Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 25/2008/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.89 Mb.
trang13/14
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.89 Mb.
#19641
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




1

Chi SN đào tạo tại Sở GD

400

0

400

490

0

490




2

Trường Trung học Kinh tế Q.B

1.979

1.943

36

2.269

2.269

0

Cả cử tuyển

3

Trường Trung học KT - CNN QB

3.175

3.115

60

4.257

3.457

800

HS Lào, cử tuyển, miễn giảm học phí

4

Trường Đại học Quảng Bình

9.000

8.194

806

10.636

8.836

1.800

HS Lào, cử tuyển, miễn giảm học phí

5

Trung tâm GDTX tỉnh

531

304

227

626

399

227




6

Trường Chính trị tỉnh

2.611

2.611

0

2.934

2.934

0




7

Trường Trung cấp nghề tỉnh

1.124

1.124

0

1.807

1.507

300

Tăng KP đào tạo nghề 300 Tr

8

Trung tâm Giới thiệu việc làm

150

150

0

296

296

0




9

Sự nghiệp đào tạo y tế

250

0

250

250

0

250

Đào tạo bác sỹ theo địa chỉ

10

Trường Trung học y tế

1.278

1.198

80

1.662

1.382

280

HS Lào, cử tuyển, miễn giảm học phí

11

Liên minh HTX

270

0

270

270

0

270




12

Đào tạo lại

820

0

820

820

0

820




13

Trường Quân sự

570

0

570

570

0

570




14

Hỗ trợ đi học

500

0

500

500

0

500




15

Kinh phí H/S Lào

100

0

100

200

0

200




16

Đào tạo Trưởng Công an

0

0

0

300

0

300




IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

78.966

40.369

38.597

59.025

51.458

7.567




A

Các đơn vị thuộc Sở

50.035

39.451

10.584

54.454

48.892

5.562




1

Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa

2.398

2.398

0

2.961

2.961

0




2

Trung tâm YTDP Minh Hóa

1.059

1.029

30

1.398

1.368

30

MSSC 30 triệu

3

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa

2.468

2.468

0

3.029

3.029

0




4

Trung tâm YTDP Tuyên Hóa

1.209

1.179

30

1.427

1.397

30

MSSC 30 triệu

5

Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB

5.542

5.542

0

6.866

6.866

0




6

Trung tâm YTDP Quảng Trạch

1.281

1.281

0

1.515

1.515

0




7

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

4.121

4.121

0

4.983

4.983

0




8

Trung tâm YTDP Bố Trạch

1.291

1.236

55

1.543

1.488

55

MSSC 55 triệu

9

Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

2.846

2.824

22

3.390

3.368

22




10

Trung tâm YTDP Đồng Hới

1.129

1.099

30

1.384

1.354

30

MSSC 30 triệu

11

Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh

2.549

2.419

130

2.958

2.958

0




12

Trung tâm YTDP Quảng Ninh

1.066

1.066

0

1.259

1.259

0




13

Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

4.300

4.292

8

5.369

5.369

0




14

Trung tâm YTDP Lệ Thủy

1.209

1.209

0

1.434

1.434

0




15

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

1.865

1.465

400

2.691

2.076

615

Tăng ISO: 115, đối ứng ô tô 100 triệu

16

Tr. tâm KN Dược phẩm

786

606

180

960

780

180

MSSC 80 triệu

17

Tr. tâm PC Sốt rét, nội tiết

1.340

1.090

250

1.573

1.323

250

MSSC 50 triệu

18

Bệnh viện Y học cổ truyền

867

827

40

1.293

1.253

40

Tăng 10 giường bệnh 260, MSSC 40 triệu

19

Tr. tâm PC bệnh X. hội

2.351

1.401

950

2.623

1.673

950




20

Tr. tâm Chăm sóc SK sinh sản

854

774

80

998

918

80

MSSC 80 triệu

21

Trung tâm Truyền thông GDSK

543

303

240

601

361

240

MSSC 60 triệu

22

Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y

515

475

40

709

669

40

MSSC 40 triệu

23

Tr. tâm Phòng chống HIV/AIDS

347

347

0

492

492

0




24

Văn phòng Sở Y tế

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

Chi chung và MSSC Ngành

25

Dự phòng tăng biên chế xã

7.099

0

7.099

2.000

0

2.000




B

Các đơn vị SN y tế khác

1.931

918

1.013

4.570

2.565

2.005




1

Hội Đông y

128

128

0

151

151

0




2

Sự nghiệp dân số

258

0

258

300

0

300




3

T.tâm PHCN TE khuyết tật

139

139

0

159

159

0




4

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

125

125

0

224

224

0




5

T.tâm Tư vấn DVDSGĐTE

77

77

0

92

92

0




6

Dự phòng DS-KHHGĐ huyện

0

0

0

2.268

1.418

850




7

Trạm xá Tỉnh đội

155

0

155

155

0

155




8

Ban Bảo vệ CSSK

1.049

449

600

1.221

521

700




C

KCB NN và TE dưới 6 tuổi

27.000

0

27.000

0

0

0

Chuyển về đảm bảo xã hội

V

SỰ NGHIỆP VH - TT - DL

11.843

5.932

5.911

13.701

7.095

6.606




1

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

651

0

651

916

0

916

Tăng KP tổ chức tiền các giải DHTDTT 215 triệu

2

Đoàn Nghệ thuật truyền thống

1.089

1.059

30

1.368

1.258

110

MSSC 110 triệu

3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

635

635

0

785

725

60

MSSC 60 triệu

4

Tạp chí Văn hóa

304

81

223

448

145

303

MSSC 80 triệu

5

BQL Di tích danh thắng

611

511

100

650

590

60

MSSC 60 triệu

6

Bảo tàng Tổng hợp

953

583

370

764

664

100

MSSC 100 triệu

7

Thư viện tỉnh

578

518

60

690

590

100

MSSC 100 triệu

8

Tr. tâm PH phim và C.bóng

909

849

60

1.122

1.012

110

MSSC 110 triệu

9

Tạp chí Nhật Lệ

482

482

0

526

526

0




10

Hội Văn học nghệ thuật

538

338

200

593

393

200

Trong đó có 50 triệu in sách cho hội viên

11

Hội Nhà báo

194

74

120

252

87

165

Hội Báo Xuân 25; gặp mặt các nhà báo đầu Xuân 20

12

Nhuận bút báo

1.350

0

1.350

1.720

0

1.720




13

Chi nhuận bút và in TCSHCB

400

0

400

400

0

400




14

In sách chính trị + mua báo

68

0

68

68

0

68




15

Trung tâm Công báo

535

211

324

569

245

324

Bổ sung nghiệp vụ

16

Tr.tâm Đào tạo H. luyện TDTT

2.361

591

1.770

2.644

674

1.970

Tăng tiền ăn vận động viên 200 Tr, 300 triệu VĐV tài năng

17

Trung tâm Dịch vụ TDTT

185

0

185

185

185

0

KP HĐ 6 BC

VII

SỰ NGHIỆP KH VÀ CN

10.520

1.370

9.150

11.360

1.681

9.679




1

Sở Khoa học Công nghệ

7.975




7.975

7.854




7.854

Vốn chương trình

2

Trung tâm Thông tin KHCN

572

240

332

621

289

332




3

Chi cục T. chuẩn Đo lường CL

706

442

264

797

533

264




4

Tr. tâm Ứng dụng T. bộ KHCN

442

198

244

481

237

244




5

Tr. tâm Tin học VP UBND tỉnh

656

321

335

710

375

335




6

Sự nghiệp thông tin Tr. thông

0

0

0

500

0

500

Sở Thông tin Truyền thông

7

T.tâm CNTT & Truyền thông

169

169

0

397

247

150

MSSC chuyển trụ sở 150 Tr

VIII

SN PHÁT THANH - T. HÌNH

2.800

1.720

1.080

3.374

2.074

1.300




1

Đài PT - TH Quảng Bình

2.800

1.720

1.080

3.374

2.074

1.300

Trong đó thực hiện ISO 115 triệu

IX

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

42.714

4.769

37.945

53.234

6.303

46.931




A

Sự nghiệp NN & PTNT

8.965

1.840

7.125

10.282

2.322

7.960




1

Tr. tâm Kh. Nông-Khuyến lâm

1.453

543

910

1.561

651

910




2

Trung tâm Nước sạch-SMTNT

322

322

0

385

385

0




3

Sự nghiệp phòng chống lụt bão

515

0

515

650

0

650




4

BQL rừng PHVB Nam QB

549

549

0

658

658

0




5

Tr. tâm Giống vật nuôi

117

117

0

264

264

0




6

Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN

309

309

0

365

365

0




7

Chính sách NN

5.700

0

5.700

6.400

0

6.400




B

SN Thủy sản

2.123

1.173

950

2.748

1.498

1.250




1

Trung tâm Khuyến ngư

458

208

250

519

269

250




2

Chi cục BVNL Thủy sản

521

521

0

630

630

0




3

Tr. tâm Giống NTTS

194

194

0

231

231

0




4

Cảng cá Sông Gianh

150

150

0

211

211

0




5

Cảng cá Nhật Lệ

100

100

0

156

156

0




4

Chương trình Thủy sản

700

0

700

1.000

0

1.000




C

Sự nghiệp giao thông

4.000

0

4.000

4.200

0

4.200




1

Sở Giao thông - Vận tải

4.000

0

4.000

4.200

0

4.200




D

Các đơn vị khác

27.626

1.756

25.870

36.005

2.484

33.521




1

Dự án Bảo tồn thiên nhiên MT

900

0

900

610

0

610




2

Dự án Trồng rừng QB

800

0

800

610

0

610




3

Dự án Trái phiếu Y tế

200

0

200

0

0

0

Đã kết thúc

4

Dự án Vùng đệm PN

400

0

400

0

0

0

Chuyển sang mục tiêu

5

Dự án Phân cấp giảm nghèo

5.200

0

5.200

0

0

0

Chuyển sang mục tiêu

6

Chương trình Du lịch

420

0

420

450

0

450




7

Chương trình CN TTCN

1.400

0

1.400

1.500

0

1.500




8

Hội Làm vườn

169

169

0

199

199

0




9

Kinh phí biên giới

258

0

258

260

0

260




10

BQL ĐT khu K. tế Cha Lo

750

650

100

952

852

100

Trả tiền điện nước trạm liên ngành, công cộng

11

Công ty Phát triển hạ tầng

200

157

43

236

236

0




12

Tr. tâm TVXT Đầu tư

299

199

100

640

240

400

Kinh phí XTĐT 400 Tr

13

Liên minh HTX

525

475

50

610

560

50

MSSC 50 triệu

14

Trung tâm Khuyến công

106

106

0

167

167

0




15

Hỗ trợ XD trụ sở xã

0

0

0

4.000

0

4.000




16

Trụ sở Tài chính

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000




17

Vốn đối ứng và đột xuất khác

2.200

0

2.200

2.200

0

2.200




18

Dự án QL rừng bền vững

350

0

350

350

0

350

Sở NN & PTNT

19

Trung tâm Kiểm định CLXD

940

0

940

220

120

100

MSSC 100 triệu

20

Vốn quy hoạch

3.300

0

3.300

7.500

0

7.500




21

Vốn đối ứng dự án NGO

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000




22

Hiệu chỉnh tọa độ mốc ĐGHC

0

0

0

2.000

0

2.000

Sở Nội vụ

23

Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế

0

0

0

160

110

50




24

C/S thủy lợi + KCHKM + CHGTT

3.209

0

3.209

7.341

0

7.341




X

SN Tài nguyên - MT

11.725

5.719

6.006

15.835

8.571

7.264




1

V.phòng ĐK sử dụng đất

378

378

0

541

441

100

Mua máy in A0 100 Tr

2

Tr.tâm Kỹ thuật địa chính

191

183

8

306

306

0




3

TT Quan trắc - KT M. trường

148

148

0

254

204

50

Tăng 01 biên chế, MSSC 50 Tr

4

Tr. tâm Thông tin TNMT

237

237

0

282

282

0




5

Tr.tâm Phát triển quỹ đất

0

0

0

485

365

120

Tiền thuê nhà 60 Tr, MSSC 120 Tr

6

Chi cục Bảo vệ môi trường

0

0

0

364

364

0




7

CT TN M TVCT nước

670

0

670

700

0

700




8

SN MT Sở TNMT

483

0

483

500

0

500




9

BQL Vườn QGPN KB

969

969

0

1.111

1.111

0




10

Hạt Kiểm lâm Phong Nha

3.036

3.036

0

4.603

4.603

0

Dự kiến tăng 30 BC: 900

11

TT N.cứu KH & Cứu hộ

768

768

0

895

895

0




12

Sự nghiệp Tài nguyên

1.545

0

1.545

2.000

0

2.000




13

SN tài nguyên - MT chung

3.300

0

3.300

3.794

0

3.794




XI

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

6.250

1.351

4.899

25.849

2.144

23.705




1

Sở LĐTB&XH

1.000

0

1.000

1.280

0

1.280







TĐ: - Mại dâm

247

0

247

250

0

250







- Trạm tâm thần

219

0

219

300

0

300







- Điều dưỡng

175

0

175

180

0

180







- BCĐ thuộc ngành

50

0

50

200

0

200







- Khác

309

0

309

350

0

350




2

Tr. tâm N.dưỡng NCC-ĐTXH

560

264

296

809

489

320




3

Tr. tâm GD - Lao động - Xã hội

140

140

0

358

308

50

MSSC 50 Tr, tăng 5 B.chế

4

UBND tỉnh

206

0

206

210

0

210




5

Tỉnh ủy

309

0

309

310

0

310




6

HĐND tỉnh

72

0

72

75

0

75




7

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

294

194

100

468

368

100

Tăng 5 biên chế

8

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá

169

169

0

200

200

0




9

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

206

0

206

210

0

210

Kể cả hỗ trợ Đoàn 589

10

Hội Người cao tuổi

97

0

97

102

102

0




11

Đoàn Luật sư

41

0

41

50

0

50




12

Hội Luật gia

46

0

46

60

0

60




13

Cứu trợ đột xuất & ĐBXH khác

1.601

0

1.601

2.000

0

2.000




14

Hội BT bệnh nhân nghèo

124

0

124

130

0

130




15

Hội Khuyến học

134

0

134

140

0

140




16

Hội Người tàn tật

88

0

88

90

0

90




17

Hội Người mù

213

213

0

240

240

0




18

Hội Cựu TNXP

0

0

0

50

0

50




19

Hội Di sản

0

0

0

50

0

50




20

Hội Cựu giáo chức

0

0

0

40

0

40




21

Hỗ trợ các hội

299

0

299

160

0

160




22

Liên hiệp các hội KHKT

90

0

90

90

0

90




23

Hội DN vừa nhỏ

0

0

0

70

0

70




24

Xóa mái tranh cho hộ nghèo

0

0

0

3.000

0

3.000




25

Hội Hữu nghị

90

0

90

90

0

90




26

Hội Chữ thập đỏ

471

371

100

536

436

100

Chi đặc thù 100 triệu

27

Mua thẻ BHYTNN+TE<6 tuổi 0

0

0

15.030

0

15.030




XII

QUỐC PHÒNG, AN NINH

11.000

0

11.000

12.200

0

12.200




1

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

3.500

0

3.500

3.900

0

3.900




2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

1.600

0

1.600

1.800

0

1.800




3

Công an

1.200

0

1.200

1.350

0

1.350




4

Sửa chữa, mua sắm QS

2.000

0

2.000

2.200

0

2.200




5

Sửa chữa, mua sắm CA

400

0

400

450

0

450




6

Kinh phí động viên

900

0

900

1.000

0

1.000




7

Mua sắm cho Công an xã

600

0

600

700

0

700




8

Đột xuất

800

0

800

800

0

800




XIII

CHI KHÁC

5.500

0

5.500

6.740

0

6.740




1

Thi đua khen thưởng

2.500

0

2.500

2.800

0

2.800







Tr đó: Ban TĐKT

1.000

0

1.000

1.300

0

1.300







Văn phòng Tỉnh uỷ

1.500

0

1.500

1.500

0

1.500




2

Trả nợ và lãi nợ vay

950

0

950

1.000

0

1.000




3

Tuyên truyền pháp luật

300

0

300

320

0

320

Sở Tư pháp

4

BCĐ vì sự tiến bộ phụ nữ

50

0

50

60

0

60

Sở KHĐT

5

BCĐ toàn dân đoàn kết

50

0

50

60

0

60

Sở VHTTDL

6

BCĐ chống tham nhũng

50

0

50

0

0

0

Đã có BCĐ tham nhũng

7

BQL Dự án PPFP (Kiểm lâm) 0

0

0

150

0

150

Chi cục Kiểm lâm

8

BCĐ PT NN của Hội ND

50

0

50

60

0

60

Hội N Dân

9

BCĐ dân chủ cơ sở

50

0

50

60

0

60

Tỉnh ủy

10

BCĐ công tác tôn giáo

50

0

50

60

0

60

Tỉnh ủy

11

BCĐ thi hành án dân sự

50

0

50

60

0

60

Sở Tư pháp

12

BCĐ chống diễn biến hòa bình

50

0

50

60

0

60

BCH Quân sự tỉnh

13

BCĐ cải cách tư pháp

50

0

50

60

0

60

Tỉnh ủy

14

Ban CĐXD ĐSVH

50

0

50

60

0

60

Ủy ban Mặt trận

15

Hỗ trợ công đoàn

200

0

200

200

0

200




16

Ban Đổi mới DN

50

0

50

60

0

60

Sở KHĐT

17

BCĐ kiên cố hóa trường học

0

0

0

150

0

150

Sở GD - ĐTạo

18

BCĐ trợ giúp pháp lý

0

0

0

60

0

60

Sở Tư pháp

19

BCĐ 127 (QLTT)

0

0

0

100

0

100

Sở Công Thương

20

BCĐ kiên cố hóa bệnh viện

0

0

0

150

0

150

Sở Y tế

21

BCĐ theo QĐ 212

0

0

0

60

0

60

Sở Tư pháp

22

BCĐ hiến máu nhân đạo

0

0

0

60

0

60

Hội Chữ thập đỏ

25

Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất

1.000

0

1.000

1.090

0

1.090




XIV

CHI TRỢ GIÁ

1.350

0

1.350

1.850

0

1.850




1

Bù in Báo Quảng Bình

1.350

0

1.350

1.850

0

1.850




XV

CHI TỪ NGUỒN CHỐNG LẬU

6.000

0

6.000

6.000

0

6.000




1

Chi cục Kiểm lâm

1.750

0

1.750

1.750

0

1.750




2

Vườn QG PNKB (Hạt Kiểm lâm PN - KB)

210

0

210

210

0

210




3

Chi cục QLTT

500

0

500

500

0

500




4

Giao đất giao rừng

500

0

500

500

0

500




5

Mua sắm và XD

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000




6

Các huyện

500

0

500

500

0

500




7

Các ngành phối hợp

500

0

500

500

0

500




8

Phòng chống cháy rừng

1.040

0

1.040

1.040

0

1.040




XVI

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

30.116

0

30.116

43.338

0

43.338




XVII

CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000




XVIII

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

134.860

0

134.860

146.740

0

146.740







Trong đó:

0

0

0

0

0

0




1

Vốn tập trung

71.600

0

71.600

71.600

0

71.600




2

Tiền cấp đất

61.400

0

61.400

73.280

0

73.280




3

Cấp vốn cho doanh nghiệp

1.860

0

1.860

1.860

0

1.860




XVIII

NGUỒN LÀM LƯƠNG

3.896

0

3.896

8.001

0

8.001




XIX

CHI TỪ TIỀN VAY

120.000

0

120.000

90.000

0

90.000





Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 3.89 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương