V
HUYỆN XUÂN LỘC
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300m)
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Xuân Định
|
700
|
220
|
170
|
110
|
Xã Bảo Hòa
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến giáp giáo xứ Xuân Bình
|
700
|
220
|
170
|
110
|
- Đoạn từ giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300m)
|
1.000
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú
|
700
|
220
|
170
|
110
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng Ông Đồn 200m
|
700
|
260
|
200
|
130
|
- Các đoạn còn lại
|
600
|
230
|
170
|
120
|
Xã Suối Cát
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200m)
|
1.500
|
300
|
180
|
120
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m)
|
1.000
|
250
|
170
|
110
|
- Các đoạn còn lại
|
950
|
230
|
170
|
110
|
Xã Xuân Hiệp
|
|
|
|
|
- Khu trung tâm ngã ba bưu điện (phạm vi 200m)
|
1.200
|
350
|
200
|
130
|
- Các khu vực còn lại
|
900
|
300
|
180
|
120
|
Xã Xuân Tâm
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến Km1790+700m
|
700
|
220
|
170
|
110
|
- Đoạn từ Km1790+700m đến Km1788+800m
|
500
|
200
|
150
|
100
|
- Đoạn từ Km1788+800m đến Cầu Trắng
|
900
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến Km1786
|
600
|
190
|
140
|
100
|
- Đoạn từ Km1786 đến Km1784
|
500
|
160
|
120
|
80
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
- Từ km1784-1782
|
500
|
180
|
140
|
90
|
- Từ km1782-1780
|
600
|
190
|
140
|
100
|
- Từ km1780-1779
|
800
|
190
|
140
|
100
|
- Từ km1779-1778
|
650
|
190
|
140
|
100
|
- Từ km1778-1777
|
400
|
180
|
130
|
90
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
- Từ giáp giáp xã Xuân Hưng đến km1773
|
400
|
180
|
130
|
90
|
- Từ km1773-1772
|
600
|
190
|
140
|
100
|
- Từ km1772-1771
|
400
|
180
|
130
|
90
|
2
|
Tỉnh lộ 766
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đi ngã ba Suối Cao
|
700
|
170
|
130
|
80
|
- Từ ngã ba Suối Cao hướng Xuân Thành 300m
|
350
|
170
|
130
|
90
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
Đoạn qua xã Xuân Thành
|
300
|
150
|
110
|
80
|
3
|
Tỉnh lộ 765
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
1.200
|
240
|
180
|
120
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến 400m
|
900
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 400m đến 600m
|
700
|
220
|
170
|
110
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 600m đến 1000m
|
600
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m)
|
700
|
260
|
200
|
130
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh
|
300
|
150
|
110
|
80
|
4
|
Tỉnh lộ 763
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
550
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn qua xã Suối Cát (trừ khu vực ngã ba)
|
350
|
150
|
100
|
80
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
+ Khu vực trung tâm xã (phạm vi 200m)
|
550
|
200
|
150
|
100
|
+ Các đoạn còn lại xã Xuân Thọ
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 2 hướng
|
350
|
170
|
130
|
90
|
+ Đoạn từ km16 đến km19
|
350
|
170
|
130
|
90
|
+ Đoạn từ km19 đến km19,7 (giáp ranh Định Quán)
|
650
|
220
|
160
|
110
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
5
|
Đường Xuân Định - Xuân Bảo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200m
|
900
|
220
|
160
|
110
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến nghĩa địa
|
450
|
160
|
120
|
80
|
- Đường từ nghĩa địa đến giáp ranh xã Xuân Bảo
|
300
|
150
|
110
|
80
|
6
|
Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp nghĩa địa ấp Bình Tân
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn từ nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba trung tâm cai nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
250
|
140
|
110
|
80
|
7
|
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 Xuân Hưng dài 1 km
|
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300m
|
350
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
150
|
110
|
80
|
8
|
Đường Xuân Trường - Bảo Vinh (Long Khánh)
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m
|
500
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200m
|
500
|
160
|
120
|
80
|
- Các đoạn còn lại
|
300
|
160
|
120
|
80
|
9
|
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100m
|
450
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn đầu 400m tiếp theo
|
350
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn tiếp theo đến qua nhà máy cồn 200m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
10
|
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100m
|
400
|
210
|
160
|
100
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Xuân Đông
|
300
|
150
|
110
|
80
|
11
|
Đường Xuân Trường - Suối Cao
|
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã phạm vi 250m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
150
|
110
|
80
|
12
|
Đường Gia Tỵ - Suối Cao
|
300
|
150
|
110
|
80
|
13
|
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su
|
300
|
150
|
110
|
80
|
14
|
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
15
|
Đường Lang Minh - Xuân Tâm (xã Lang Minh)
|
300
|
150
|
110
|
80
|
16
|
Đường ngã ba cây xăng Trung Tín - ngã ba Nông trường Thọ Vực - ngã ba chế biến
|
300
|
150
|
110
|
80
|
17
|
Đường vào Thác Trời
|
300
|
150
|
110
|
80
|
18
|
Đường Tà Lú từ Quốc lộ 1A vào 3 km
|
300
|
150
|
110
|
80
|
19
|
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước
|
300
|
150
|
110
|
80
|
20
|
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang
|
300
|
150
|
110
|
80
|
21
|
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân
|
300
|
150
|
110
|
80
|
22
|
Đường chiến thắng Long Khánh
|
400
|
200
|
110
|
80
|
23
|
Đường Xuân Tân - Xuân Định
|
500
|
160
|
120
|
80
|
24
|
Đường Suối Rết B
|
300
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường Sóc Ba Buông
|
300
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã Suối Cao
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Các đoạn còn lại
|
200
|
150
|
110
|
80
|
27
|
Đường Bảo Hòa đi Long Khánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến nghĩa địa xã Xuân Định
|
500
|
160
|
120
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
150
|
110
|
80
|
28
|
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba trung tâm cai nghiện
|
200
|
130
|
100
|
80
|
29
|
Đường Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
30
|
Đường Tà Lú
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300m
|
300
|
150
|
110
|
80
|
- Đoạn còn lại
|
200
|
130
|
100
|
80
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |