IV
THỊ TRẤN GIA RAY
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bưu điện đến chi nhánh điện lực Xuân Lộc
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
- Đoạn từ chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến nhà thờ Tam Thái
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ giáp nhà thờ Tam Thái đến trường Tiểu học Kim Đồng
|
1.600
|
800
|
550
|
400
|
- Đoạn từ giáp trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường
|
900
|
500
|
300
|
200
|
2
|
Đường Trần Phú (đường trước UBND thị trấn nối Quốc lộ 1A cũ với Tỉnh lộ 766)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường số 2
|
1.600
|
800
|
550
|
450
|
- Đoạn từ đường số 2 đến giáp đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
700
|
450
|
350
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ
|
1.200
|
600
|
400
|
350
|
- Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh
|
900
|
400
|
300
|
200
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba núi Le
|
800
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới cây xăng Hoàng Vi 400m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về núi Le 500m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
4
|
Đường Song hành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba núi Le tới cây xăng Hoàng Vi 400m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về núi Le 500m
|
1.500
|
700
|
550
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến đường vào núi sau Huyện đội
|
700
|
300
|
200
|
150
|
- Đoạn từ đường vào núi sau Huyện đội đến giáp xí nghiệp Phong Phú
|
800
|
250
|
200
|
150
|
- Đoạn từ xí nghiệp Phong Phú đến bến xe giáp đường Hùng Vương
|
900
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Đường Lê Duẩn (đường trục chính)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (từ bưu điện đến nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét
|
1.300
|
600
|
500
|
400
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
500
|
400
|
300
|
7
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính)
|
900
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn bên hông chi nhánh điện lực
|
900
|
400
|
320
|
250
|
- Đoạn từ đường song hành vào Trường TH Gia Ray
|
750
|
400
|
280
|
200
|
9
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
750
|
400
|
280
|
200
|
10
|
Đường Phan Chu Trinh
|
900
|
500
|
350
|
280
|
11
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
750
|
500
|
350
|
280
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
500
|
350
|
13
|
Đường Lê Quý Đôn
|
900
|
400
|
300
|
200
|
14
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
750
|
500
|
320
|
250
|
- Đoạn từ bến xe Xuân Lộc đến đường song hành
|
900
|
500
|
320
|
250
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
400
|
300
|
200
|
15
|
Đường vào hồ Núi Le
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200m
|
600
|
450
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
300
|
200
|
16
|
Đường Mai Xuân Thưởng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
17
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
800
|
400
|
300
|
200
|
18
|
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
|
800
|
500
|
350
|
250
|
19
|
Đường 21-3
|
500
|
350
|
200
|
150
|
20
|
Đường 9-4
|
1.200
|
700
|
500
|
350
|
21
|
Đường Chi Lăng
|
900
|
500
|
320
|
250
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
23
|
Đường Hồ Thị Hương
|
750
|
500
|
320
|
250
|
24
|
Đường Hoàng Đình Thương
|
600
|
450
|
300
|
200
|
25
|
Đường Hoàng Diệu
|
700
|
450
|
300
|
200
|
26
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
800
|
500
|
320
|
250
|
27
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
700
|
400
|
300
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
29
|
Đường Lê A
|
750
|
500
|
320
|
250
|
30
|
Đường Ngô Đức Kế
|
500
|
350
|
250
|
150
|
31
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
32
|
Đường Nguyễn Huệ
|
800
|
500
|
320
|
250
|
33
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền
|
800
|
500
|
350
|
250
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
350
|
250
|
150
|
34
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
1.000
|
700
|
500
|
350
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
750
|
500
|
320
|
250
|
36
|
Đường Phan Đình Giót
|
800
|
500
|
350
|
250
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
900
|
500
|
350
|
280
|
38
|
Đường Phan Văn Trị
|
800
|
500
|
320
|
250
|
39
|
Đường Trương Công Định
|
500
|
350
|
200
|
150
|
40
|
Đường Trương Văn Bang
|
800
|
500
|
350
|
250
|
41
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
500
|
350
|
200
|
150
|
42
|
Đường Trần Nhân Tông
|
750
|
500
|
320
|
250
|
43
|
Đường Trần Quang Diệu
|
700
|
400
|
300
|
200
|
44
|
Đường Trần Quý Cáp
|
700
|
400
|
300
|
200
|
45
|
Đường Trường Chinh
|
900
|
500
|
320
|
250
|
46
|
Đường Võ Thị Sáu
|
750
|
500
|
320
|
250
|
47
|
Đường Võ Trường Toản
|
750
|
500
|
320
|
250
|
48
|
Đường số 1
|
700
|
450
|
350
|
250
|
49
|
Đường số 2
|
900
|
500
|
320
|
250
|
50
|
Đường số 3
|
650
|
400
|
300
|
200
|
51
|
Đường số 4
|
500
|
400
|
300
|
200
|
52
|
Đường số 5
|
500
|
400
|
300
|
200
|
53
|
Đường số 6
|
500
|
400
|
300
|
200
|
54
|
Đường Số 7
|
500
|
400
|
300
|
200
|
55
|
Đường số 8
|
500
|
400
|
300
|
200
|
56
|
Đường số 9
|
500
|
400
|
300
|
200
|
57
|
Đường số 10
|
500
|
400
|
300
|
200
|
58
|
Đường số 11
|
500
|
400
|
300
|
200
|
59
|
Đường số 12
|
600
|
450
|
350
|
250
|
60
|
Đường số 13
|
600
|
450
|
350
|
250
|
61
|
Đường số 14
|
500
|
350
|
200
|
150
|
V
|
THỊ TRẤN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành)
|
3.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
2
|
Đường 3/2
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
600
|
3
|
Đường 29 Tháng 4
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
600
|
4
|
Đường 30 Tháng 4 (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 3/2)
|
2.800
|
1.500
|
1.100
|
700
|
5
|
Đường 29 tháng 8
|
800
|
600
|
400
|
300
|
6
|
Đường 2 tháng 9
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
7
|
Đường An Dương Vương
|
2.200
|
1.000
|
700
|
500
|
8
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.800
|
900
|
700
|
400
|
9
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
- Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến hết đường Lê Duẩn
|
1.800
|
900
|
700
|
500
|
10
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hùng Vương
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu
|
800
|
600
|
400
|
300
|
12
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.500
|
700
|
500
|
400
|
13
|
Đường Hoàng Tam Kỳ
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
14
|
Đường Hoàng Việt
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Hoàng
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến khu công nghiệp Bàu Xéo
|
1.500
|
1.000
|
700
|
500
|
|
- Đoạn đi qua dự án KDC Hưng Thuận đến đường Ngô Quyền
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
16
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
900
|
700
|
500
|
400
|
17
|
Đường Lê Đại Hành
|
1.250
|
600
|
500
|
300
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
2.600
|
1.200
|
900
|
600
|
19
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
800
|
500
|
400
|
300
|
20
|
Đường Lê Lai
|
1.500
|
700
|
500
|
400
|
21
|
Đường Lê Lợi
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
22
|
Đường Lê Quý Đôn
|
1.100
|
700
|
500
|
400
|
23
|
Đường Lê Văn Hưu
|
1.200
|
600
|
500
|
300
|
24
|
Đường Lý Nam Đế
|
1.800
|
800
|
600
|
400
|
25
|
Đường Lý Thái Tổ
|
1.800
|
600
|
500
|
300
|
26
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.800
|
600
|
500
|
300
|
27
|
Đường Ngô Quyền
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
28
|
Đường Nguyễn Du
|
800
|
500
|
400
|
300
|
29
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
30
|
Đường Nguyễn Hoàng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
700
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu
|
1.200
|
1.000
|
600
|
400
|
31
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
- Đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Nguyễn Tri Phương
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
32
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng)
|
3.000
|
1.300
|
1.000
|
600
|
33
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
800
|
500
|
400
|
300
|
34
|
Đường Nguyễn Sơn Hà
|
1.200
|
500
|
400
|
300
|
35
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1.600
|
600
|
500
|
300
|
36
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
1.300
|
700
|
500
|
400
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
700
|
38
|
Đường Nguyễn Văn Huyên
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
39
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
2.300
|
1.300
|
1.000
|
600
|
40
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
41
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
42
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
43
|
Đường Tạ Uyên
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
44
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
45
|
Đường Trần Nhân Tông
|
1.500
|
600
|
400
|
300
|
46
|
Đường Trần Nhật Duật
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
47
|
Đường Trần Phú
|
2.200
|
900
|
700
|
500
|
48
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.200
|
600
|
500
|
300
|
49
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9
|
3.000
|
1.200
|
900
|
600
|
- Đoạn từ đường 2/9 đến đường Cách Mạng Tháng 8
|
1.200
|
600
|
500
|
300
|
50
|
Đường Trương Định
|
1.000
|
700
|
500
|
300
|
51
|
Đường Trương Văn Bang
|
1.200
|
800
|
600
|
400
|
52
|
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
53
|
Đường Đinh Quan Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ )
|
600
|
500
|
400
|
300
|
54
|
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Đồi 61)
|
1.800
|
1.100
|
950
|
600
|
55
|
Đường trong Khu dân cư 4,7 ha
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
56
|
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh)
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
700
|
VI
|
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng
|
350
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba Làng Thượng
|
400
|
220
|
160
|
100
|
- Đoạn từ ngã 3 Làng Thượng đến ngã tư Trạm y tế
|
800
|
350
|
260
|
180
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp chi nhánh điện Định Quán
|
1.200
|
400
|
300
|
150
|
- Đoạn từ chi nhánh điện Định Quán đến Cầu Trắng
|
3.000
|
800
|
600
|
400
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi)
|
4.000
|
800
|
600
|
400
|
2
|
Đường Hoàng Hoa Thám (đường số 13 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào 500m
|
600
|
220
|
120
|
80
|
- Đoạn còn lại (từ đường 12 tới giáp xã Gia canh)
|
240
|
110
|
80
|
60
|
3
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đường 16 cũ)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Linh (đường 16 cũ)
|
1.200
|
800
|
500
|
200
|
5
|
Đường 17 tháng 3 (đường 17-3 cũ)
|
800
|
450
|
240
|
160
|
6
|
Đường Trịnh Hoài Đức (đường 17-3 cũ)
|
600
|
320
|
160
|
110
|
7
|
Đường Làng Thượng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch
|
350
|
160
|
110
|
90
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
110
|
90
|
70
|
8
|
Đường trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán
|
600
|
320
|
240
|
160
|
|
+ Trong đó: đoạn từ Trạm y tế cũ đến khu tập thể bệnh viện cũ
|
400
|
240
|
180
|
120
|
9
|
Đường Gia Canh (đường ngã ba Gia Canh cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 300m (suối)
|
2.500
|
600
|
340
|
200
|
- Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Phú
|
1.500
|
600
|
350
|
250
|
10
|
Đường Thú y
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
850
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
160
|
120
|
80
|
11
|
Đường Cầu Trắng
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cống lớn (cầu sắt) (đoạn từ đường số 2 đến đường 16 cũ)
|
900
|
500
|
320
|
240
|
- Đoạn từ cống lớn đến giáp xã Ngọc Định (đoạn từ đường 16 đến giáp xã Ngọc Định cũ )
|
450
|
320
|
240
|
160
|
12
|
Đường số 4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền
|
2.000
|
1.500
|
500
|
300
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
13
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 2 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi (đường số 2 cũ)
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
15
|
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm DS KHHGĐ đến đường Trần Nhân Tông (đoạn từ Phòng Thống kê tới đường số 7 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
500
|
200
|
- Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ đường số 7 tới đường 16 cũ)
|
1.200
|
1.100
|
500
|
300
|
16
|
Đường Ngô Quyền (đường số 7 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Nhân Tông (đoạn từ đầu đường tới đường số 12 cũ)
|
1.500
|
1.000
|
500
|
200
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Trần Nhân Tông
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
- Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến Cách mạng Tháng 8 (đoạn từ đường số 12 tới đường số 16 cũ)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
17
|
Đường Trần Nhân Tông (đường số 12 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo
|
1.200
|
800
|
500
|
200
|
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường
|
1.000
|
700
|
400
|
200
|
18
|
Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ )
|
3.000
|
2.000
|
500
|
300
|
19
|
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp chùa Chơn Như
|
220
|
150
|
100
|
80
|
20
|
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
(từ trường mẫu giáo Hoa Hồng đến đường 15)
|
450
|
300
|
240
|
160
|
VII
|
THỊ TRẤN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km123 đến Km124
|
650
|
260
|
200
|
130
|
- Đoạn từ Km124 đến Km125-100m
|
1.000
|
280
|
210
|
140
|
- Đoạn từ Km125-100m đến Km125
|
2.700
|
1.000
|
700
|
500
|
- Đoạn từ Km125 đến Km125+600m
|
3.000
|
1.200
|
900
|
600
|
- Đoạn từ Km125+600m đến Km126
|
2.700
|
1.200
|
900
|
600
|
- Đoạn từ Km126 đến Km126+200m
|
2.500
|
1.200
|
900
|
600
|
- Đoạn từ Km126+200m đến Km127
|
2.200
|
900
|
660
|
440
|
- Đoạn từ Km127 đến Km127+500m
|
800
|
350
|
260
|
180
|
2
|
Đường Lê Quý Đôn (từ Quốc lộ 20 vào, đoạn km 125 đến km 125+600m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
3
|
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ)
|
750
|
310
|
230
|
150
|
4
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
350
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung
|
700
|
500
|
350
|
250
|
- Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến trường Dân tộc nội trú cũ
|
900
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Đường Nguyễn Tất Thành (B7A10 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trung tâm Y tế đến ngã tư Tà Lài
|
1.400
|
500
|
400
|
250
|
- Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết bến xe Tân Phú
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
7
|
Nguyễn Thị Định (từ Quốc lộ 20 vào, đoạn Km124 đến Km125-100m, cách đường Trại cưa 100m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
350
|
200
|
150
|
100
|
9
|
Nguyễn Văn Linh (từ Quốc lộ 20 vào, đoạn Km124 đến Km125-100m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
10
|
Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường B7A10)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
11
|
Phạm Ngọc Thạch (đường ngã ba Trung tâm Y tế đến Trung tâm Dạy nghề cũ)
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
12
|
Trịnh Hoài Đức (nối đường B7A10 và Quốc lộ 20, đoạn Km125+500m đến km126)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường Trương Công Định (đường Trại cưa cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500m
|
450
|
250
|
190
|
130
|
- Đoạn từ Km 0+500m đến Km1
|
350
|
200
|
150
|
100
|
14
|
Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường B7A10)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
15
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500m
|
1.500
|
750
|
520
|
350
|
- Đoạn từ Km0+500m đến Km1
|
1.000
|
550
|
400
|
280
|
- Đoạn từ Km1 đến Km1+500m
|
700
|
400
|
300
|
200
|
16
|
Đường Trà Cổ (đoạn từ Km0 đến Km0+500m giáp xã Trà Cổ)
|
1.600
|
750
|
500
|
300
|
17
|
Đường nội ô khu 6
|
360
|
200
|
150
|
100
|
18
|
Đường vào khu công nghiệp
|
800
|
600
|
400
|
200
|
19
|
Các đường còn lại
|
350
|
200
|
150
|
100
|
VIII
|
THỊ TRẤN VĨNH AN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 761 đoạn từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D
|
250
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trị An đến trường tiểu học Cây Gáo B
|
600
|
300
|
220
|
150
|
- Đoạn từ trường tiểu học Cây Gáo B đến giáp Tỉnh lộ 762
|
900
|
500
|
380
|
250
|
3
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me
|
1.000
|
500
|
370
|
250
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến cầu Vĩnh An
|
1.400
|
750
|
500
|
280
|
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện
|
2.500
|
1.000
|
750
|
350
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp tỉnh lộ 762
|
1.800
|
800
|
600
|
300
|
- Đoạn từ giáp tỉnh lộ 762 đến ngã tư đập tràn
|
1.500
|
800
|
600
|
300
|
- Đường từ ngã ba huyện đến cầu Cứng
|
2.000
|
800
|
600
|
300
|
4
|
Tỉnh lộ 762
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ tỉnh lộ 767 đến ngã ba điện lực
|
1.200
|
800
|
500
|
300
|
- Đoạn từ ngã ba điện lực đến ranh giới huyện Trảng Bom
|
900
|
600
|
360
|
200
|
5
|
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An
|
700
|
300
|
220
|
150
|