|
|
trang | 16/17 | Chuyển đổi dữ liệu | 08.07.2016 | Kích | 3.57 Mb. | | #1550 |
| | X
HUYỆN TÂN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 127+500 đến Km 129+300
|
700
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ Km 129+300 đến Km 129+800
|
700
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Km 129+800 đến Km 131+100
|
600
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ Km 131+100 đến Km 131+600
|
1.650
|
240
|
170
|
110
|
- Đoạn từ Km 131+600 đến Km 132+300
|
2.100
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn từ Km 132+300 đến Km 132+600
|
3.500
|
280
|
210
|
140
|
- Đoạn từ Km 132+600 đến Km132+800
|
2.800
|
280
|
210
|
140
|
- Đoạn từ Km 132+800 đến Km134
|
900
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn từ Km 134 đến Km 134+500
|
650
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ Km 134+500 đến Km135
|
650
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ Km 135 đến Km 136
|
400
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ Km 136 đến Km 137+700
|
450
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Km 137+700 đến Km 138
|
550
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Km 138 đến Km 138+300
|
850
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Km 138+300 đến Km 139+500
|
400
|
180
|
130
|
90
|
- Đoạn từ Km 139+500 đến Km 140+900
|
500
|
180
|
130
|
90
|
- Đoạn từ Km 140+900 đến Km 142+200
|
900
|
200
|
140
|
90
|
2
|
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 0+800
|
500
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
140
|
110
|
70
|
3
|
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500
|
500
|
180
|
140
|
90
|
- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1
|
250
|
160
|
100
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
140
|
100
|
70
|
4
|
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+50m
|
400
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ Km 0+50m đến Km 0+100m
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
130
|
100
|
70
|
5
|
Đường 30/4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ km 0 đến Km 0+500
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn từ km 0+500 đến Km 2
|
250
|
130
|
100
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
60
|
6
|
Đường Tà Lài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến Km 5+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
- Đoạn từ Km 5+500 đến Km 6+500 (trung tâm xã Phú Lộc)
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn từ km 6+500 đến km 12+500
|
200
|
130
|
100
|
60
|
- Đoạn từ km 12+500 đến km 13+500 (trung tâm chợ Phú Lập)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn từ km 13+500 đến km 13+900 (xã Phú Lập)
|
300
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài)
|
250
|
150
|
110
|
70
|
7
|
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ Km 10+500 đến Km 11, trung tâm chợ Nam Cát Tiên)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200m; xã Núi Tượng 500m; xã Nam Cát Tiên 1500m)
|
250
|
140
|
110
|
70
|
8
|
Đường 600A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn khu vực km 0+500 (ngã ba tiếp giáp với QL 20)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
- Đoạn từ Km 16+500 đến Km 17+500 (gần ngã 3 chợ Nam Cát Tiên)
|
200
|
130
|
100
|
60
|
9
|
Đường Trà Cổ (xã Trà Cổ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1+500
|
250
|
130
|
100
|
70
|
- Đoạn từ Km 1+500 đến Km 3+500
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn từ Km 3+500 đến Km 4+500
|
200
|
110
|
80
|
60
|
10
|
Đường Trà Cổ (xã Phú Điền)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 4+500 đến Km 7
|
160
|
110
|
80
|
50
|
- Đoạn từ Km 7 đến UBND xã Phú Điền
|
300
|
140
|
110
|
70
|
- Đoạn còn lại
|
160
|
110
|
80
|
50
|
11
|
Đường Đắk Lua đoạn từ bến phà vô hướng UBND xã (cũ) 1500m
|
200
|
130
|
100
|
60
|
12
|
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân)
|
140
|
110
|
70
|
40
|
13
|
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò
|
140
|
110
|
70
|
40
|
14
|
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán
|
140
|
110
|
70
|
40
|
15
|
Đường Phú Thạch 1
|
220
|
160
|
120
|
100
|
16
|
Đường Phú Yên
|
220
|
160
|
120
|
100
|
17
|
Đường Phú Thắng 1
|
190
|
140
|
120
|
100
|
18
|
Đường Phú Lợi
|
200
|
150
|
120
|
100
|
19
|
Đường Phú Thắng 2
|
200
|
150
|
120
|
100
|
20
|
Đường Phú Ngọc
|
200
|
150
|
120
|
100
|
21
|
Đường Km 138
|
200
|
150
|
100
|
60
|
22
|
Đường số 4
|
200
|
150
|
100
|
60
|
23
|
Đường ấp 2 - 3 (ngã 3 Phú lập đi Núi Tượng)
|
250
|
200
|
120
|
80
|
24
|
Đường 129
|
100
|
80
|
60
|
50
|
25
|
Đường Bàu Rừng
|
80
|
70
|
60
|
50
|
26
|
Đường Đồng Dâu
|
500
|
470
|
430
|
400
|
27
|
Đường Cầu Suối
|
100
|
80
|
60
|
40
|
28
|
Đường Phú Thanh - Trà Cổ
|
200
|
180
|
160
|
140
|
29
|
Đường số 7 Ngọc Lâm
|
190
|
140
|
120
|
100
|
30
|
Đường Km 128
|
140
|
120
|
100
|
80
|
31
|
Đường số 5 Ngọc Lâm
|
140
|
120
|
60
|
40
|
32
|
Đường Bàu Dài 2
|
60
|
50
|
40
|
30
|
33
|
Đường Thọ Lâm 3
|
100
|
80
|
60
|
40
|
34
|
Đường số 3 Thọ Lâm
|
120
|
100
|
80
|
60
|
35
|
Đường số 2 Thọ Lâm
|
500
|
250
|
120
|
80
|
36
|
Đường số 1 Thọ Lâm
|
240
|
200
|
100
|
60
|
37
|
Đường Thanh Thọ
|
240
|
200
|
150
|
60
|
38
|
Đường Suối Cọp
|
80
|
60
|
50
|
40
|
39
|
Đường Giang Điền
|
60
|
50
|
40
|
30
|
40
|
Đường số 2 Ngọc Lâm
|
190
|
150
|
60
|
40
|
41
|
Đường số 1 Ngọc Lâm
|
200
|
160
|
60
|
40
|
42
|
Đường Cắt Kiếng
|
200
|
180
|
160
|
140
|
43
|
Đường Km 130
|
180
|
140
|
120
|
100
|
44
|
Đường Chợ Ngọc Lâm
|
500
|
150
|
110
|
100
|
45
|
Đường Phú Xuân - Núi Tượng
|
400
|
150
|
100
|
150
|
XI
|
HUYỆN VĨNH CỬU
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 768
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến cổng đình ấp 3 xã Thạnh Phú
|
2.800
|
800
|
550
|
370
|
- Đoạn từ cổng đình ấp 3 xã Thạnh phú đến cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện
|
3.000
|
900
|
560
|
370
|
- Đoạn từ Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện đến Cầu ông Hường
|
2.000
|
700
|
500
|
330
|
- Đoạn từ cầu ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên
|
2.000
|
700
|
500
|
330
|
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến cầu Chùm Bao
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến chân dốc lớn (cổng thoát nước) xã Trị An
|
750
|
400
|
300
|
170
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
500
|
340
|
260
|
170
|
2
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến cầu suối Đá Bàn
|
900
|
400
|
300
|
200
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An
|
1.100
|
400
|
300
|
200
|
3
|
Tỉnh lộ 761
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà
|
300
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý
|
350
|
130
|
90
|
60
|
- Từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý (Km0) đến Km5
|
300
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu suối Kóp
|
250
|
120
|
90
|
60
|
- Đoạn từ cầu suối Kóp đến hết chợ Phú Lý
|
400
|
200
|
90
|
60
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa xã
|
250
|
150
|
90
|
60
|
- Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A
|
210
|
120
|
90
|
60
|
4
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến giáp KCN Thạnh Phú
|
2.800
|
900
|
540
|
360
|
- Đoạn từ giáp KCN Thạnh Phú đến Tỉnh lộ 768
|
4.000
|
1.200
|
700
|
360
|
5
|
Đường ĐT Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)
|
400
|
160
|
120
|
80
|
6
|
Đường Vĩnh Tân - Tân An
|
500
|
200
|
150
|
100
|
7
|
Đường Cộ - Cây Xoài
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Tân An
|
750
|
350
|
260
|
170
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân
|
500
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
9
|
Hương lộ 15
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6
|
2.500
|
1.100
|
500
|
450
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú
|
1.200
|
1.000
|
500
|
350
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3
|
600
|
350
|
260
|
180
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến trường Mầm non ấp 3
|
800
|
450
|
350
|
250
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
350
|
260
|
180
|
10
|
Đường Bình Lục - Long Phú: từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7
|
600
|
450
|
350
|
200
|
11
|
Hương lộ 9
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200
|
1.000
|
600
|
410
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
800
|
400
|
350
|
250
|
12
|
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)
|
600
|
350
|
250
|
150
|
13
|
Hương lộ 7
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến ranh giới xã Bình Lợi
|
800
|
350
|
250
|
150
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi
|
600
|
450
|
350
|
200
|
14
|
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã đến ngã ba vào nhà máy xi măng Bửu Long
|
1.500
|
650
|
450
|
350
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Dương đến miếu Hàm Hòa
|
1.000
|
650
|
450
|
350
|
- Đoạn còn lại
|
550
|
350
|
250
|
150
|
15
|
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768
|
1.500
|
700
|
500
|
330
|
16
|
Đường 322A (xã Phú Lý)
|
220
|
120
|
90
|
60
|
17
|
Đường 322B (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
18
|
Đường ấp 3 (xã Tân An)
|
700
|
500
|
330
|
170
|
19
|
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến Cầu ấp 4
|
900
|
300
|
200
|
150
|
- Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom
|
700
|
300
|
200
|
150
|
20
|
Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)
|
1.500
|
800
|
450
|
300
|
21
|
Đường Tân Hiền
|
700
|
500
|
330
|
220
|
22
|
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
23
|
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)
|
600
|
450
|
340
|
200
|
24
|
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)
|
850
|
450
|
340
|
220
|
25
|
Đường Bến Be (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
26
|
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
27
|
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)
|
500
|
400
|
300
|
200
|
28
|
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)
|
350
|
300
|
250
|
200
|
29
|
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
30
|
Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)
|
180
|
110
|
90
|
60
|
31
|
Đường từ trung tâm xã vào trung tâm ấp 5 (Vĩnh Tân)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào chùa Vĩnh Phước
|
900
|
300
|
200
|
150
|
- Từ đường vào chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5
|
700
|
300
|
200
|
150
|
32
|
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)
|
600
|
450
|
300
|
220
|
33
|
Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)
|
600
|
450
|
300
|
220
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|