III
HUYỆN NHƠN TRẠCH
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 1 (qua xã Vĩnh Thanh, Long Tân, Phước An)
|
1.100
|
640
|
480
|
320
|
2
|
Đường số 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội, Phú Thạnh
|
1.300
|
570
|
430
|
290
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh
|
1.100
|
560
|
420
|
280
|
3
|
Đường 25B
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
2.100
|
760
|
570
|
380
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh
|
1.700
|
760
|
570
|
380
|
4
|
Hương lộ 19
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến Đình ấp 3
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ đình ấp 3 đến cầu Mạch Bà
|
2.250
|
1.000
|
800
|
500
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ
|
1.900
|
900
|
700
|
450
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An
|
1.600
|
900
|
700
|
450
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông
|
1.400
|
750
|
600
|
400
|
- Đoạn qua xã Đại Phước
|
1.900
|
900
|
700
|
450
|
5
|
Tỉnh lộ 769 (25A)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền
|
1.500
|
760
|
570
|
380
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước
|
1.500
|
760
|
570
|
380
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
- Đoạn qua xã Đại Phước từ giáp thành Tuy Hạ đến đường vào cống Phước Lý
|
1.900
|
950
|
700
|
500
|
- Đoạn qua xã Đại Phước từ đường vào cống Phước Lý đến giáp ấp Bến Cộ
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
- Đoạn qua xã Đại Phước từ ấp Bến Cộ đến giáp xã Phú Hữu
|
1.400
|
800
|
600
|
450
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu
|
1.900
|
950
|
750
|
500
|
- Đoạn qua xã Phú Đông
|
1.600
|
950
|
750
|
500
|
6
|
Đường dốc 30 (Phú Đông)
|
1.100
|
650
|
500
|
350
|
7
|
Đường vào UBND xã Phước Khánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL19 đến giáp đường đê Ông Kèo
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh
|
2.000
|
800
|
600
|
400
|
8
|
Đường 319B
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền
|
2.200
|
850
|
650
|
420
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ
|
1.200
|
600
|
460
|
300
|
- Đoạn qua xã Phước An
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
9
|
Đường Cây Dầu
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
10
|
Đường vào UBND xã Phú Đông
|
1.100
|
550
|
400
|
300
|
11
|
Đường xã Long Tân (đường Độn)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
12
|
Đường Chắn nước
|
1.100
|
550
|
450
|
300
|
13
|
Hương lộ 12
|
1.000
|
500
|
400
|
260
|
14
|
Đường đê Ông Kèo (đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông)
|
850
|
550
|
430
|
300
|
15
|
Đường Giồng Ông Đông
|
950
|
470
|
360
|
240
|
16
|
Đường ấp 3 xã Phước Khánh
|
700
|
390
|
290
|
200
|
17
|
Đường 25C
|
1.600
|
650
|
480
|
330
|
18
|
Đường xã Long Tân (Đường Miễu)
|
1.000
|
500
|
380
|
250
|
19
|
Đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An)
|
1.400
|
680
|
500
|
350
|
20
|
Đường Cổng Đỏ đến chợ Phú Hữu (xã Đại Phước và Phú Hữu)
|
800
|
450
|
350
|
250
|
IV
|
THỊ XÃ LONG KHÁNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến giáp đường vào nhà thờ Cáp Rang
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Xuân Định
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
2
|
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình
|
3.000
|
500
|
380
|
250
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong
|
2.000
|
600
|
340
|
220
|
3
|
Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn
|
2.000
|
450
|
340
|
220
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn
|
700
|
220
|
170
|
110
|
4
|
Đường Duy Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba ông Phúc
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
- Đoạn còn lại
|
450
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường Lê A (đường Cua Heo - Bình Lộc)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Cua Heo đến giáp cầu Bình Lộc
|
600
|
260
|
200
|
130
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tưởng niệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
- Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc
|
300
|
170
|
130
|
80
|
6
|
Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm)
|
800
|
600
|
500
|
300
|
7
|
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh)
|
1.500
|
1.200
|
800
|
300
|
8
|
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết)
|
300
|
170
|
130
|
80
|
9
|
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp cây xăng Sáu Đông
|
600
|
270
|
200
|
130
|
- Đoạn từ cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang
|
350
|
170
|
130
|
80
|
10
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ hướng UBND xã Bàu Sen 2km )
|
600
|
240
|
180
|
120
|
11
|
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen)
|
600
|
240
|
180
|
120
|
12
|
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt)
|
700
|
250
|
180
|
120
|
13
|
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh phường Xuân Thanh đến giáp ngã ba đi miếu Bà
|
600
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m)
|
350
|
240
|
180
|
120
|
14
|
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình
|
350
|
180
|
140
|
90
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú
|
250
|
160
|
120
|
80
|
15
|
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc)
|
200
|
140
|
100
|
80
|
16
|
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế
|
400
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn
|
300
|
160
|
120
|
80
|
17
|
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
18
|
Đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn
|
400
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp chùa Quảng Hạnh Tự
|
350
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp cơ sở Thủ Mây
|
350
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc
|
230
|
160
|
110
|
80
|
19
|
Đường Bảo Vinh A đi cầu 4 Thước (tiếp theo đường Duy Tân đến giáp cầu 4 Thước)
|
450
|
200
|
150
|
100
|
20
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ sở nông trường
|
600
|
260
|
200
|
130
|
- Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện huyện Thống Nhất
|
400
|
160
|
120
|
80
|
21
|
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định)
|
600
|
270
|
200
|
130
|
22
|
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
300
|
170
|
130
|
80
|
23
|
Đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Hoàng Diệu đến giáp cầu Đồng Háp)
|
600
|
240
|
180
|
120
|
24
|
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối)
|
400
|
170
|
120
|
80
|
25
|
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập)
|
400
|
180
|
130
|
90
|
26
|
Đường Xuân Lập - Bàu Sao (từ bưu điện xã Xuân Lập đến giáp ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn)
|
250
|
160
|
120
|
80
|
27
|
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp cầu
|
400
|
180
|
130
|
90
|
- Đoạn từ cầu đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ
|
300
|
160
|
120
|
80
|
28
|
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
29
|
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc)
|
250
|
160
|
120
|
80
|
30
|
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
31
|
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
32
|
Đường 18 Gia Đình - Bàu Cối
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang
|
300
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối
|
250
|
140
|
110
|
80
|
33
|
Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
34
|
Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
35
|
Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc)
|
250
|
140
|
110
|
80
|
36
|
Võ Văn Tần (hẻm 1 đường 21 tháng 4)
|
500
|
380
|
250
|
100
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |