* Huyện Định Quán:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 208 giấy phép vào năm 2015 và 230 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 241 giấy phép vào năm 2015 và 265 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 15: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Định Quán
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
197,9
|
215,8
|
248,2
|
236,0
|
272,7
|
- Tt. Định Quán
|
|
20,7
|
22,8
|
26,2
|
25,7
|
29,7
|
- Xã Suối Nho
|
|
13,6
|
14,4
|
16,6
|
15,0
|
17,3
|
- Xã La Ngà
|
|
14,9
|
16,3
|
18,8
|
17,3
|
20,0
|
- Xã Gia Canh
|
|
18,2
|
20,6
|
23,7
|
22,0
|
25,4
|
- Xã Phú Túc
|
|
12,3
|
13,3
|
15,3
|
13,8
|
16,0
|
- Xã Túc Trưng
|
|
9,8
|
10,7
|
12,3
|
11,1
|
12,8
|
- Xã Phú Ngọc
|
|
17,5
|
19,7
|
22,6
|
20,5
|
23,6
|
- Xã Phú Hòa
|
|
6,2
|
6,8
|
7,8
|
7,1
|
8,2
|
- Xã Phú Cường
|
|
13,1
|
14,0
|
16,1
|
14,6
|
16,9
|
- Xã Phú Vinh
|
|
16,7
|
17,8
|
20,5
|
18,5
|
21,3
|
- Xã Phú Lợi
|
|
14,4
|
15,5
|
17,8
|
21,6
|
24,9
|
- Xã Ngọc Định
|
|
7,8
|
8,3
|
9,5
|
10,4
|
12,0
|
- Xã Phú Tân
|
|
9,2
|
10,3
|
11,8
|
10,4
|
12,0
|
- Xã Thanh Sơn
|
|
23,5
|
25,4
|
29,2
|
28,1
|
32,5
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
191
|
208
|
241
|
230
|
265
|
- Tt. Định Quán
|
|
20
|
22
|
26
|
25
|
29
|
- Xã Suối Nho
|
|
13
|
14
|
16
|
14
|
17
|
- Xã La Ngà
|
|
14
|
16
|
18
|
17
|
20
|
- Xã Gia Canh
|
|
18
|
20
|
23
|
22
|
25
|
- Xã Phú Túc
|
|
12
|
13
|
15
|
13
|
15
|
- Xã Túc Trưng
|
|
9
|
10
|
12
|
11
|
12
|
- Xã Phú Ngọc
|
|
17
|
19
|
22
|
20
|
23
|
- Xã Phú Hòa
|
|
6
|
6
|
7
|
7
|
8
|
- Xã Phú Cường
|
|
13
|
13
|
16
|
14
|
16
|
- Xã Phú Vinh
|
|
16
|
17
|
20
|
18
|
21
|
- Xã Phú Lợi
|
|
14
|
15
|
17
|
21
|
24
|
- Xã Ngọc Định
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
- Xã Phú Tân
|
|
9
|
10
|
11
|
10
|
12
|
- Xã Thanh Sơn
|
|
23
|
25
|
29
|
28
|
32
|
* Huyện Xuân Lộc:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 227 giấy phép vào năm 2015 và 239 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 229 giấy phép vào năm 2015 và 240 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 16: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Xuân Lộc
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
212,6
|
234,1
|
236,1
|
245,0
|
248,0
|
- Tt. Giá Ray
|
|
15,3
|
17,2
|
17,4
|
18,0
|
18,3
|
- Xã Xuân Bắc
|
|
17,0
|
18,7
|
18,8
|
19,6
|
19,8
|
- Xã Suối Cao
|
|
8,4
|
9,3
|
9,3
|
9,7
|
9,8
|
- Xã Xuân Thành
|
|
9,1
|
10,0
|
10,1
|
10,5
|
10,6
|
- Xã Xuân Thọ
|
|
17,4
|
19,1
|
19,3
|
20,0
|
20,3
|
- Xã Xuân Trường
|
|
17,2
|
18,9
|
19,0
|
19,8
|
20,0
|
- Xã Xuân Hòa
|
|
11,6
|
12,8
|
12,9
|
13,3
|
13,5
|
- Xã Xuân Hưng
|
|
23,0
|
25,3
|
25,5
|
26,5
|
26,8
|
- Xã Xuân Tâm
|
|
24,9
|
27,3
|
27,5
|
28,6
|
28,9
|
- Xã Suối Cát
|
|
12,1
|
13,3
|
13,4
|
13,9
|
14,1
|
- Xã Xuân Hiệp
|
|
14,1
|
15,6
|
15,7
|
16,3
|
16,5
|
- Xã Xuân Phú
|
|
15,0
|
16,4
|
16,6
|
17,2
|
17,4
|
- Xã Xuân Định
|
|
8,2
|
9,0
|
9,1
|
9,4
|
9,5
|
- Xã Bảo Hoà
|
|
11,4
|
12,6
|
12,7
|
13,2
|
13,4
|
- Xã Lang Minh
|
|
7,9
|
8,6
|
8,7
|
9,1
|
9,2
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
207
|
227
|
229
|
239
|
240
|
- Tt. Giá Ray
|
|
15
|
17
|
17
|
18
|
18
|
- Xã Xuân Bắc
|
|
17
|
18
|
18
|
19
|
19
|
- Xã Suối Cao
|
|
8
|
9
|
9
|
9
|
9
|
- Xã Xuân Thành
|
|
9
|
10
|
10
|
10
|
10
|
- Xã Xuân Thọ
|
|
17
|
19
|
19
|
20
|
20
|
- Xã Xuân Trường
|
|
17
|
18
|
19
|
19
|
19
|
- Xã Xuân Hòa
|
|
11
|
12
|
12
|
13
|
13
|
- Xã Xuân Hưng
|
|
23
|
25
|
25
|
26
|
26
|
- Xã Xuân Tâm
|
|
24
|
27
|
27
|
28
|
28
|
- Xã Suối Cát
|
|
12
|
13
|
13
|
13
|
14
|
- Xã Xuân Hiệp
|
|
14
|
15
|
15
|
16
|
16
|
- Xã Xuân Phú
|
|
14
|
16
|
16
|
17
|
17
|
- Xã Xuân Định
|
|
8
|
8
|
9
|
9
|
9
|
- Xã Bảo Hoà
|
|
11
|
12
|
12
|
13
|
13
|
- Xã Lang Minh
|
|
7
|
8
|
8
|
9
|
9
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |