2. Dự báo nhu cầu tiêu thụ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Trong điều kiện mức sống, trình độ dân trí của người dân trên địa tỉnh Đồng Nai ngày càng ở cao; cộng với các nước trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng tăng cường chính sách kiểm soát rượu bia nhằm thực hiện thành công chiến lược toàn cầu nhằm giảm lạm dụng rượu bia được cam kết bởi các nước thành viên của Tổ chức Y tế Thế giới vào năm 2010 nên nhu cầu tiêu thụ rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có các xu hướng như sau:
- Hướng đến sử dụng các sản phẩm rượu đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm và đảm bảo sức khỏe.
- Chú trọng các sản phẩm rượu có chất lượng cao, hướng đến chất lượng thay cho số lượng; và nâng cao giá trị thưởng thức.
- Ưa thích các sản phẩm rượu tinh tế; có nguồn nguyên liệu tự nhiên, tốt cho sức khỏe.
- Sử dụng rượu nhẹ độ sản xuất từ hoa quả: rượu vang, rượu Champagne, rượu nhẹ độ có ga.
Trên cơ sở đó, dự báo nhu cầu tiêu thụ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Ðồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 được xây dựng ở hai phương án (phương án 1 và phương án 2). Trong đó, phương án 1 được xây dựng phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, phát triển ngành thương mại đã được tỉnh Ðồng Nai chọn thực hiện; còn phương án 2 được xây dựng phù hợp với mục tiêu phát triển cao hơn mà tỉnh Ðồng Nai phấn đấu trong bối cảnh gặp điều kiện thuận lợi.
Bảng 10: Dự báo nhu cầu tiêu thụ sản lượng rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
2030
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
2575,1
|
2890,0
|
3086,0
|
3210,0
|
3732,9
|
3836,9
|
4640,3
|
2. GDP/người
|
Tr đồng
|
29,5
|
63,0
|
65,7
|
127,8
|
138,7
|
383,4
|
457,7
|
3. Tổng sản lượng rượu
|
1000 lít
|
6.489
|
12.154
|
13.607
|
21.514
|
27.480
|
52.997
|
73.747
|
4. Cơ cấu sản lượng rượu
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
- Rượu lên men thuần túy
|
|
2,0
|
5,5
|
7,0
|
10,0
|
11,5
|
17,0
|
18,0
|
- Rượu cất
|
|
95,0
|
90,0
|
88,0
|
85,0
|
83,0
|
75,0
|
73,0
|
- Rượu pha chế
|
|
3,0
|
4,5
|
5,0
|
5,0
|
5,5
|
8,0
|
9,0
|
5. Tốc độ tăng bình quân giai đoạn
(2011-2015, 2016-2020, 2021-2030)
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1. Dân số trung bình
|
|
|
2,33
|
3,69
|
2,12
|
3,88
|
1,80
|
2,20
|
5.2. Sản lượng rượu
|
|
|
13,4
|
16,0
|
12,1
|
15,1
|
9,4
|
10,4
|
- Rượu lên men thuần túy
|
|
|
38,8
|
49,0
|
26,3
|
27,1
|
15,4
|
15,4
|
- Rượu cất
|
|
|
12,2
|
14,2
|
10,8
|
13,8
|
8,1
|
9,0
|
- Rượu pha chế
|
|
|
22,9
|
28,4
|
14,5
|
17,3
|
14,7
|
15,9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |