| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Minh Phúc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục 6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số
TT
|
Tên đường giao thông chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An)
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
2
|
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
3
|
Nguyễn Văn Lung
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
4
|
Đặng Đại Độ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630m giáp bờ sông)
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
- Đoạn còn lại đến tiếp giáp đường Đặng Văn Trơn (đường Bình Kính cũ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
5
|
Đỗ Văn Thi
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
6
|
Đặng Văn Trơn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường vào trường Nam Hà
|
3.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
- Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
800
|
7
|
Đường Hoàng Minh Chánh
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
8
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
9
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường vào mỏ đá BBCC (Công ty TNHH 1 thành viên xây dựng & SXVLXD Biên Hòa)
|
6.000
|
1.900
|
1.400
|
1.000
|
- Đoạn từ đường vào mỏ đá BBCC đến cầu Rạch Sỏi
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp
|
4.000
|
1.400
|
1.100
|
800
|
10
|
Phạm Văn Diêu
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
800
|
11
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến công ty phát triển Đô thị và khu công nghiệp
|
4.000
|
1.000
|
720
|
480
|
- Đoạn từ công ty phát triển Đô thị và khu công nghiệp đến giáp ranh xã Phước Tân
|
2.500
|
1.000
|
720
|
480
|
- Đoạn qua xã Phước Tân
|
2.250
|
1.000
|
720
|
480
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường vào trường Đại học Nguyễn Huệ (SQLQ2)
|
1.800
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trường đại học Nguyễn Huệ đến giáp trường Quân Khuyển
|
2.100
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ trường Quân Khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước
|
1.500
|
680
|
510
|
340
|
12
|
Hương lộ xã An Hòa (đoạn qua xã An Hòa)
|
3.000
|
1.200
|
850
|
550
|
13
|
Hương lộ 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu cây Ngã
|
500
|
280
|
210
|
140
|
- Đoạn từ cầu cây Ngã đến cầu Vấp
|
450
|
270
|
200
|
140
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
270
|
200
|
140
|
14
|
Đường Tân Cang
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến chùa Viên Thông
|
1.500
|
850
|
640
|
430
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến ngã ba Tân Cang
|
1.000
|
520
|
390
|
260
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Cang đi Phú Sơn và từ Trường Tiểu học Tân Cang đi Giang Điền
|
750
|
450
|
340
|
230
|
15
|
Đường từ ngã ba Thái Lan vào trường đại học Nguyễn Huệ (đường Chất thải rắn)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
1.700
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường vào đến qua ngã ba Dân Chủ 500m
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
- Đoạn từ qua ngã ba Dân Chủ 500m đến ranh giới huyện Trảng Bom
|
3.500
|
1.200
|
850
|
550
|
- Đoạn từ ngã ba Dân Chủ đến trường ĐH Nguyễn Huệ
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
16
|
Hương lộ 21 (đoạn qua xã Tam Phước)
|
1.000
|
520
|
390
|
260
|
17
|
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa)
|
6.400
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
II
|
HUYỆN LONG THÀNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào trường đại học Nguyễn Huệ (SQLQ2) đến trường Quân Khuyển (qua xã An Phước)
|
2.100
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ trường Quân Khuyển đến Mũi Tàu
|
1.500
|
680
|
510
|
340
|
- Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành
|
2.900
|
800
|
600
|
400
|
- Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành)
|
1.800
|
680
|
510
|
340
|
- Quốc lộ 51B qua xã Lộc An
|
1.200
|
670
|
500
|
340
|
- Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm
|
1.800
|
680
|
510
|
340
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến giáp xã Long Phước
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ giáp xã Long Phước đến cầu Suối Cả
|
900
|
580
|
430
|
290
|
- Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ UBND xã Long Phước đến trường cấp 2 Long Phước
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ trường cấp 2 Long Phước đến ranh xã Phước Thái - Long Phước
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành
|
1.650
|
590
|
450
|
300
|
2
|
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An
|
500
|
300
|
200
|
200
|
3
|
Đường ngã 3 Thái Lan vào trường đại học Nguyễn Huệ (đường Chất thải rắn)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
1.700
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường vào đến qua ngã ba Dân Chủ 500m
|
2.000
|
900
|
650
|
450
|
- Đoạn từ qua ngã ba dân chủ 500m đến trường Hạ sỹ quan Tăng Thiết Giáp
|
3.500
|
1.200
|
850
|
550
|
4
|
Hương lộ 21
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã An Phước
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
- Đoạn qua xã Tam An
|
1.000
|
600
|
400
|
300
|
5
|
Tỉnh lộ 769
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Lộc An
|
1.200
|
640
|
480
|
320
|
- Đoạn qua xã Bình Sơn
|
1.350
|
640
|
480
|
320
|
- Đoạn qua xã Bình An (từ khu dân cư An Viễn đến giáp UBND xã)
|
700
|
390
|
290
|
200
|
- Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn)
|
850
|
410
|
310
|
200
|
- Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến hết đường nhựa)
|
700
|
390
|
290
|
200
|
- Đoạn qua xã Bình An (từ hết đường nhựa đến cầu Các Hảo)
|
900
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bình Sơn
|
500
|
280
|
210
|
140
|
- Đoạn qua xã Suối Trầu
|
600
|
290
|
220
|
140
|
- Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến cách UBND xã 1km)
|
600
|
290
|
220
|
140
|
- Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ cách UBND xã 1km đến ngã ba suối Quýt)
|
800
|
290
|
220
|
140
|
7
|
Đường 25B (qua xã Long An)
|
1.700
|
700
|
500
|
300
|
8
|
Đường vào KCN Bình Sơn
|
1.300
|
700
|
500
|
300
|
9
|
Đường khu 12 xã Long Đức (từ ngã tư giáp ranh thị trấn Long Thành đến ngã tư khu nhà tình nghĩa)
|
2.400
|
700
|
500
|
300
|
10
|
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch)
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
11
|
Đường vào UBND xã Phước Bình
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Vạc
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
- Đoạn từ cầu Vạc đến hết ranh xã Phước Bình
|
900
|
500
|
300
|
200
|
12
|
Đường vào UBND xã Bàu Cạn
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
13
|
Đường vào UBND xã Tân Hiệp
|
1.200
|
600
|
400
|
300
|
14
|
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành
|
1.200
|
400
|
300
|
200
|
15
|
Đường lò gốm từ Quốc lộ 51A đến Quốc lộ 51B thuộc xã Long Đức
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
16
|
Đường từ Quốc lộ 51 vào trường Giáo Dưỡng số 4 (xã An Phước)
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
17
|
Đường vào khu tình nghĩa nông trường thuộc xã Long Đức
|
1.400
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Đường An Lâm qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769)
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
19
|
Đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành (từ ngã ba Phước Nguyên tới giáp ranh thị trấn Long Thành)
|
1.200
|
700
|
500
|
300
|
20
|
Đường liên xã Lộc An - thị trấn Long Thành (từ giáp thị trấn qua chùa Liên Trì đến Tỉnh lộ 769)
|
900
|
500
|
300
|
200
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |