VIII
HUYỆN THỐNG NHẤT
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc
|
1.400
|
500
|
360
|
230
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến giáp ngã ba ấp Ngô Quyền xã Bàu Hàm 2
|
1.820
|
560
|
400
|
250
|
- Đoạn đường từ ngã 3 ấp Ngô Quyền đến giáp ngã tư Dầu Giây
|
2.400
|
550
|
390
|
250
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành
|
2.200
|
520
|
370
|
250
|
- Đoạn ven Quốc lộ 1A thuộc ấp Trần Hưng Đạo
|
1.600
|
410
|
310
|
200
|
2
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp chi nhánh ngân hàng NN&PTNT
|
2.200
|
550
|
410
|
260
|
- Đoạn từ chi nhánh ngân hàng NN&PTNT đến giáp cầu Gia Đức
|
1.820
|
520
|
400
|
250
|
- Đoạn từ cầu Gia Đức đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc
|
1.820
|
520
|
400
|
250
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn
|
2.100
|
480
|
360
|
240
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2
|
2.500
|
480
|
360
|
240
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến giáp ranh huyện Định Quán
|
1.500
|
480
|
360
|
240
|
3
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến đường ray xe lửa
|
1.400
|
450
|
340
|
220
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thạnh
|
1.300
|
400
|
300
|
200
|
- Đoạn còn lại qua xã Bàu Hàm 2
|
1.100
|
400
|
300
|
200
|
- Đoạn qua xã Lộ 25
|
900
|
400
|
300
|
200
|
+ Trong đó: đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ Lộ 25 tính ra mỗi bên 100m
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Gia Kiệm
|
450
|
230
|
180
|
120
|
- Đoạn qua xã Quang Trung
|
650
|
260
|
200
|
130
|
5
|
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A
|
2.000
|
550
|
390
|
250
|
6
|
Đường ấp Xuân Thiện đoạn từ cây xăng đến trường THCS Bình Lộc
|
500
|
220
|
170
|
110
|
7
|
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ)
|
500
|
220
|
170
|
110
|
8
|
Đường Đức Huy - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2
|
800
|
320
|
240
|
160
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
9
|
Đường Chu Văn An - Định Quán
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
10
|
Đường Hưng Nghĩa - Chợ ấp 5 xã Lộ 25
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 500m
|
780
|
350
|
250
|
150
|
- Đoạn còn lại
|
370
|
210
|
150
|
100
|
11
|
Đường Tây Kim - Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
12
|
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
500
|
180
|
140
|
100
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
160
|
120
|
100
|
13
|
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ km1+500 đến km 2+500
|
600
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn từ UBND xã ra 500m
|
700
|
240
|
180
|
120
|
- Các đoạn còn lại
|
500
|
180
|
140
|
100
|
14
|
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
700
|
250
|
190
|
130
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
190
|
140
|
100
|
15
|
Đường Đông Kim - Xuân Thiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
110
|
16
|
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
800
|
320
|
240
|
160
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
220
|
170
|
120
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km86 - Km88 (đoạn qua chợ Phú Cường)
|
900
|
360
|
240
|
110
|
+ Trong đó: đoạn từ tim chợ ra 2 bên 200m
|
1.200
|
300
|
200
|
150
|
- Đoạn từ Km88 đến giáp trường PTTH Điểu Cải
|
1.200
|
400
|
200
|
150
|
- Đoạn từ trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây xăng
|
2.000
|
600
|
200
|
150
|
+ Trong đó: đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200m
|
2.500
|
600
|
200
|
150
|
- Đoạn từ ngã 3 cây xăng tiếp đến 1.500m
|
1.000
|
600
|
150
|
100
|
- Đoạn tiếp theo đến trường Lê Quý Đôn
|
320
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ trường Lê Quý Đôn đến cầu La Ngà
|
800
|
200
|
140
|
100
|
+ Trong đó: đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200m
|
1.200
|
220
|
160
|
110
|
+ Đoạn qua trụ sở UBND xã mỗi bên 100m
|
900
|
600
|
200
|
150
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - nghĩa trang liệt sỹ
|
800
|
200
|
140
|
100
|
- Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - km108+300 (nghĩa địa Phú Ngọc)
|
600
|
200
|
140
|
100
|
- Đoạn từ km108+300 - ngã 3 Thanh Tùng
|
400
|
200
|
140
|
100
|
- Đoạn từ Bưu điện Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa
|
3.500
|
500
|
270
|
110
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến cây xăng 116
|
1.400
|
250
|
200
|
150
|
- Đoạn từ cây xăng 116 đến giáp huyện Tân Phú
|
600
|
200
|
150
|
100
|
2
|
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 700m
|
340
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
70
|
3
|
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cây xăng Phú Túc vào 1.300m
|
400
|
160
|
120
|
70
|
- Đoạn từ sau 1.300m đến cầu Tam Bung
|
250
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc
|
300
|
160
|
110
|
70
|
+ Trong đó: đoạn qua chợ Suối Nho, cách tim chợ mỗi bên 200m
|
550
|
330
|
200
|
150
|
4
|
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1000m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại (đến ngã 3 đường 101 và đường NaGoa)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
5
|
Đường 101 (xã La Ngà)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường 104 (xã Phú Ngọc)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Phú Ngọc B
|
250
|
130
|
100
|
70
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20)
|
230
|
130
|
100
|
60
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20)
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP
|
220
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
190
|
120
|
90
|
60
|
7
|
Đường 105
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
190
|
110
|
90
|
60
|
8
|
Đường 107 (xã Ngọc Định)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh
|
200
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107
|
250
|
140
|
110
|
70
|
9
|
Đường Thanh Sơn (đường nhựa)
|
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ bến phà 107
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba bến phà đến ngã ba lô năm
|
250
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn từ ngã ba lô năm đến ngã ba đường mới
|
180
|
110
|
80
|
50
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới đến hết đường nhựa
|
100
|
80
|
60
|
50
|
- Đoạn còn lại
|
80
|
60
|
50
|
40
|
Phía rẽ trái từ bến phà 107
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết kế
|
220
|
140
|
80
|
60
|
- Đoạn từ cầu Thiết kế đến Ngã ba Cây Sao
|
160
|
110
|
80
|
60
|
- Đoạn từ Ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa
|
120
|
100
|
80
|
60
|
10
|
Đường Làng Thượng (xã Gia Canh)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
11
|
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định)
|
200
|
120
|
90
|
60
|
12
|
Đường Thú y (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
850
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
110
|
90
|
80
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
130
|
100
|
80
|
60
|
13
|
Đường ngã 4 km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ
|
1.000
|
300
|
160
|
110
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán
|
600
|
450
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
Phía qua chợ Phú Vinh
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết trường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
300
|
160
|
110
|
- Đoạn từ trường Nguyễn Huệ - ngã 3 ấp 4
|
400
|
250
|
110
|
70
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000m
|
250
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
120
|
90
|
60
|
14
|
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 đường liên ấp 3 và ấp 5
|
400
|
300
|
110
|
70
|
- Từ ngã ba đường liên ấp 3 và 5 đến ranh xã Phú Lợi
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ ranh xã Phú Lợi đến cách UBND xã Phú Hòa 500m
|
230
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ cách UBND xã Phú Hòa 500m đến ngã ba cây xăng
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ ngã ba cây xăng đến ngã ba Cao Cang (mặt tiền đường nhựa)
|
300
|
120
|
90
|
60
|
15
|
Đường 118 (xã Phú Vinh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m
|
300
|
200
|
110
|
100
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB
|
200
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu suối Son
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
100
|
80
|
50
|
16
|
Đường 120 (xã Phú Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã
|
200
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
180
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường Cầu Ván
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đại lý bưu điện ấp Tân Lập
|
400
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
120
|
90
|
60
|
18
|
Đường Gia Canh (đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Phú
|
1.500
|
500
|
140
|
100
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Phú đến cây xăng Gia Canh
|
700
|
250
|
140
|
100
|
- Từ cây xăng Gia Canh đến trường Trần Quốc Tuấn
|
450
|
200
|
120
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
170
|
90
|
60
|
19
|
Đường 13 (thuộc xã Gia Canh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào 500m
|
600
|
220
|
100
|
80
|
- Đoạn từ 500m đến hết đường nhựa
|
140
|
100
|
80
|
60
|
- Đoạn từ cuối đường nhựa đến dốc Yên Định
|
100
|
80
|
60
|
40
|
20
|
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
21
|
Đường 2A bao khu thị tứ Túc Trưng
|
400
|
200
|
150
|
100
|
22
|
Đường 96 (xã La Ngà)
|
150
|
100
|
80
|
60
|
23
|
Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa)
|
160
|
110
|
80
|
50
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |