Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Khung giá đất
|
Vùng đồng bằng
|
Vùng miền núi
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
I
|
Tại đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Các phường thuộc Thành phố Biên Hòa
|
|
440
|
|
|
2
|
Thị trấn Trảng Bom, thị trấn Long Thành, các phường thuộc thị xã Long Khánh
|
|
250
|
|
|
3
|
Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
|
190
|
4
|
Thị trấn Tân Phú, thị trấn Định Quán, thị trấn Gia Ray
|
|
|
|
130
|
II
|
Tại nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Các xã miền núi thuộc: thị xã Long Khánh (Xuân Lập, Xuân Tân, Hàng Gòn, Bàu Sen, Suối Tre), huyện Trảng Bom (An Viễn, Đồi 61), Thống Nhất (Xuân Thạnh, Lộ 25).
|
|
|
1.500
|
150
|
2
|
Các xã miền núi còn lại
|
|
|
1.500
|
60
|
3
|
Các xã thuộc thành phố Biên Hòa
|
|
440
|
|
|
4
|
Các xã: Tân Bình, Bình Hòa, Thạnh Phú, Thiện Tân, Hố Nai 3
|
4.000
|
190
|
|
|
5
|
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch, Long Thành; các xã còn lại thuộc thị xã Long Khánh, Thống Nhất, Trảng Bom
|
4.000
|
150
|
|
|
6
|
Các xã thuộc huyện Tân Phú, Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ và các xã còn lại thuộc huyện Vĩnh Cửu.
|
4.000
|
60
|
|
|