DUYỆT CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương
|
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Đinh Phú Bình
|
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
PHÓ CỤC TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Văn Tráng
|
|
Phụ lục số 4
TỔNG HỢP PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2009
|
Chia ra
|
Tỉ trọng NS tỉnh
|
NST
|
NSH
|
|
Tổng chi NSĐP
|
2.542.316
|
1.450.834
|
1.091.482
|
75,2
|
I
|
Chi theo cân đối ngân sách
|
1.599.223
|
611.310
|
987.913
|
161,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
321.190
|
146.740
|
174.450
|
118,9
|
1.1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
319.330
|
144.880
|
174.450
|
120,4
|
1.1.1
|
- Vốn trong nước
|
119.330
|
71.600
|
47.730
|
66,7
|
1.1.2
|
- Vốn quỹ đất
|
200.000
|
73.280
|
126.720
|
172,9
|
1.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.860
|
1.860
|
|
0,0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.205.412
|
412.231
|
793.181
|
192,4
|
2.1
|
Chi trợ giá
|
4.605
|
1.850
|
2.755
|
148,9
|
2.2
|
Chi SN kinh tế
|
95.796
|
53.234
|
42.562
|
80,0
|
2.3
|
Chi SN giáo dục đào tạo
|
589.112
|
121.828
|
467.284
|
383,6
|
2.4
|
Chi SN y tế
|
89.157
|
59.025
|
30.132
|
51,0
|
2.5
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch
|
21.049
|
13.701
|
7.348
|
53,6
|
2.6
|
Chi sự nghiệp khoa học
|
11.360
|
11.360
|
0
|
0,0
|
2.7
|
Chi SN phát thanh - T. hình
|
6.642
|
3.374
|
3.268
|
96,9
|
2.8
|
Chi đảm bảo XH
|
74.223
|
25.849
|
48.374
|
187,1
|
2.9
|
Chi QL hành chính
|
258.426
|
87.235
|
171.191
|
196,2
|
2.10
|
Chi ANQP địa phương
|
19.635
|
12.200
|
7.435
|
60,9
|
2.11
|
Chi khác
|
15.364
|
6.740
|
8.624
|
128,0
|
2.12
|
Chi hoạt động môi trường
|
20.043
|
15.835
|
4.208
|
26,6
|
3
|
Chi từ dự bị phí
|
63.620
|
43.338
|
20.282
|
46,8
|
4
|
Chi lập quỹ DTTC
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0,0
|
5
|
Kinh phí làm lương
|
8.001
|
8.001
|
0
|
0,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu
|
144.400
|
98.047
|
46.353
|
47,3
|
1
|
+ Ghi thu ghi chi học phí
|
37.000
|
25.000
|
12.000
|
48,0
|
2
|
+ Ghi thu ghi chi viện phí
|
27.000
|
27.000
|
|
0,0
|
3
|
+ Thu viện trợ
|
1.000
|
1.000
|
|
0,0
|
4
|
+ Thu dân đóng góp
|
30.400
|
8.070
|
22.330
|
276,7
|
5
|
+ Ghi thu ghi chi phí, lệ phí Phong Nha
|
17.000
|
12.277
|
4.723
|
38,5
|
6
|
+ Chống buôn lậu
|
5.000
|
5.000
|
|
0,0
|
7
|
+ Xử phạt an toàn giao thông
|
14.500
|
8.500
|
6.000
|
70,6
|
8
|
+ Chi từ nguồn XSKT
|
8.000
|
8.000
|
|
0,0
|
9
|
+ Xử phạt hành chính và khác
|
4.500
|
3.200
|
1.300
|
|
III
|
Chi tiền vay
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi vốn chương trình mục tiêu
|
708.693
|
651.477
|
57.216
|
8,1
|
1
|
Vốn thực hiện các CT mục tiêu QG
|
104.661
|
104.661
|
|
0,0
|
2
|
Chi TH Chương trình 135
|
49.729
|
49.729
|
|
|
3
|
DA trồng 5 Tr ha rừng
|
19.863
|
19.863
|
|
|
4
|
Kinh phí TH một số nhiệm vụ
|
534.440
|
477.224
|
57.216
|
|
4.1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
414.800
|
414.800
|
|
|
4.2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
119.640
|
62.424
|
57.216
|
|
V
|
Chi từ chuyển nguồn năm trước
|
0
|
0
|
|
|
VI
|
Chi trả nợ gốc và lãi
|
90.000
|
90.000
|
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |