Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
I
|
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa
|
316
|
|
|
|
2
|
Các xã: Tân Hạnh, Hóa An, Hiệp Hòa
|
220
|
|
|
|
3
|
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước
|
160
|
110
|
80
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hưng
|
135
|
95
|
65
|
|
|
|
II
|
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Long Thành
|
200
|
150
|
|
|
|
|
2
|
Các xã: Bình An, Bàu Cạn, Tân Hiệp
|
135
|
100
|
70
|
|
|
|
3
|
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, Tam An, An Phước, Lộc An
|
140
|
98
|
70
|
|
|
|
4
|
Các xã: Cẩm Đường, Suối Trầu, Bình Sơn
|
160
|
120
|
80
|
|
|
|
III
|
Huyện Nhơn Trạch (12 xã)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch
|
140
|
98
|
70
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
180
|
|
|
|
2
|
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm
|
55
|
45
|
30
|
|
|
|
3
|
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh
|
85
|
60
|
35
|
|
|
|
4
|
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen
|
|
|
|
90
|
60
|
35
|
5
|
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập
|
|
|
|
65
|
45
|
35
|
V
|
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
100
|
75
|
|
2
|
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3
|
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp
|
50
|
40
|
25
|
|
|
|
VI
|
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: Xuân Mỹ, Nhân Nghĩa
|
|
|
|
60
|
40
|
30
|
2
|
Xã Lâm San
|
|
|
|
55
|
45
|
30
|
3
|
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo
|
|
|
|
60
|
45
|
30
|
4
|
Xã Long Giao
|
|
|
|
70
|
55
|
30
|
5
|
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường
|
60
|
40
|
30
|
|
|
|
6
|
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế
|
55
|
45
|
30
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các xã: An Viễn, Đồi 61
|
|
|
|
100
|
80
|
45
|
2
|
Thị trấn Trảng Bom
|
150
|
120
|
|
|
|
|
3
|
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao
|
60
|
40
|
30
|
|
|
|
4
|
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn
|
110
|
80
|
45
|
|
|
|
5
|
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Sông Trầu, Tây Hòa
|
100
|
80
|
45
|
|
|
|
6
|
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh
|
90
|
75
|
45
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Thống Nhất (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộ 25
|
|
|
|
70
|
45
|
30
|
2
|
Xã Xuân Thạnh
|
|
|
|
110
|
80
|
45
|
3
|
Xã Bàu Hàm 2
|
120
|
85
|
50
|
|
|
|
4
|
Xã Hưng Lộc
|
90
|
75
|
45
|
|
|
|
5
|
Xã Xuân Thiện
|
60
|
45
|
30
|
|
|
|
6
|
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung.
|
80
|
55
|
40
|
|
|
|
IX
|
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Định Quán
|
|
|
|
60
|
40
|
|
2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
30
|
15
|
10
|
3
|
Các xã: Phú Cường, La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Phú Hòa, Suối Nho, Gia Canh
|
|
|
|
50
|
30
|
20
|
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
X
|
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Tân Phú
|
|
|
|
65
|
40
|
|
2
|
Xã Đắc Lua
|
|
|
|
20
|
15
|
10
|
3
|
Xã Phú Bình
|
|
|
|
30
|
25
|
15
|
4
|
Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú An, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Điền, Trà Cổ, Thanh Sơn
|
|
|
|
25
|
20
|
15
|
5
|
Xã Phú Lâm
|
35
|
25
|
15
|
|
|
|
6
|
Xã Phú Thanh, Phú Xuân
|
30
|
25
|
15
|
|
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
100
|
50
|
|
2
|
Xã Trị An
|
|
|
|
90
|
60
|
45
|
3
|
Xã Hiếu Liêm
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
4
|
Các xã: Phú Lý, Mã Đà
|
|
|
|
40
|
20
|
15
|
5
|
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa
|
110
|
80
|
45
|
|
|
|
6
|
Xã Bình Lợi
|
100
|
80
|
45
|
|
|
|
7
|
Các xã: Vĩnh Tân, Tân An
|
90
|
60
|
45
|
|
|
|