2.2. Quy hoạch hệ thống cơ sở kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Quy hoạch hệ thống cơ sở kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được xây dựng luận chứng thành hai phương án. Trong từng phương án thể hiện số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa trên từng huyện, thị xã, thành phố. Trong từng huyện, thị xã, thành phố thì các phương án thể hiện bố trí số lượng giấy phép tối đa trên từng xã, thị trấn, phường. Ở phương án 1, số giấy phép tối đa được tính toán dựa trên mục tiêu dân số trung bình của toàn tỉnh Đồng Nai đã được lựa chọn thực hiện. Còn ở phương án 2, số giấy phép tối đa được tính toán dựa trên mục tiêu dân số được tổng hợp từ các địa phương.
Bảng 11: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA 1
|
PA 2
|
PA 1
|
PA 2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
2.575,1
|
2.890,0
|
3.086,0
|
3.210,0
|
3.732,9
|
- Tp. Biên Hòa
|
|
821,9
|
928,2
|
991,2
|
1050,0
|
1235,0
|
- Huyện Vĩnh Cửu
|
|
130,5
|
144,5
|
160,0
|
157,3
|
200,0
|
- Huyện Tân Phú
|
|
158,9
|
168,0
|
169,0
|
175,7
|
177,6
|
- Huyện Ðịnh Quán
|
|
197,9
|
215,8
|
248,2
|
236,0
|
272,7
|
- Huyện Xuân Lộc
|
|
212,6
|
234,1
|
236,1
|
245,0
|
248,0
|
- Thị xã Long Khánh
|
|
133,1
|
151,0
|
153,3
|
170,0
|
175,0
|
- Huyện Thống Nhất
|
|
152,0
|
161,0
|
160,2
|
174,0
|
173,0
|
- Huyện Long Thành
|
|
198,2
|
224,0
|
225,0
|
260,0
|
265,0
|
- Huyện Nhơn Trạch
|
|
168,5
|
220,7
|
298,0
|
261,4
|
500,0
|
- Huyện Trảng Bom
|
|
258,5
|
286,9
|
289,0
|
313,7
|
319,1
|
- Huyện Cẩm Mỹ
|
|
142,8
|
155,8
|
156,0
|
166,8
|
167,5
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
2.568
|
2.886
|
3.085
|
3.207
|
3.731
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Tp. Biên Hòa
|
|
821
|
913
|
975
|
1035
|
1221
|
- Huyện Vĩnh Cửu
|
|
130
|
140
|
154
|
152
|
194
|
- Huyện Tân Phú
|
|
158
|
158
|
159
|
167
|
169
|
- Huyện Ðịnh Quán
|
|
197
|
208
|
241
|
230
|
265
|
- Huyện Xuân Lộc
|
|
212
|
227
|
229
|
239
|
240
|
- Thị xã Long Khánh
|
|
133
|
142
|
146
|
163
|
167
|
- Huyện Thống Nhất
|
|
151
|
154
|
154
|
168
|
168
|
- Huyện Long Thành
|
|
198
|
216
|
218
|
254
|
257
|
- Huyện Nhơn Trạch
|
|
168
|
215
|
292
|
256
|
493
|
- Huyện Trảng Bom
|
|
258
|
278
|
281
|
308
|
312
|
- Huyện Cẩm Mỹ
|
|
142
|
151
|
151
|
159
|
161
|
Các phương án cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố được bố trí như sau:
* Thành phố Biên Hòa:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 913 giấy phép vào năm 2015 và 1.035 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 975 giấy phép vào năm 2015 và 1.221 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 12: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn Tp. Biên Hòa
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
821,9
|
928,2
|
991,2
|
1050,0
|
1235,0
|
- Phường An Bình
|
|
49,5
|
52,6
|
56,2
|
59,5
|
70,0
|
- Phường Bửu Hoà
|
|
20,4
|
22,0
|
23,4
|
24,8
|
29,2
|
- Phường Bình Ða
|
|
17,4
|
20,5
|
21,9
|
23,2
|
27,3
|
- Phường Bửu Long
|
|
26,1
|
30,2
|
32,3
|
34,2
|
40,2
|
- Phường Hoà Bình
|
|
5,7
|
10,3
|
11,0
|
11,7
|
13,7
|
- Phường Hố Nai
|
|
33,5
|
36,3
|
38,7
|
41,0
|
48,3
|
- Phường Long Bình
|
|
76,6
|
86,7
|
92,5
|
98,0
|
115,3
|
- Phường Long Bình Tân
|
|
46,7
|
50,1
|
53,5
|
56,7
|
66,6
|
- Phường Quyết Thắng
|
|
16,9
|
20,5
|
21,9
|
23,2
|
27,3
|
- Phường Quang Vinh
|
|
16,4
|
21,0
|
22,4
|
23,7
|
27,9
|
- Phường Thanh Bình
|
|
6,5
|
6,2
|
6,6
|
7,0
|
8,2
|
- Phường Tam Hiệp
|
|
31,7
|
35,1
|
37,5
|
39,7
|
46,7
|
- Phường Tam Hoà
|
|
16,6
|
19,1
|
20,3
|
21,6
|
25,4
|
- Phường Tân Biên
|
|
38,5
|
38,8
|
41,4
|
43,9
|
51,6
|
- Phường Thống Nhất
|
|
26,5
|
26,1
|
27,9
|
29,6
|
34,8
|
- Phường Tân Hiệp
|
|
31,9
|
34,8
|
37,1
|
39,3
|
46,3
|
- Phường Tân Hoà
|
|
39,0
|
43,2
|
46,1
|
48,9
|
57,5
|
- Phường Tân Mai
|
|
21,4
|
21,5
|
23,0
|
24,3
|
28,6
|
- Phường Tân Phong
|
|
43,7
|
50,1
|
53,5
|
56,7
|
66,7
|
- Phường Tân Tiến
|
|
16,5
|
17,0
|
18,1
|
19,2
|
22,6
|
- Phường Tân Vạn
|
|
15,5
|
16,5
|
17,6
|
18,6
|
21,9
|
- Phường Trảng Dài
|
|
57,8
|
70,8
|
75,6
|
80,1
|
94,2
|
- Phường Trung Dũng
|
|
11,4
|
31,0
|
33,1
|
35,0
|
41,2
|
- Xã Hóa An
|
|
30,0
|
30,8
|
32,9
|
34,8
|
41,0
|
- Xã Hiệp Hoà
|
|
14,1
|
13,9
|
14,9
|
15,8
|
18,6
|
- Xã Tân Hạnh
|
|
10,0
|
9,2
|
9,8
|
10,4
|
12,2
|
- Xã An Hoà
|
|
18,6
|
22,3
|
23,9
|
25,3
|
29,7
|
- Xã Long Hưng
|
|
7,3
|
6,3
|
6,8
|
7,2
|
8,4
|
- Xã Phước Tân
|
|
34,4
|
38,6
|
41,2
|
43,7
|
51,3
|
- Xã Tam Phước
|
|
41,5
|
46,7
|
49,9
|
52,8
|
62,1
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
805
|
913
|
975
|
1.035
|
1.221
|
- Phường An Bình
|
|
49
|
52
|
56
|
59
|
70
|
- Phường Bửu Hoà
|
|
20
|
21
|
23
|
24
|
29
|
- Phường Bình Ða
|
|
17
|
20
|
21
|
23
|
27
|
- Phường Bửu Long
|
|
26
|
30
|
32
|
34
|
40
|
- Phường Hoà Bình
|
|
5
|
10
|
11
|
11
|
13
|
- Phường Hố Nai
|
|
33
|
36
|
38
|
41
|
48
|
- Phường Long Bình
|
|
76
|
86
|
92
|
98
|
115
|
- Phường Long Bình Tân
|
|
46
|
50
|
53
|
56
|
66
|
- Phường Quyết Thắng
|
|
16
|
20
|
21
|
23
|
27
|
- Phường Quang Vinh
|
|
16
|
20
|
22
|
23
|
27
|
- Phường Thanh Bình
|
|
6
|
6
|
6
|
6
|
8
|
- Phường Tam Hiệp
|
|
31
|
35
|
37
|
39
|
46
|
- Phường Tam Hoà
|
|
16
|
19
|
20
|
21
|
25
|
- Phường Tân Biên
|
|
38
|
38
|
41
|
43
|
51
|
- Phường Thống Nhất
|
|
26
|
26
|
27
|
29
|
34
|
- Phường Tân Hiệp
|
|
31
|
34
|
37
|
39
|
46
|
- Phường Tân Hoà
|
|
38
|
43
|
46
|
48
|
57
|
- Phường Tân Mai
|
|
21
|
21
|
22
|
24
|
28
|
- Phường Tân Phong
|
|
43
|
50
|
53
|
56
|
66
|
- Phường Tân Tiến
|
|
16
|
16
|
18
|
19
|
22
|
- Phường Tân Vạn
|
|
15
|
16
|
17
|
18
|
21
|
- Phường Trảng Dài
|
|
57
|
70
|
75
|
80
|
94
|
- Phường Trung Dũng
|
|
11
|
30
|
33
|
35
|
41
|
- Xã Hóa An
|
|
29
|
30
|
32
|
34
|
40
|
- Xã Hiệp Hoà
|
|
14
|
13
|
14
|
15
|
18
|
- Xã Tân Hạnh
|
|
9
|
9
|
9
|
10
|
12
|
- Xã An Hoà
|
|
18
|
22
|
23
|
25
|
29
|
- Xã Long Hưng
|
|
7
|
6
|
6
|
7
|
8
|
- Xã Phước Tân
|
|
34
|
38
|
41
|
43
|
51
|
- Xã Tam Phước
|
|
41
|
46
|
49
|
52
|
62
|
* Huyện Vĩnh Cửu:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 140 giấy phép vào năm 2015 và 152 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 154 giấy phép vào năm 2015 và 194 giấy phép vào năm 2020.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |