Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai số: 71/2011/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.57 Mb.
trang8/17
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích3.57 Mb.
#1550
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17






TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH



(Đã ký)

Trần Minh Phúc





ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Phụ lục 5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số

TT

Tên đường phố

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VT4

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA













1

Đường 30 Tháng 4
















- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

25.000

10.000

7.800

5.600

- Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)

20.000

8.000

6.300

4.500

2

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
















- Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương

5.500

3.000

2.300

1.700

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa

8.000

4.300

3.400

2.400

- Đoạn từ công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)

7.000

3.800

2.900

2.100

3

Đường Bùi Trọng Nghĩa
















- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài

7.000

3.800

2.900

2.100

- Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 đến Trường tiểu học Trảng Dài

5.000

2.700

2.100

1.500

4

Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)

8.000

3.200

2.500

1.800

5

Đường Cách Mạng Tháng 8
















- Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Thái Học

13.000

5.900

4.600

3.300

- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh

22.000

8.900

6.900

5.000

- Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

16.000

6.500

5.000

3.600

6

Đường Châu Văn Lồng

5.000

3.200

2.100

1.400

7

Đường Dương Bạch Mai

6.000

3.800

2.900

1.500

8

Đường Dương Tử Giang

8.000

3.200

2.500

1.800

9

Đường Đặng Đức Thuật
















- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết trường Trấn Biên

7.000

3.800

2.900

2.100

- Đoạn từ trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự

3.500

1.900

1.400

800

10

Đường Đặng Nguyên

6.000

2.900

2.000

1.400

11

Đường Điểu Xiển

5.000

2.400

1.800

1.200

12

Đường Đoàn Văn Cự
















- Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến công ty VMEP

7.000

4.400

3.200

2.000




- Đoạn từ công ty VMEP đến đường Đặng Đức Thuật

5.000

3.000

2.100

1.200

13

Đường Đồng Khởi
















- Đoạn từ xa lộ Hà Nội đến cầu Đồng Khởi

15.000

6.000

4.700

3.400

- Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên

8.000

3.200

2.500

1.800

- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên

5.200

2.100

1.600

1.200

- Đoạn từ đường vào công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu

4.000

1.800

1.300

1.000

14

Đường Hà Huy Giáp
















- Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu

15.000

6.100

4.700

3.400

- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)

20.000

8.100

6.300

4.500

15

Đường Hồ Hòa

7.000

4.300

3.400

2.200

16

Đường Hồ Văn Đại

10.000

4.100

3.200

2.300

17

Đường Hồ Văn Leo

7.000

2.900

2.100

1.300

18

Đường Hồ Văn Thể

10.000

4.500

3.000

2.000

19

Đường Hoàng Bá Bích

7.000

3.900

2.800

1.700

20

Đường Hoàng Minh Châu

10.000

4.900

3.800

2.700

21

Đường Hưng Đạo Vương
















- Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng

15.000

6.000

4.700

3.400

- Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến ga xe lửa Biên Hòa

11.000

4.500

3.500

2.500

22

Đường Huỳnh Văn Lũy

10.000

4.900

3.800

2.700

23

Đường Huỳnh Văn Nghệ
















- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đình Tân Lại

10.000

4.100

3.200

2.300

- Đoạn từ đình Tân Lại đến đường vào chợ Bửu Long

8.000

3.200

2.500

1.800

- Đoạn từ đường vào chợ Bửu Long đến ngã ba Gạc Nai

6.000

2.400

1.900

1.400

- Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu

4.000

1.600

1.300

900

24

Đường Lê Nguyên Đạt

6.000

2.900

2.000

1.400

25

Đường Lê Quý Đôn

8.000

4.900

3.400

2.000

26

Đường Lê Thánh Tôn

15.000

6.100

4.700

3.400

27

Đường Lê Thoa

8.000

3.800

2.900

1.900

28

Đường Lữ Mành
















- Đoạn 1: từ đường CMT 8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT 8 (đường bên hông Chi cục Thuế)

8.000

4.200

3.200

2.300

- Đoạn 2: từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 1

6.000

4.100

3.200

2.300

29

Đường Lương Văn Nho
















- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào cư xá Tỉnh đội

7.000

4.300

3.400

1.900

- Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa

6.000

3.400

2.100

1.500

30

Đường Lý Thường Kiệt

15.000

6.100

4.700

3.400

31

Đường Lý Văn Sâm

8.000

4.500

3.400

2.000

32

Đường Nguyễn Ái Quốc
















- Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)

5.000

1.600

1.200

800

- Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai

12.000

4.900

3.800

2.700

- Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong

15.000

6.000

4.700

3.400

- Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4)

10.000

4.100

3.200

2.300

33

Đường Nguyễn Bảo Đức

7.000

4.400

2.900

1.700

34

Đường Nguyễn Hiền Vương

14.000










35

Đường Nguyễn Thành Đồng

8.000

4.300

3.400

2.400

36

Đường Nguyễn Thành Phương

8.000

4.300

3.400

2.400

37

Đường Nguyễn Thái Học

15.000










38

Đường Nguyễn Thị Giang

18.100










39

Đường Nguyễn Thị Hiền

16.000

6.500

5.000

3.600

40

Đường Nguyễn Thị Tồn

4.000

2.200

1.700

1.200

41

Đường Nguyễn Trãi
















- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền

20.000

9.000

6.500

5.000

- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị

14.000

6.300

4.600

3.500

42

Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)

7.000

2.800

2.200

1.500

43

Đường Nguyễn Văn A

7.000

4.400

3.000

1.700

44

Đường Nguyễn Văn Hoa
















- Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến UBND phường Thống Nhất

7.000

2.900

2.200

1.600

- Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu

5.000

2.100

1.600

1.200

45

Đường Nguyễn Văn Hoài

5.000

2.400

1.800

1.100

46

Đường Nguyễn Văn Ký

9.000

3.600

2.800

2.000

47

Đường Nguyễn Văn Nghĩa

9.000

3.600

2.800

2.000

48

Đường Nguyễn Văn Tiên

3.500

1.500

1.200

800

49

Đường Nguyễn Văn Tỏ
















- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến trụ sở UBND phường Long Bình Tân

7.000

3.400

2.500

1.300

- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa

4.000

1.900

1.300

800

50

Đường Nguyễn Văn Trị
















- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh

15.000

6.100

4.700

3.400

- Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc

10.000

4.000

3.200

2.300

51

Đường Nguyễn Văn Trỗi

5.000

3.200

2.500

1.400

52

Đường Phạm Thị Nghĩa

6.000

3.000

2.000

1.300

53

Đường Phạm Văn Khoai

8.000

4.900

3.400

2.000

54

Đường Phạm Văn Thuận

16.000

6.500

5.000

3.600

55

Đường Phan Chu Trinh
















- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8

18.000

7.300

5.700

4.100

- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng

12.000

4.900

3.800

2.700

56

Đường Phan Đình Phùng

15.000

6.000

4.700

3.400

57

Đường Phan Trung

10.000

4.100

3.200

2.300

58

Đường Quang Trung
















- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh

10.000

5.400

4.200

3.000

- Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn

12.000

5.800

4.500

3.200

59

Quốc lộ 1
















- Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình

13.000

5.300

4.100

2.900

- Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom

8.000

3.200

2.500

1.800

60

Quốc lộ 51
















- Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen

10.000

4.100

3.200

2.300

- Đoạn từ cầu Đen đến hết ranh giới phường Long Bình Tân

6.000

2.900

2.200

1.200

61

Đường Trần Minh Trí

12.000

4.900

3.800

2.700

62

Đường Trần Quốc Toản
















- Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Bông Hồng

13.000

5.900

4.200

2.300

- Đoạn từ cầu Bông Hồng đến đường Vũ Hồng Phô

10.000

5.000

3.600

2.200

- Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến hết đường Trần Quốc Toản

8.000

3.200

2.500

1.800

63

Đường Trần Văn Ơn

3.500

1.900

1.500

1.100

64

Đường Trần Văn Xã

6.000

3.200

2.500

1.800

65

Đường Trịnh Hoài Đức

12.000

6.700

5.200

3.700

66

Đường Trương Định

8.000

3.200

2.500

1.800

67

Đường Trương Quyền (đường 3 cũ)

4.000

2.200

1.700

1.000

68

Đường Võ Tánh

14.000

5.700

4.400

3.200

69

Đường Võ Thị Sáu
















- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp

12.000

4.900

3.800

2.700

- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận

15.000

6.000

4.700

3.400

70

Đường Võ Trường Toản

3.500

1.800

1.300

800

71

Đường Vũ Hồng Phô

8.000

3.200

2.500

1.800

72

Xa lộ Hà Nội
















- Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập

13.000

6.000

4.700

3.000

- Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai

10.000

4.100

2.900

2.000

73

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình

6.000

2.700

2.100

1.500

74

Đường vào Miễu Bình Thiền (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Võ Trường Toản)

6.000

3.400

2.300

1.500

75

Đường 4 (KCN Biên Hòa 1): đoạn từ đường 5 đến xa lộ Hà Nội

5.500

2.600

2.000

1.300

76

Đường 5 (KCN Biên Hòa 1): từ cầu ông Gia đến đường 9 (KCN Biên Hòa 1)

5.000

2.400

1.500

900

77

Đường 11 (KCN Biên Hòa 1): đoạn từ xa lộ Hà Nội đến đường 5 (KCN Biên Hòa 1).

7.500

4.200

3.200

2.100

78

Đường vào Ngân hàng KCN: đoạn từ đường 11 (KCN Biên Hòa 1) đến xí nghiệp gỗ Long Bình

4.000

2.200

1.700

1.100

79

Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1)

8.000

3.200

2.500

1.800

80

Đường Phúc Lâm

7.000

2.800

1.800

1.000

81

Đường vào Đền thánh Martin

5.500

2.400

1.500

1.000

82

Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân
















- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường vào Đền thánh Martin

5.500

2.400

1.700

1.000

- Đoạn từ đường vào Đền thánh Martin đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân

4.000

2.400

1.700

1.000

- Đoạn từ Nhà máy nước Thiện Tân đến ngã 3 giáp ranh Huyện Vĩnh cửu

2.500

1.700

1.000

500

- Đoạn từ ngã 3 giáp ranh Huyện Vĩnh cửu đến hết ranh giới Thành phố Biên Hòa

1.500

1.000

750

500

83

Đường xóm 8 phường Tân Biên

6.000

2.400

1.500

1.000

84

Đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung

3.000

2.000

1.500

1.000

85

Đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Phú Thọ
















- Đoạn từ trường tiểu học Trảng Dài đến Ngã tư trường Nguyễn Khuyến

3.500

2.500

2.000

1.000

- Đoạn từ Ngã tư trường Nguyễn Khuyến đến Ngã tư Phú Thọ

3.000

2.000

1.500

1.000

86

Đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã (chợ nhỏ Trảng Dài)
















- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 2 hướng: 200m

4.000

3.000

2.000

1.000

- Đoạn còn lại

3.000

2.000

1.500

1.000

Каталог: uploadfile
uploadfile -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
uploadfile -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
uploadfile -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
uploadfile -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
uploadfile -> Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tập huấn Chăm sóc skss tuổi mãn kinh và sàng lọc ung thư cổ tử cung
uploadfile -> Ban chấp hành trung ưƠng đẢng cộng sản việt nam
uploadfile -> Lịch tuần thứ 45 Từ ngày 03/11/2014 đến ngày 09/11/2014 Lịch hoạt động của Cơ quan Viện
uploadfile -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
uploadfile -> SỞ TƯ pháp số: 507/tb-stp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploadfile -> Ubnd tỉnh thừa thiên huế

tải về 3.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương