Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai số: 71/2011/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.57 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích3.57 Mb.
#1550
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17






TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH



(Đã ký)

Trần Minh Phúc




ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Phụ lục 2

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)

 

 

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thành phố Biên Hòa

316

 

 

 

2

Các xã: Tân Hạnh, Hóa An, Hiệp Hòa

220

 

 

 

3

Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

160

110

80

 

 

 

4

Xã Long Hưng

135

95

65

 

 

 

II

Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Long Thành

200

150

 

 

 

 

2

Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Bình An

135

100

70

 

 

 

3

Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, Tam An, An Phước, Lộc An

140

98

70

 

 

 

4

Các xã: Cẩm Đường, Suối Trầu, Bình Sơn

160

120

80

 

 

 

III

Huyện Nhơn Trạch (12 xã)

 

 

 

 

 

 

1

Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch

140

98

70

 

 

 

IV

Thị xã Long Khánh (15 phường, xã)

 

 

 

 

 

 

1

Các phường thuộc thị xã Long Khánh

180

 

 

 

2

Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm

55

45

30

 

 

 

3

Xã Bình Lộc, Bảo Vinh

85

60

35

 

 

 

4

Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen

 

 

 

90

60

35

5

Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập

 

 

 

65

45

35

V

Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Gia Ray

 

 

 

100

75

 

2

Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng

 

 

 

50

40

25

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

3

Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp

60

45

30

 

 

 

VI

Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)

 

 

 

 

 

 

1

Các xã: Xuân Mỹ, Nhân Nghĩa

 

 

 

60

40

30

2

Xã Lâm San

 

 

 

55

45

30

3

Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo

 

 

 

60

45

30

4

Long Giao

 

 

 

70

55

30

5

Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường

60

40

30

 

 

 

6

Các xã: Xuân Quế, Sông Nhạn

55

45

30

 

 

 

VII

Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Các xã: An Viễn, Đồi 61

 

 

 

100

80

45

2

Thị trấn Trảng Bom

150

120

 

 

 

 

3

Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao

60

40

30

 

 

 

4

Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn,

110

80

50

 

 

 

5

Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Sông Trầu, Tây Hòa

100

80

45

 

 

 

6

Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh.

90

75

45

 

 

 

VIII

Huyện Thống Nhất (10 xã)

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lộ 25

 

 

 

70

45

30

2

Xã Xuân Thạnh

 

 

 

110

80

45

3

Xã Bàu Hàm 2

130

90

45

 

 

 

4

Xã Hưng Lộc

100

75

50

 

 

 

5

Xã Xuân Thiện

60

45

30

 

 

 

6

Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung

80

55

40

 

 

 

IX

Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Định Quán

 

 

 

60

40

 

2

Xã Thanh Sơn

 

 

 

30

15

10

3

Các xã: Phú Cường, La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Phú Hòa, Suối Nho, Gia Canh

 

 

 

50

30

20

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

X

Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

 

 

 

65

40

 

2

Xã Đắc Lua

 

 

 

20

15

10

3

Xã Phú Bình

 

 

 

30

25

15

4

Các xã: Phú Sơn, Phú Trung, Núi Tượng, Tà Lài, Nam Cát Tiên, Phú An, Phú Thịnh, Phú Lập, Phú Lộc, Phú Điền, Trà Cổ, Thanh Sơn

 

 

 

25

20

15

5

Xã Phú Lâm

35

25

15

 

 

 

6

Các xã: Phú Thanh, Phú Xuân

30

25

15

 

 

 

XI

Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh An

 

 

 

100

50

 

2

Xã Trị An

 

 

 

90

60

45

3

Xã Hiếu Liêm

 

 

 

40

30

20

4

Các xã: Phú Lý, Mã Đà

 

 

 

40

20

15

5

Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa

110

80

45

 

 

 

6

Xã Bình Lợi

100

80

45

 

 

 

7

Các xã: Vĩnh Tân, Tân An

90

60

45

 

 

 

Каталог: uploadfile
uploadfile -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
uploadfile -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
uploadfile -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
uploadfile -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
uploadfile -> Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tập huấn Chăm sóc skss tuổi mãn kinh và sàng lọc ung thư cổ tử cung
uploadfile -> Ban chấp hành trung ưƠng đẢng cộng sản việt nam
uploadfile -> Lịch tuần thứ 45 Từ ngày 03/11/2014 đến ngày 09/11/2014 Lịch hoạt động của Cơ quan Viện
uploadfile -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
uploadfile -> SỞ TƯ pháp số: 507/tb-stp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploadfile -> Ubnd tỉnh thừa thiên huế

tải về 3.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương