Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai số: 71/2011/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.57 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích3.57 Mb.
#1550
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

X

HUYỆN TÂN PHÚ

 

 

 

 

1

Quốc lộ 20

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 127+500 đến Km 129+300

700

190

140

100

- Đoạn từ Km 129+300 đến Km 129+800

700

200

150

100

- Đoạn từ Km 129+800 đến Km 131+100

600

190

140

100

- Đoạn từ Km 131+100 đến Km 131+600

1.650

240

170

110

- Đoạn từ Km 131+600 đến Km 132+300

2.100

240

180

120

- Đoạn từ Km 132+300 đến Km 132+600

3.500

280

210

140

- Đoạn từ Km 132+600 đến Km132+800

2.800

280

210

140

- Đoạn từ Km 132+800 đến Km134

900

240

180

120

- Đoạn từ Km 134 đến Km 134+500

650

220

160

110

- Đoạn từ Km 134+500 đến Km135

650

220

160

110

- Đoạn từ Km 135 đến Km 136

400

190

140

100

- Đoạn từ Km 136 đến Km 137+700

450

200

150

100

- Đoạn từ Km 137+700 đến Km 138

550

200

150

100

- Đoạn từ Km 138 đến Km 138+300

850

200

150

100

- Đoạn từ Km 138+300 đến Km 139+500

400

180

130

90

- Đoạn từ Km 139+500 đến Km 140+900

500

180

130

90

- Đoạn từ Km 140+900 đến Km 142+200

900

200

140

90

2

Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm)

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500

1.000

240

180

120

- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 0+800

500

160

120

80

- Đoạn còn lại

300

140

110

70

3

Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm)

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500

500

180

140

90

- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1

250

160

100

70

- Đoạn còn lại

200

140

100

70

4

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+50m

400

160

120

80

- Đoạn từ Km 0+50m đến Km 0+100m

300

140

110

70

- Đoạn còn lại

250

130

100

70

5

Đường 30/4

 

 

 

 




- Đoạn từ km 0 đến Km 0+500

300

140

110

70

- Đoạn từ km 0+500 đến Km 2

250

130

100

70

- Đoạn còn lại

200

130

100

60

6

Đường Tà Lài

 

 

 

 




- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến Km 5+500

200

130

100

60

- Đoạn từ Km 5+500 đến Km 6+500 (trung tâm xã Phú Lộc)

300

140

110

70

- Đoạn từ km 6+500 đến km 12+500

200

130

100

60

- Đoạn từ km 12+500 đến km 13+500 (trung tâm chợ Phú Lập)

400

160

120

80

- Đoạn từ km 13+500 đến km 13+900 (xã Phú Lập)

300

160

120

80

- Đoạn còn lại (xã Tà Lài)

250

150

110

70

7

Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên

 

 

 

 




- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ Km 10+500 đến Km 11, trung tâm chợ Nam Cát Tiên)

250

140

110

70

- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200m; xã Núi Tượng 500m; xã Nam Cát Tiên 1500m)

250

140

110

70

8

Đường 600A

 

 

 

 




- Đoạn khu vực km 0+500 (ngã ba tiếp giáp với QL 20)

200

130

100

60

- Đoạn từ Km 16+500 đến Km 17+500 (gần ngã 3 chợ Nam Cát Tiên)

200

130

100

60

9

Đường Trà Cổ (xã Trà Cổ)

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1+500

250

130

100

70

- Đoạn từ Km 1+500 đến Km 3+500

300

140

110

70

- Đoạn từ Km 3+500 đến Km 4+500

200

110

80

60

10

Đường Trà Cổ (xã Phú Điền)

 

 

 

 




- Đoạn từ Km 4+500 đến Km 7

160

110

80

50

- Đoạn từ Km 7 đến UBND xã Phú Điền

300

140

110

70

- Đoạn còn lại

160

110

80

50

11

Đường Đắk Lua đoạn từ bến phà vô hướng UBND xã (cũ) 1500m

200

130

100

60

12

Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân)

140

110

70

40

13

Đường chợ Phú Lộc đi bến đò

140

110

70

40

14

Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán

140

110

70

40

15

Đường Phú Thạch 1

220

160

120

100

16

Đường Phú Yên

220

160

120

100

17

Đường Phú Thắng 1

190

140

120

100

18

Đường Phú Lợi

200

150

120

100

19

Đường Phú Thắng 2

200

150

120

100

20

Đường Phú Ngọc

200

150

120

100

21

Đường Km 138

200

150

100

60

22

Đường số 4

200

150

100

60

23

Đường ấp 2 - 3 (ngã 3 Phú lập đi Núi Tượng)

250

200

120

80

24

Đường 129

100

80

60

50

25

Đường Bàu Rừng

80

70

60

50

26

Đường Đồng Dâu

500

470

430

400

27

Đường Cầu Suối

100

80

60

40

28

Đường Phú Thanh - Trà Cổ

200

180

160

140

29

Đường số 7 Ngọc Lâm

190

140

120

100

30

Đường Km 128

140

120

100

80

31

Đường số 5 Ngọc Lâm

140

120

60

40

32

Đường Bàu Dài 2

60

50

40

30

33

Đường Thọ Lâm 3

100

80

60

40

34

Đường số 3 Thọ Lâm

120

100

80

60

35

Đường số 2 Thọ Lâm

500

250

120

80

36

Đường số 1 Thọ Lâm

240

200

100

60

37

Đường Thanh Thọ

240

200

150

60

38

Đường Suối Cọp

80

60

50

40

39

Đường Giang Điền

60

50

40

30

40

Đường số 2 Ngọc Lâm

190

150

60

40

41

Đường số 1 Ngọc Lâm

200

160

60

40

42

Đường Cắt Kiếng

200

180

160

140

43

Đường Km 130

180

140

120

100

44

Đường Chợ Ngọc Lâm

500

150

110

100

45

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

400

150

100

150

XI

HUYỆN VĨNH CỬU

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 768

 

 

 

 




- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến cổng đình ấp 3 xã Thạnh Phú

2.800

800

550

370

- Đoạn từ cổng đình ấp 3 xã Thạnh phú đến cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện

3.000

900

560

370

- Đoạn từ Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện đến Cầu ông Hường

2.000

700

500

330

- Đoạn từ cầu ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự

1.500

700

500

330

- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên

2.000

700

500

330

- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến cầu Chùm Bao

1.500

700

500

330

- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến chân dốc lớn (cổng thoát nước) xã Trị An

750

400

300

170

- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An

500

340

260

170

2

Tỉnh lộ 767

 

 

 

 




- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến cầu suối Đá Bàn

900

400

300

200

- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An

1.100

400

300

200

3

Tỉnh lộ 761

 

 

 

 




- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D

250

120

90

60

- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà

300

120

90

60

- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý

350

130

90

60

- Từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý (Km0) đến Km5

300

120

90

60

- Đoạn tiếp theo đến cầu suối Kóp

250

120

90

60

- Đoạn từ cầu suối Kóp đến hết chợ Phú Lý

400

200

90

60

- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa xã

250

150

90

60

- Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A

210

120

90

60

4

Đường Đồng Khởi

 

 

 

 




- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến giáp KCN Thạnh Phú

2.800

900

540

360

- Đoạn từ giáp KCN Thạnh Phú đến Tỉnh lộ 768

4.000

1.200

700

360

5

Đường ĐT Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm)

400

160

120

80

6

Đường Vĩnh Tân - Tân An

500

200

150

100

7

Đường Cộ - Cây Xoài

 

 

 

 




- Đoạn qua xã Tân An

750

350

260

170

- Đoạn qua xã Vĩnh Tân

500

200

150

100

8

Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú)

1.200

1.000

500

350

9

Hương lộ 15

 

 

 

 




- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6

2.500

1.100

500

450

- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú

1.200

1.000

500

350

- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3

600

350

260

180

- Đoạn từ đầu ấp 3 đến trường Mầm non ấp 3

800

450

350

250

- Đoạn còn lại

600

350

260

180

10

Đường Bình Lục - Long Phú: từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7

600

450

350

200

11

Hương lộ 9

 

 

 

 




- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200

1.000

600

410

300

- Đoạn còn lại

800

400

350

250

12

Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình)

600

350

250

150

13

Hương lộ 7

 

 

 

 




- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến ranh giới xã Bình Lợi

800

350

250

150

- Đoạn qua xã Bình Lợi

600

450

350

200

14

Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa)

 

 

 

 




- Đoạn từ UBND xã đến ngã ba vào nhà máy xi măng Bửu Long

1.500

650

450

350

- Đoạn từ ngã ba Cây Dương đến miếu Hàm Hòa

1.000

650

450

350

- Đoạn còn lại

550

350

250

150

15

Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768

1.500

700

500

330

16

Đường 322A (xã Phú Lý)

220

120

90

60

17

Đường 322B (xã Phú Lý)

180

110

90

60

18

Đường ấp 3 (xã Tân An)

700

500

330

170

19

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

 

 

 

 




- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến Cầu ấp 4

900

300

200

150

- Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom

700

300

200

150

20

Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15)

1.500

800

450

300

21

Đường Tân Hiền

700

500

330

220

22

Đường Long Chiến (xã Bình Lợi)

600

450

340

200

23

Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi)

600

450

340

200

24

Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân)

850

450

340

220

25

Đường Bến Be (xã Trị An)

500

400

300

200

26

Đường Bến Vịnh A (xã Trị An)

500

400

300

200

27

Đường Bến Vịnh B (xã Trị An)

500

400

300

200

28

Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An)

350

300

250

200

29

Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý)

180

110

90

60

30

Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý)

180

110

90

60

31

Đường từ trung tâm xã vào trung tâm ấp 5 (Vĩnh Tân)

 

 

 

 




- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào chùa Vĩnh Phước

900

300

200

150

- Từ đường vào chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5

700

300

200

150

32

Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú)

600

450

300

220

33

Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình)

600

450

300

220

Каталог: uploadfile
uploadfile -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
uploadfile -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
uploadfile -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
uploadfile -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
uploadfile -> Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tập huấn Chăm sóc skss tuổi mãn kinh và sàng lọc ung thư cổ tử cung
uploadfile -> Ban chấp hành trung ưƠng đẢng cộng sản việt nam
uploadfile -> Lịch tuần thứ 45 Từ ngày 03/11/2014 đến ngày 09/11/2014 Lịch hoạt động của Cơ quan Viện
uploadfile -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
uploadfile -> SỞ TƯ pháp số: 507/tb-stp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploadfile -> Ubnd tỉnh thừa thiên huế

tải về 3.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương