Bảng 13: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
130,5
|
144,5
|
160,0
|
157,3
|
200,0
|
- Tt. Vĩnh An
|
|
22,9
|
26,0
|
28,8
|
28,3
|
36,0
|
- Xã Phú Lý
|
|
12,1
|
13,4
|
14,8
|
14,5
|
18,5
|
- Xã Mã Ðà
|
|
7,7
|
8,5
|
9,4
|
9,2
|
11,7
|
- Xã Vĩnh Tân
|
|
17,5
|
19,3
|
21,4
|
21,0
|
26,7
|
- Xã Trị An
|
|
3,9
|
4,3
|
4,7
|
4,7
|
5,9
|
- Xã Thiện Tân
|
|
6,1
|
6,7
|
7,4
|
7,3
|
9,3
|
- Xã Thạnh Phú
|
|
22,4
|
24,7
|
27,3
|
26,9
|
34,2
|
- Xã Tân Bình
|
|
10,3
|
11,4
|
12,6
|
12,4
|
15,7
|
- Xã Hiếu Liêm
|
|
3,8
|
4,2
|
4,7
|
4,6
|
5,8
|
- Xã Tân An
|
|
10,0
|
11,0
|
12,2
|
12,0
|
15,3
|
- Xã Bình Hòa
|
|
6,6
|
7,3
|
8,0
|
7,9
|
10,1
|
- Xã Bình Lợi
|
|
7,1
|
7,8
|
8,6
|
8,5
|
10,8
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
125
|
140
|
154
|
152
|
194
|
- Tt. Vĩnh An
|
|
22
|
26
|
28
|
28
|
36
|
- Xã Phú Lý
|
|
12
|
13
|
14
|
14
|
18
|
- Xã Mã Ðà
|
|
7
|
8
|
9
|
9
|
11
|
- Xã Vĩnh Tân
|
|
17
|
19
|
21
|
21
|
26
|
- Xã Trị An
|
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
- Xã Thiện Tân
|
|
6
|
6
|
7
|
7
|
9
|
- Xã Thạnh Phú
|
|
22
|
24
|
27
|
26
|
34
|
- Xã Tân Bình
|
|
10
|
11
|
12
|
12
|
15
|
- Xã Hiếu Liêm
|
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
- Xã Tân An
|
|
10
|
11
|
12
|
12
|
15
|
- Xã Bình Hòa
|
|
6
|
7
|
8
|
7
|
10
|
- Xã Bình Lợi
|
|
7
|
7
|
8
|
8
|
10
|
* Huyện Tân Phú:
- Ở phương án 1: số giấy phép tối đa là 158 giấy phép vào năm 2015 và 167 giấy phép vào năm 2020.
- Ở phương án 2: số giấy phép tối đa là 159 giấy phép vào năm 2015 và 169 giấy phép vào năm 2020.
Bảng 14: Dự kiến số giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu tối đa
trên địa bàn huyện Tân Phú
|
ÐVT
|
2010
|
2015
|
2020
|
PA1
|
PA2
|
PA1
|
PA2
|
1. Dân số trung bình
|
1000 người
|
158,9
|
168,0
|
169,0
|
175,7
|
177,6
|
- Tt. Tân Phú
|
|
21,9
|
24,3
|
24,4
|
25,4
|
25,7
|
- Xã Phú Bình
|
|
11,5
|
11,9
|
12,0
|
12,4
|
12,6
|
- Xã Phú Lâm
|
|
14,0
|
14,5
|
14,6
|
15,1
|
15,3
|
- Xã Phú Thanh
|
|
11,6
|
13,2
|
13,3
|
13,8
|
13,9
|
- Xã Phú Lộc
|
|
8,1
|
8,5
|
8,5
|
8,9
|
9,0
|
- Xã Trà Cổ
|
|
6,6
|
6,9
|
6,9
|
7,2
|
7,2
|
- Xã Phú Điền
|
|
7,6
|
7,9
|
8,0
|
8,3
|
8,4
|
- Xã Phú Lập
|
|
6,9
|
7,1
|
7,2
|
7,5
|
7,5
|
- Xã Phú An
|
|
4,5
|
4,7
|
4,8
|
5,0
|
5,0
|
- Xã Núi Tượng
|
|
5,1
|
5,3
|
5,3
|
5,5
|
5,6
|
- Xã Đăk Lua
|
|
5,9
|
6,1
|
6,1
|
6,4
|
6,4
|
- Xã Nam Cát Tiên
|
|
5,3
|
5,6
|
5,6
|
5,8
|
5,9
|
- Xã Phú Sơn
|
|
9,1
|
9,6
|
9,6
|
10,0
|
10,1
|
- Xã Phú Trung
|
|
7,4
|
7,8
|
7,8
|
8,1
|
8,2
|
- Xã Thanh Sơn
|
|
5,7
|
6,0
|
6,0
|
6,2
|
6,3
|
- Xã Phú Xuân
|
|
12,1
|
12,6
|
12,6
|
13,2
|
13,3
|
- Xã Phú Thịnh
|
|
8,5
|
8,9
|
9,0
|
9,3
|
9,4
|
- Xã Tà Lài
|
|
7,0
|
7,3
|
7,4
|
7,7
|
7,7
|
2. Số giấy phép tối đa
|
giấy phép
|
150
|
158
|
159
|
167
|
169
|
- Tt. Tân Phú
|
|
21
|
24
|
24
|
25
|
25
|
- Xã Phú Bình
|
|
11
|
11
|
11
|
12
|
12
|
- Xã Phú Lâm
|
|
13
|
14
|
14
|
15
|
15
|
- Xã Phú Thanh
|
|
11
|
13
|
13
|
13
|
13
|
- Xã Phú Lộc
|
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
- Xã Trà Cổ
|
|
6
|
6
|
6
|
7
|
7
|
- Xã Phú Điền
|
|
7
|
7
|
7
|
8
|
8
|
- Xã Phú Lập
|
|
6
|
7
|
7
|
7
|
7
|
- Xã Phú An
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
- Xã Núi Tượng
|
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
- Xã Đăk Lua
|
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
- Xã Nam Cát Tiên
|
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
- Xã Phú Sơn
|
|
9
|
9
|
9
|
9
|
10
|
- Xã Phú Trung
|
|
7
|
7
|
7
|
8
|
8
|
- Xã Thanh Sơn
|
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
- Xã Phú Xuân
|
|
12
|
12
|
12
|
13
|
13
|
- Xã Phú Thịnh
|
|
8
|
8
|
8
|
9
|
9
|
- Xã Tà Lài
|
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |