VI
HUYỆN CẨM MỸ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 56
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá
|
700
|
310
|
210
|
130
|
- Đoạn từ Đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào nghĩa trang Campuchia
|
500
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ đường vào nghĩa trang Campuchia đến ngã ba đi xã Xuân Đường
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã ba đi xã Xuân Đường đến đến giáp ranh xã Xuân Mỹ
|
500
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức
|
600
|
260
|
180
|
130
|
2
|
Tỉnh lộ 764
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến cuối cây xăng Xuân Mỹ
|
700
|
310
|
180
|
130
|
- Đoạn từ cuối cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC
|
350
|
200
|
170
|
130
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến ngã ba Nông trường 1 (+100m)
|
600
|
260
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã ba Nông trường 1 (+100m) đến ngã tư Sông Ray (-500m)
|
500
|
280
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500m) đến cuối cây xăng Nông trường Sông Ray
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
- Đoạn từ cuối cây xăng Nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray
|
600
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc
|
450
|
220
|
180
|
120
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến trạm xăng dầu Đồng Nai
|
500
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần trường Nguyễn Bá Ngọc)
|
600
|
220
|
180
|
130
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức
|
450
|
220
|
180
|
130
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường tiểu học Võ Thị Sáu
|
600
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ Trường tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+500m)
|
1.000
|
360
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500m) đến cầu Suối Thề
|
600
|
240
|
180
|
130
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200m)
|
400
|
210
|
170
|
130
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200m) đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (+300)
|
500
|
220
|
180
|
130
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (+300m) đến cầu Gia Hoét
|
350
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Hương lộ 10
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường đến ngã ba vào ấp 1 xã Xuân Đường
|
450
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp 1 xã Xuân Đường đến xã Cẩm Đường (huyện Long Thành)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764)
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo
|
450
|
220
|
160
|
100
|
- Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến ngã ba ấp Lò Than xã Bảo Bình
|
550
|
220
|
160
|
100
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp Lò Than đến cầu 4
|
700
|
250
|
160
|
100
|
- Đoạn từ Cầu 4 đến hết xã Bảo Bình
|
450
|
220
|
160
|
100
|
- Đoạn từ ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran
|
300
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ hồ Suối Ran đến ngã tư 764
|
450
|
220
|
160
|
100
|
- Đoạn từ ngã tư 764 đến trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San
|
300
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765
|
500
|
220
|
160
|
100
|
6
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến trụ sở UBND xã Sông Nhạn
|
350
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất
|
300
|
200
|
150
|
100
|
7
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+200m)
|
450
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+200m) đến trường tiểu học Trần Phú
|
350
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ trường tiểu học Trần Phú đến Giáo xứ Xuân Đông
|
300
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Giáo xứ Xuân Đông đến giáp ranh xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc
|
300
|
200
|
150
|
100
|
8
|
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
9
|
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa
|
350
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ ranh xã Nhân Nghĩa đến trụ sở UBND xã Xuân Quế
|
300
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2
|
450
|
220
|
150
|
100
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
10
|
Đường Xuân Đông - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000m)
|
350
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
200
|
150
|
100
|
11
|
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây
|
450
|
220
|
150
|
100
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (-300m)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300m) đến trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo (+300m)
|
450
|
220
|
150
|
100
|
- Đoạn từ trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo (+300m) đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa (đoạn còn lại)
|
300
|
200
|
150
|
100
|
12
|
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
13
|
Đường Suối Lức - Rừng Tre
|
300
|
200
|
150
|
100
|
14
|
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu
|
300
|
200
|
150
|
100
|
15
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức
|
300
|
200
|
150
|
100
|
16
|
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
|
300
|
200
|
150
|
100
|
17
|
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa
|
300
|
200
|
150
|
100
|
VII
|
HUYỆN TRẢNG BOM
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An
|
4.500
|
900
|
550
|
300
|
- Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp nhà thờ Bùi Chu
|
3.000
|
840
|
630
|
420
|
- Đoạn từ nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn
|
2.500
|
720
|
540
|
360
|
- Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đĩa
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ Suối Đĩa đến đường vào khu du lịch thác Giang Điền
|
1.800
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ đường vào khu du lịch thác Giang Điền đến giáp xã Quảng Tiến
|
2.100
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn qua xã Quảng Tiến
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến nhà thờ Lộc Hòa
|
2.100
|
800
|
600
|
350
|
- Đoạn nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)
|
1.500
|
800
|
600
|
350
|
- Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính ấp 2 xã Đông Hòa
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ cổng chính ấp 2 xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái)
|
1.600
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc
|
1.200
|
540
|
400
|
270
|
2
|
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
|
|
|
|
|
|
- Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5km
|
700
|
280
|
210
|
140
|
- Các đoạn còn lại
|
450
|
280
|
210
|
140
|
3
|
Tỉnh lộ 767
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Trị An đến công ty Việt Vinh
|
4.000
|
900
|
670
|
450
|
- Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai
|
2.000
|
640
|
480
|
320
|
- Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao
|
1.000
|
400
|
300
|
200
|
4
|
Đường vào trường dạy nghề Hố Nai 3 (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 300m đầu
|
2.000
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn trong
|
1.200
|
600
|
450
|
300
|
5
|
Đường vào khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3)
|
2.200
|
600
|
450
|
300
|
6
|
Đường vào trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3)
|
1.800
|
400
|
300
|
200
|
7
|
Đường vào công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3)
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
8
|
Đường hông giáo xứ Sài Quất (400m) (xã Hố Nai 3)
|
900
|
600
|
450
|
300
|
9
|
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3)
|
900
|
600
|
450
|
300
|
10
|
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
|
|
|
|
|
|
- 200m đoạn đầu đường nhựa
|
900
|
600
|
450
|
300
|
- 1.800m sau đoạn đường đất
|
600
|
450
|
300
|
150
|
11
|
Đường vào cụm công nghiệp VLXD (xã Hố Nai 3)
|
1.200
|
450
|
300
|
200
|
12
|
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
|
900
|
400
|
300
|
200
|
13
|
Đường vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn )
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
1.300
|
480
|
360
|
240
|
- Đoạn còn lại
|
900
|
450
|
340
|
220
|
14
|
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt
|
1.800
|
400
|
300
|
200
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh và Quảng Tiến đến cầu Sông Buông
|
1.200
|
480
|
360
|
240
|
|
- Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn)
|
850
|
300
|
220
|
150
|
15
|
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến
|
1.500
|
600
|
450
|
300
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
420
|
310
|
210
|
16
|
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2
|
2.200
|
1.100
|
840
|
600
|
- Đoạn còn lại
|
1.500
|
900
|
700
|
500
|
17
|
Đường Trảng Bom - An Viễn
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt
|
900
|
300
|
230
|
150
|
- Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn
|
600
|
300
|
220
|
150
|
+ Trong đó: đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m
|
800
|
310
|
230
|
160
|
|
- Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến trường Trịnh Hoài Đức
|
600
|
300
|
220
|
150
|
- Đoạn từ trường Trịnh Hoài Đức đến xã Tam Phước
|
700
|
360
|
270
|
180
|
18
|
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61)
|
700
|
310
|
230
|
160
|
19
|
Đường vào khu công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)
|
700
|
360
|
270
|
180
|
20
|
Đường Sông Thao - Bàu Hàm (xã Hưng Thịnh)
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu số 1
|
800
|
350
|
260
|
180
|
+ Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao
|
500
|
300
|
230
|
150
|
21
|
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa
|
1.000
|
360
|
270
|
180
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
230
|
150
|
22
|
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
230
|
150
|
23
|
Đường 15 (Quốc lộ 1- Đường sắt) (xã Hưng Thịnh)
|
800
|
350
|
260
|
180
|
24
|
Đường Nguyễn Hoàng nối dài (xã Sông Trầu)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Trảng Bom - Cầu số 6
|
960
|
360
|
270
|
180
|
- Đoạn cầu số 6 - giáp xã Cây Gáo
|
800
|
340
|
250
|
170
|
25
|
Đường vào công ty gỗ Rừng Thông từ đường Nguyễn Hoàng đến KCN Bàu Xéo (xã Sông Trầu)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
26
|
Đường vào Thác Đá Hàn (từ đường Nguyễn Hoàng đến Công ty Sông Gianh) (xã Sông Trầu)
|
600
|
300
|
200
|
150
|
27
|
Đường Trảng Bom - Cây Gáo (xã Cây Gáo)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư Tân Lập về hướng Cây Gáo 0,5km
|
700
|
360
|
270
|
180
|
- Đoạn còn lại thuộc xã Cây Gáo
|
450
|
300
|
220
|
150
|
28
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình)
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Tân Lập đi về hướng Thanh Bình 0,5km
|
700
|
360
|
270
|
180
|
- Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình
|
450
|
300
|
220
|
150
|
29
|
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
30
|
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình)
|
350
|
220
|
170
|
110
|
31
|
Đường Sông Thao - Bàu Hàm
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Sông Thao
|
480
|
260
|
190
|
130
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Hàm
|
480
|
260
|
190
|
130
|
32
|
Đường Cầu Hai đến giáp xã Bàu Hàm (Hưng Thịnh - Cầu Hai) (xã Sông Thao)
|
400
|
260
|
190
|
130
|
33
|
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua khu tái định cư Tây Hòa đến Cầu 1 tấn) (xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
34
|
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa
|
600
|
450
|
350
|
200
|
|
- Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải
|
450
|
350
|
250
|
150
|
35
|
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
36
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến Đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
37
|
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp nghĩa địa GX Lộc Hòa)
|
600
|
450
|
350
|
200
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |