110.000

110.000

118,9

109,6

100,0

1.1.2

+ Thu XN QD ĐP

92.674

110.000

113.000

120.000

129,5

109,1

106,2

1.1.3

+ Thu từ XN có vốn ĐTNN

1.013

800

1.000

1.000

98,7

125,0

100,0

1.1.4

+ Thu ngoài QD

94.897

124.000

126.000

126.000

132,8

101,6

100,0

1.1.5

+ Thuế SD đất NN

1.264

1.600

1.000

1.300

102,8

81,3

130,0

1.1.6

+ Thu thuế trước bạ

21.178

25.200

29.000

29.000

136,9

115,1

100,0

1.1.7

+ Thuế chuyển quyền SD đất

4.736

7.200
















1.1.8

+ Thuế nhà đất

3.550

4.300

5.000

6.300

177,5

146,5

126,0

1.1.9

+ Thu tiền thuê đất

13.034

14.000

14.000

14.000

107,4

100,0

100,0

1.1.10

+ Tiền bán nhà thuộc SHNN

1.497

0

0

0










1.1.11

+ Thuế thu nhập

1.265

3.000

7.000

7.000

553,4

233,3

100,0

1.1.12

+ Thu từ XSKT

0

0




0










1.1.13

+ Phí và lệ phí

17.136

16.500

17.000

17.000

99,2

103,0

100,0




- Trung ương

4.022

4.500

4.500

4.500

111,9

100,0

100,0




- Tỉnh

7.615

6.000

6.000

6.000

78,8

100,0

100,0




- Huyện

1.335

1.300

1.500

1.500




115,4

100,0




- Xã phường

4.164

4.700

5.000

5.000

120,1

106,4

100,0

1.1.14

+ Thu tiền cấp đất

189.594

190.000

200.000

200.000

105,5

105,3

100,0

1.1.15

+ Phí xăng dầu

23.389

24.000

25.000

25.000

106,9

104,2

100,0

1.1.16

+ Thu khác

16.322

19.000

14.000

14.000

85,8

73,7

100,0

1.2

Thu chi theo mục tiêu

216.732

133.000




144.400

66,6

108,6




1.2.1

+ Ghi thu ghi chi học phí

55.322

34.000




37.000

66,9

108,8




1.2.2

+ Ghi thu ghi chi viện phí

74.865

25.000




27.000

36,1

108,0




1.2.3

+ Thu viện trợ

10.612

1.000




1.000




100,0




1.2.4

+ Thu dân đóng góp

39.774

30.000




30.400

76,4

101,3




1.2.5

+ Ghi thu ghi chi phí và LP, phí Phong Nha và phí, lệ phí không cân đối

6.288

14.000




17.000

270,4

121,4




1.2.6

+ Chống buôn lậu

12.117

6.000




5.000

41,3

83,3




1.2.7

+ Xử phạt an toàn giao thông

11.326

14.000




14.500

128,0

103,6




1.2.8

+ Thu từ XSKT

6.428

7.000




8.000

124,5

114,3




1.2.9

+ Xử phạt hành chính và khác




2.000




4.500




225,0




2

Thu từ XNK

76.042

80.000

85.000

85.000

111,8

106,3

100,0

II

Bổ sung từ NS cấp trên

1.508.848

1.568.385

1.630.041

1.630.041

108,0

103,9

100,0

1

Bổ sung cân đối

704.952

704.952

704.952

704.952

100,0

100,0

100,0

2

Bổ sung theo mục tiêu

575.044

547.233

708.692

708.692

123,2

129,5

100,0

3

Bổ sung làm lương




241.200

216.397

216.397




89,7




4

Bổ sung theo chương trình dự án

228.852

75.000
















III

Vay đầu tư

70.000

130.000




90.000










Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 3.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương