* Thị xã Long Khánh:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 142 giấy phép vào năm 2015 và 163 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 146 giấy phép vào năm 2015 và 167 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 17: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn thị xã Long Khánh
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
133,1
|
151,0
|
153,3
|
170,0
|
175,0
|
- Phường Xuân Bình
|
|
8,6
|
9,8
|
10,0
|
11,1
|
11,4
|
- Phường Xuân An
|
|
11,9
|
14,0
|
14,2
|
15,8
|
16,2
|
- Phường Xuân Hòa
|
|
7,1
|
8,5
|
8,6
|
9,6
|
9,8
|
- Phường Xuân Trung
|
|
10,8
|
12,8
|
13,0
|
14,5
|
14,9
|
- Phường Xuân Thanh
|
|
8,5
|
10,1
|
10,3
|
11,4
|
11,7
|
- Phường Phú Bình
|
|
4,8
|
5,4
|
5,5
|
6,1
|
6,3
|
- Xã Bàu Trâm
|
|
5,3
|
5,9
|
6,0
|
6,7
|
6,9
|
- Xã Bảo Vinh
|
|
14,6
|
16,1
|
16,3
|
18,1
|
18,7
|
- Xã Bảo Quang
|
|
10,0
|
10,9
|
11,1
|
12,3
|
12,7
|
- Xã Suối Tre
|
|
10,2
|
11,3
|
11,5
|
12,8
|
13,1
|
- Xã Xuân Lập
|
|
8,6
|
9,6
|
9,7
|
10,8
|
11,1
|
- Xã Bàu Sen
|
|
5,4
|
5,9
|
6,0
|
6,6
|
6,8
|
- Xã Xuân Tân
|
|
8,9
|
10,1
|
10,3
|
11,4
|
11,7
|
- Xã Hàng Gòn
|
|
10,7
|
11,7
|
11,9
|
13,1
|
13,5
|
- Xã Bình Lộc
|
|
7,7
|
8,8
|
8,9
|
9,9
|
10,2
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
125
|
142
|
146
|
163
|
167
|
- Phường Xuân Bình
|
|
8
|
9
|
9
|
11
|
11
|
- Phường Xuân An
|
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
- Phường Xuân Hòa
|
|
7
|
8
|
8
|
9
|
9
|
- Phường Xuân Trung
|
|
10
|
12
|
13
|
14
|
14
|
- Phường Xuân Thanh
|
|
8
|
10
|
10
|
11
|
11
|
- Phường Phú Bình
|
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
- Xã Bàu Trâm
|
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
- Xã Bảo Vinh
|
|
14
|
16
|
16
|
18
|
18
|
- Xã Bảo Quang
|
|
10
|
10
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Suối Tre
|
|
10
|
11
|
11
|
12
|
13
|
- Xã Xuân Lập
|
|
8
|
9
|
9
|
10
|
11
|
- Xã Bàu Sen
|
|
5
|
5
|
5
|
6
|
6
|
- Xã Xuân Tân
|
|
8
|
10
|
10
|
11
|
11
|
- Xã Hàng Gòn
|
|
10
|
11
|
11
|
13
|
13
|
- Xã Bình Lộc
|
|
7
|
8
|
8
|
9
|
10
|
* Huyện Thống Nhất:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 154 giấy phép vào năm 2015 và 168 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 154 giấy phép vào năm 2015 và 168 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 18: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Thống Nhất
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
152,0
|
161,0
|
160,2
|
174,0
|
173,0
|
- Xã Xuận Thạnh
|
|
10,9
|
11,5
|
11,5
|
12,5
|
12,4
|
- Xã Quang Trung
|
|
21,7
|
22,7
|
22,6
|
24,5
|
24,4
|
- Xã Xuân Thiện
|
|
9,5
|
10,1
|
10,0
|
10,9
|
10,8
|
- Xã Bàu Hàm 2
|
|
17,7
|
18,8
|
18,7
|
20,3
|
20,2
|
- Xã Gia Tân 1
|
|
15,0
|
15,9
|
15,8
|
17,2
|
17,1
|
- Xã Lộ 25
|
|
11,3
|
11,9
|
11,9
|
12,9
|
12,8
|
- Xã Gia Tân 2
|
|
13,8
|
14,7
|
14,6
|
15,8
|
15,8
|
- Xã Hưng Lộc
|
|
10,0
|
10,6
|
10,6
|
11,5
|
11,4
|
- Xã Gia Tân 3
|
|
20,5
|
21,8
|
21,7
|
23,5
|
23,4
|
- Xã Gia Kiệm
|
|
21,7
|
23,0
|
22,9
|
24,8
|
24,7
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
146
|
154
|
154
|
168
|
168
|
- Xã Xuân Thạnh
|
|
10
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Quang Trung
|
|
21
|
22
|
22
|
24
|
24
|
- Xã Xuân Thiện
|
|
9
|
10
|
10
|
10
|
10
|
- Xã Bàu Hàm 2
|
|
17
|
18
|
18
|
20
|
20
|
- Xã Gia Tân 1
|
|
14
|
15
|
15
|
17
|
17
|
- Xã Lộ 25
|
|
11
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Gia Tân 2
|
|
13
|
14
|
14
|
15
|
15
|
- Xã Hưng Lộc
|
|
10
|
10
|
10
|
11
|
11
|
- Xã Gia Tân 3
|
|
20
|
21
|
21
|
23
|
23
|
- Xã Gia Kiệm
|
|
21
|
22
|
22
|
24
|
24
|
* Huyện Long Thành:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 216 giấy phép vào năm 2015 và 254 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 218 giấy phép vào năm 2015 và 257 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 19: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Long Thành
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
198,2
|
224,0
|
225,0
|
260,0
|
265,0
|
- Tt. Long Thành
|
|
28,0
|
32,0
|
32,1
|
37,1
|
37,8
|
- Xã An Phước
|
|
23,3
|
26,3
|
26,4
|
30,5
|
31,1
|
- Xã Bình An
|
|
7,3
|
8,2
|
8,2
|
9,5
|
9,7
|
- Xã Long Đức
|
|
9,2
|
10,4
|
10,4
|
12,1
|
12,3
|
- Xã Lộc An
|
|
5,8
|
6,6
|
6,6
|
7,6
|
7,8
|
- Xã Bình Sơn
|
|
10,8
|
12,1
|
12,1
|
14,0
|
14,3
|
- Xã Tam An
|
|
10,5
|
11,9
|
11,9
|
13,8
|
14,0
|
- Xã Cẩm Đường
|
|
8,6
|
9,7
|
9,7
|
11,3
|
11,5
|
- Xã Long An
|
|
14,7
|
16,7
|
16,7
|
19,4
|
19,7
|
- Xã Suối Trầu
|
|
5,0
|
5,6
|
5,6
|
6,5
|
6,6
|
- Xã Bàu Cạn
|
|
13,4
|
15,1
|
15,1
|
17,5
|
17,8
|
- Xã Long Phước
|
|
16,7
|
18,8
|
18,9
|
21,9
|
22,3
|
- Xã Phước Bình
|
|
11,8
|
13,2
|
13,3
|
15,3
|
15,6
|
- Xã Tân Hiệp
|
|
10,3
|
11,6
|
11,7
|
13,5
|
13,8
|
- Xã Phước Thái
|
|
22,8
|
26,0
|
26,1
|
30,1
|
30,7
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
190
|
216
|
218
|
254
|
257
|
- Tt. Long Thành
|
|
28
|
31
|
32
|
37
|
37
|
- Xã An Phước
|
|
23
|
26
|
26
|
30
|
31
|
- Xã Bình An
|
|
7
|
8
|
8
|
9
|
9
|
- Xã Long Đức
|
|
9
|
10
|
10
|
12
|
12
|
- Xã Lộc An
|
|
5
|
6
|
6
|
7
|
7
|
- Xã Bình Sơn
|
|
10
|
12
|
12
|
14
|
14
|
- Xã Tam An
|
|
10
|
11
|
11
|
13
|
14
|
- Xã Cẩm Đường
|
|
8
|
9
|
9
|
11
|
11
|
- Xã Long An
|
|
14
|
16
|
16
|
19
|
19
|
- Xã Suối Trầu
|
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
- Xã Bàu Cạn
|
|
13
|
15
|
15
|
17
|
17
|
- Xã Long Phước
|
|
16
|
18
|
18
|
21
|
22
|
- Xã Phước Bình
|
|
11
|
13
|
13
|
15
|
15
|
- Xã Tân Hiệp
|
|
10
|
11
|
11
|
13
|
13
|
- Xã Phước Thái
|
|
22
|
25
|
26
|
30
|
30
|
* Huyện Nhơn Trạch:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 215 giấy phép vào năm 2015 và 256 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 292 giấy phép vào năm 2015 và 493 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 20: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Nhơn Trạch
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình (*)
|
1000 người
|
168,5
|
220,7
|
298,0
|
261,4
|
500,0
|
- Xã Phú Hội
|
|
10,8
|
39,4
|
53,3
|
46,7
|
89,4
|
- Xã Phú Hữu
|
|
11,8
|
11,0
|
14,9
|
13,1
|
25,0
|
- Xã Phước Khánh
|
|
12,6
|
11,4
|
15,4
|
13,5
|
25,8
|
- Xã Phước Thiền
|
|
26,5
|
42,4
|
57,3
|
50,2
|
96,1
|
- Xã Phước An
|
|
9,1
|
14,0
|
18,9
|
16,6
|
31,7
|
- Xã Đại Phước
|
|
9,3
|
12,9
|
17,5
|
15,3
|
29,3
|
- Xã Vĩnh Thanh
|
|
18,6
|
13,0
|
17,5
|
15,4
|
29,4
|
- Xã Phú Thạnh
|
|
10,8
|
14,5
|
19,5
|
17,1
|
32,8
|
- Xã Hiệp Phước
|
|
28,7
|
22,0
|
29,7
|
26,1
|
49,9
|
- Xã Phú Đông
|
|
10,9
|
15,1
|
20,4
|
17,9
|
34,1
|
- Xã Long Tân
|
|
9,1
|
10,9
|
14,7
|
12,9
|
24,6
|
- Xã Long Thọ
|
|
10,3
|
14,1
|
19,1
|
16,7
|
32,0
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
162
|
215
|
292
|
256
|
493
|
- Xã Phú Hội
|
|
10
|
39
|
53
|
46
|
89
|
- Xã Phú Hữu
|
|
11
|
11
|
14
|
13
|
24
|
- Xã Phước Khánh
|
|
12
|
11
|
15
|
13
|
25
|
- Xã Phước Thiền
|
|
26
|
42
|
57
|
50
|
96
|
- Xã Phước An
|
|
9
|
13
|
18
|
16
|
31
|
- Xã Đại Phước
|
|
9
|
12
|
17
|
15
|
29
|
- Xã Vĩnh Thanh
|
|
18
|
12
|
17
|
15
|
29
|
- Xã Phú Thạnh
|
|
10
|
14
|
19
|
17
|
32
|
- Xã Hiệp Phước
|
|
28
|
22
|
29
|
26
|
49
|
- Xã Phú Đông
|
|
10
|
15
|
20
|
17
|
34
|
- Xã Long Tân
|
|
9
|
10
|
14
|
12
|
24
|
- Xã Long Thọ
|
|
10
|
14
|
19
|
16
|
31
|
(*) Dân số trung bình của năm 2012 có sự biến động mạnh so với năm 2010; dự báo dân số trung bình của năm 2015 và năm 2020 là căn cứ vào dân số trung bình năm 2012.
* Huyện Trảng Bom:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 278 giấy phép vào năm 2015 và 308 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 281 giấy phép vào năm 2015 và 312 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 21: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
258,5
|
286,9
|
289,0
|
313,7
|
319,1
|
- Tt. Trảng Bom
|
|
20,3
|
22,6
|
22,8
|
24,8
|
25,2
|
- Xã Cây Gáo
|
|
10,1
|
11,0
|
11,1
|
12,0
|
12,2
|
- Xã Thanh Bình
|
|
11,7
|
12,8
|
12,9
|
14,0
|
14,3
|
- Xã Sông Trầu
|
|
21,0
|
23,5
|
23,7
|
25,7
|
26,2
|
- Xã Đồi 61
|
|
10,0
|
11,1
|
11,2
|
12,2
|
12,4
|
- Xã An Viễn
|
|
6,0
|
6,5
|
6,6
|
7,1
|
7,3
|
- Xã Bàu Hàm
|
|
9,7
|
10,7
|
10,7
|
11,7
|
11,9
|
- Xã Sông Thao
|
|
10,5
|
11,5
|
11,6
|
12,5
|
12,8
|
- Xã Hưng Thịnh
|
|
9,0
|
9,9
|
10,0
|
10,9
|
11,1
|
- Xã Đông Hòa
|
|
10,8
|
11,9
|
12,0
|
13,1
|
13,3
|
- Xã Trung Hòa
|
|
11,5
|
12,8
|
12,9
|
14,0
|
14,3
|
- Xã Tây Hòa
|
|
11,7
|
13,0
|
13,1
|
14,2
|
14,5
|
- Xã Quãng Tiến
|
|
13,2
|
14,7
|
14,8
|
16,0
|
16,3
|
- Xã Bình Minh
|
|
20,1
|
22,3
|
22,4
|
24,4
|
24,8
|
- Xã Giang Điền
|
|
5,7
|
6,2
|
6,2
|
6,7
|
6,9
|
- Xã Bắc Sơn
|
|
41,6
|
46,8
|
47,2
|
51,2
|
52,1
|
- Xã Hố Nai 3
|
|
35,5
|
39,5
|
39,8
|
43,1
|
43,9
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
250
|
278
|
281
|
308
|
312
|
- Tt. Trảng Bom
|
|
20
|
22
|
22
|
24
|
25
|
- Xã Cây Gáo
|
|
10
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Thanh Bình
|
|
11
|
12
|
12
|
14
|
14
|
- Xã Sông Trầu
|
|
21
|
23
|
23
|
25
|
26
|
- Xã Đồi 61
|
|
9
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã An Viễn
|
|
5
|
6
|
6
|
7
|
7
|
- Xã Bàu Hàm
|
|
9
|
10
|
10
|
11
|
11
|
- Xã Sông Thao
|
|
10
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Hưng Thịnh
|
|
9
|
9
|
10
|
10
|
11
|
- Xã Đông Hòa
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
13
|
- Xã Trung Hòa
|
|
11
|
12
|
12
|
14
|
14
|
- Xã Tây Hòa
|
|
11
|
13
|
13
|
14
|
14
|
- Xã Quãng Tiến
|
|
13
|
14
|
14
|
16
|
16
|
- Xã Bình Minh
|
|
20
|
22
|
22
|
24
|
24
|
- Xã Giang Điền
|
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
- Xã Bắc Sơn
|
|
41
|
46
|
47
|
51
|
52
|
- Xã Hố Nai 3
|
|
35
|
39
|
39
|
43
|
43
|
* Huyện Cẩm Mỹ:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 151 giấy phép vào năm 2015 và 159 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 151 giấy phép vào năm 2015 và 161 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 22: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
142,8
|
155,8
|
156,0
|
166,8
|
167,5
|
- Xã Long Giao
|
|
6,5
|
7,2
|
7,2
|
7,7
|
7,7
|
- Xã Xuân Mỹ
|
|
11,3
|
12,3
|
12,3
|
13,1
|
13,2
|
- Xã Nhân Nghĩa
|
|
6,4
|
7,1
|
7,1
|
7,6
|
7,6
|
- Xã Sông Nhạn
|
|
8,5
|
9,4
|
9,4
|
10,0
|
10,1
|
- Xã Thừa Đức
|
|
8,5
|
9,3
|
9,3
|
10,0
|
10,0
|
- Xã Xuân Quế
|
|
8,3
|
9,1
|
9,2
|
9,8
|
9,8
|
- Xã Xuân Đường
|
|
6,0
|
6,7
|
6,7
|
7,2
|
7,2
|
- Xã Sông Ray
|
|
17,0
|
18,4
|
18,4
|
19,7
|
19,7
|
- Xã Bảo Bình
|
|
14,6
|
15,8
|
15,9
|
17,0
|
17,0
|
- Xã Xuân Đông
|
|
18,8
|
20,3
|
20,4
|
21,8
|
21,8
|
- Xã Lâm San
|
|
8,4
|
9,2
|
9,2
|
9,9
|
9,9
|
- Xã Xuân Bảo
|
|
10,0
|
10,9
|
10,9
|
11,7
|
11,7
|
- Xã Xuân Tây
|
|
18,7
|
20,1
|
20,2
|
21,6
|
21,6
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
136
|
151
|
151
|
159
|
161
|
- Xã Long Giao
|
|
6
|
7
|
7
|
7
|
7
|
- Xã Xuân Mỹ
|
|
11
|
12
|
12
|
13
|
13
|
- Xã Nhân Nghĩa
|
|
6
|
7
|
7
|
7
|
7
|
- Xã Sông Nhạn
|
|
8
|
9
|
9
|
10
|
10
|
- Xã Thừa Đức
|
|
8
|
9
|
9
|
9
|
10
|
- Xã Xuân Quế
|
|
8
|
9
|
9
|
9
|
9
|
- Xã Xuân Đường
|
|
6
|
6
|
6
|
7
|
7
|
- Xã Sông Ray
|
|
16
|
18
|
18
|
19
|
19
|
- Xã Bảo Bình
|
|
14
|
15
|
15
|
16
|
17
|
- Xã Xuân Đông
|
|
18
|
20
|
20
|
21
|
21
|
- Xã Lâm San
|
|
8
|
9
|
9
|
9
|
9
|
- Xã Xuân Bảo
|
|
9
|
10
|
10
|
11
|
11
|
- Xã Xuân Tây
|
|
18
|
20
|
20
|
21
|
21
|
Lựa chọn phương án: Xuất phát từ mục tiêu từng bước xây dựng, sắp xếp lại hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu hợp lý nhằm hình thành một hệ thống các thương nhân kinh doanh sản phẩm rượu chuyên nghiệp, có năng lực, có khả năng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trên từng địa bàn trong tỉnh; hạn chế kinh doanh tự phát, kinh doanh không có giấy phép; kiểm soát được chất lượng sản phẩm, giá cả hàng hoá; kiểm soát và hạn chế việc kinh doanh rượu nhập lậu; kiểm soát việc sử dụng rượu để tạo dựng môi trường xã hội an toàn, lành mạnh, giảm thiểu và phòng ngừa tác hại của lạm dụng rượu; và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng nên chúng tôi đề xuất lựa chọn phương án 1 là phương án để cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên từng địa bàn tỉnh Đồng Nai. Như vậy, số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai:
- Năm 2015: Thành phố Biên Hòa có 913 giấy phép, huyện Vĩnh Cửu có 140 giấy phép, huyện Tân Phú có 158 giấy phép, huyện Định Quán có 208 giấy phép, huyện Xuân Lộc có 227 giấy phép, thị xã Long Khánh có 142 giấy phép, huyện Thống Nhất có 154 giấy phép, huyện Long Thành có 216 giấy phép, huyện Nhơn Trạch có 215 giấy phép, huyện Trảng Bom có 278 giấy phép và huyện Cẩm Mỹ có 151 giấy phép.
- Năm 2020: Thành phố Biên Hòa có 1.035 giấy phép, huyện Vĩnh Cửu có 152 giấy phép, huyện Tân Phú có 167 giấy phép, huyện Định Quán có 230 giấy phép, huyện Xuân Lộc có 239 giấy phép, thị xã Long Khánh có 163 giấy phép, huyện Thống Nhất có 168 giấy phép, huyện Long Thành có 254 giấy phép, huyện Nhơn Trạch có 256 giấy phép, huyện Trảng Bom có 308 giấy phép và huyện Cẩm Mỹ có 159 giấy phép.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |