Ủy ban nhân dân tỉnh đỒng nai số: 71/2011/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 3.57 Mb.
trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích3.57 Mb.
#1550
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17

II

THỊ TRẤN LONG THÀNH













1

Quốc lộ 51 A (đường Lê Duẩn)
















- Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến Trung tâm hành chính huyện

4.600

1.800

1.400

900

Đoạn từ Trung tâm hành chính huyện đến chùa Bửu Lộc

5.800

2.200

1.600

900

- Đoạn từ chùa Bửu Lộc đến cầu Quán Thủ

4.000

1.700

1.400

900

- Đoạn từ cầu Quán Thủ đến mũi tàu giáp xã Long An

4.900

1.800

1.400

900

2

Quốc lộ 51 B (đường Trường Chinh)
















- Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An

2.400

1.200

900

600

- Đoạn từ ranh xã Lộc An đến mũi tàu (ranh xã Long An)

2.100

1.200

900

600

3

Tỉnh lộ 769
















- Đoạn từ ngã ba cầu xéo đến giáp huyện Nhơn Trạch

2.100

1.100

800

600

- Đoạn từ Quốc lộ 51A đến cầu Ông Quế

3.200

1.300

1.000

600

4

Đường Nguyễn Đình Chiểu

2.600

1.400

1.000

700

5

Đường Nguyễn An Ninh

2.600

1.400

1.000

700

6

Đường Trường Chinh (tên cũ: đường từ Quốc lộ 51B đến ngã tư công ty Changshin)

2.400

1.300

900

700

7

Đường vào nhà thờ Văn Hải

3.100

1.500

1.000

700

8

Đường Hàng Keo (cặp hông trường THCS Long Thành)

1.600

800

600

500

9

Đường hẻm BIBO (cặp hông huyện Đội)

2.300

1.200

800

600

10

Đường Nguyễn Văn Cừ (tên cũ: đường liên khu Kim Sơn - Văn Hải - Phước Thuận)

2.300

1.300

800

600

11

Đường Đinh Bộ Lĩnh (tên cũ: đường Lò Đường từ Quốc lộ 51A - Quốc lộ 51B)

2.300

1.300

800

600

12

Đường Lò Gốm từ Quốc lộ 51A - Quốc lộ 51B

1.600

800

600

500

13

Đường ngã tư đến nhà thiếu nhi

1.600

800

600

500

14

Đường Tạ Uyên (tên cũ: đường từ Quốc lộ 51A vào nhà thờ Long Thành)

1.600

800

600

500

15

Đường Lê Quang Định (tên cũ: đường từ ngã tư công ty Changshin đến suối Phèn)

1.600

800

600

500

16

Đường Lê Duẩn (tên cũ: đường từ Bảo Việt vào khu Văn Hải - Phước Thuận)

1.600

800

600

500

17

Đường Hà Huy Giáp (tên cũ: đường từ Quốc lộ 51A vào ban điều hành khu Văn Hải)

1.600

800

600

500

18

Đường vào chùa Bửu Lộc đến giáp Quốc lộ 51B

1.600

800

600

500

19

Đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km

2.300

1.300

800

600

20

Đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư

2.300

1.300

800

600

21

Đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành

1.400

800

600

500

22

Đường từ Quốc lộ 51A qua Phòng Giáo dục đến khu tái định cư Lâm trường Long Thành

2.600

1.400

1.000

700

23

Đường liên xã Lộc An - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51B đến giáp xã Lộc An)

1.400

800

600

500

III

THỊ XÃ LONG KHÁNH













1

Đường Bùi Thị Xuân

2.000

1.000

800

600

2

Đường Cách Mạng Tháng Tám
















- Đoạn đầu đến giáp trụ sở Khối kinh tế

4.500

2.000

1.600

1.100

- Đoạn tiếp theo đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.000

1.600

1.100

500

3

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8)
















- Đoạn đường Quang Trung cũ

2.000

1.000

800

600

- Đoạn từ trụ sở Khối kinh tế đến giáp đường Hồ Thị Hương

4.500

2.000

1.600

1.100

4

Đường Đinh Tiên Hoàng

1.500

900

700

500

5

Đường Hai Bà Trưng

2.000

1.000

800

600

6

Đường Hoàng Diệu

2.000

1.000

800

600

7

Đường Hồng Thập Tự
















- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương (Hồng Thập Tự cũ)

2.000

1.500

1.100

600




- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Hùng Vương

1.800

1.500

1.100

600

8

Đường Hùng Vương
















- Đoạn từ bến xe Long Khánh đến giáp vòng xoay

8.000

2.000

1.500

1.100

- Đoạn từ vòng xoay đến giáp Quốc lộ 1A

7.000

2.000

1.500

1.100

9

Đường Khổng Tử

4.000

2.000

1.500

1.100

10

Đường Lê Lợi

5.000

2.000

1.600

1.100

11

Đường Lý Thường Kiệt

2.000

1.000

800

600

12

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.000

2.000

1.600

1.100

13

Đường Nguyễn Công Trứ

2.000

1.000

800

600

14

Đường Nguyễn Du

2.500

1.200

1.000

700

15

Đường Nguyễn Thái Học

5.000

2.000

1.600

1.100

16

Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ)

3.000

1.500

1.200

800

17

Đường Nguyễn Tri Phương

2.000

1.000

800

600

18

Đường Nguyễn Trường Tộ

1.500

900

700

500

19

Đường Hồ Thị Hương (Nguyễn Văn Bé cũ)
















- Đoạn từ ngã ba Bình Lộc đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

1.500

1.200

800

- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh huyện Xuân Lộc

800

600

500

300

20

Đường Nguyễn Văn Cừ
















- Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung

3.000

1.500

1.200

800

- Đoạn còn lại

1.500

1.200

800

300

21

Đường Phan Bội Châu

1.500

900

700

500

22

Đường Phan Chu Trinh

800

600

500

300

23

Đường Quang Trung
















- Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu

3.000

1.500

1.200

800

- Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.000

1.000

800

600

24

Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ)
















- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài

4.000

2.000

1.500

1.100




- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân

3.000

1.500

1.100

800

25

Đường Thích Quảng Đức

2.000

1.000

800

600

26

Đường Trần Phú
















- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm

5.000

2.000

1.600

1.100

- Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương

4.500

2.000

1.600

1.100

- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp xã Bàu Trâm

1.500

800

600

500

27

Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ)
















- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai

3.000

1.500

800

600

- Đoạn còn lại

2.000

1.000

800

600

28

Đường Ngô Quyền (gồm 1 đoạn đường Bảo Vinh - Bảo Quang + hẻm Hoàng Diệu)
















- Đoạn đầu đến giáp đường Hoàng Diệu

1.200

800

600

300

- Đoạn từ đường Hoàng Diệu đến cầu Đồng Háp (tên cũ: Bảo Vinh - Bảo Quang)

2.000

1.000

800

500

29

Đường Phạm Thế Hiển

600

500

300

200

30

Đường Nguyễn Chí Thanh

600

500

300

200

31

Đường Hồ Tùng Mậu
















- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.000

1.600

1.100

300

- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Ngô Quyền

600

500

300

200

32

Đường Phan Đăng Lưu

600

500

300

200

33

Đường Hoàng Văn Thụ

600

500

300

200

34

Đường Châu Văn Liêm

600

500

300

200

35

Đường Ngô Gia Tự

600

500

300

200

36

Đường Hà Huy Giáp

600

500

300

200

37

Đường Lý Tự Trọng

600

500

300

200

38

Đường 9 tháng 4

1.500

1.200

800

400

39

Đường Trần Văn Thi

1.000

800

600

300

40

Đường Lê Văn Vận

1.000

800

600

300

41

Đường Phạm Lạc

1.000

800

600

300

42

Đường Huỳnh Văn Nghệ

3.000

2.300

1.600

800

43

Đường Đào Trí Phú

2.300

1.600

1.000

400

44

Đường Trịnh Hoài Đức

2.300

1.600

1.000

400

45

Đường Lê Quang Định

1.500

1.200

800

400

46

Đường Trần Thượng Xuyên

3.000

2.300

1.600

800

47

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

2.000

1.500

1.100

500

48

Đường Chu Văn An
















- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp Quốc lộ 1A

2.000

1.500

1.100

500

- Đoạn còn lại

3.000

2.300

1.600

600

49

Đường Trần Quang Diệu

3.000

2.300

1.600

600

50

Đường Phạm Ngọc Thạch

2.000

1.500

1.100

400

51

Đường Mạc Đỉnh Chi

2.800

2.200

1.600

600

52

Đường Tô Hiến Thành

2.800

2.200

1.600

600

53

Đường Phạm Ngũ Lão

2.000

1.500

1.100

400

54

Đường Trần Huy Liệu

2.000

1.600

1.100

400

55

Đường Lý Thái Tổ

1.500

1.100

800

300

56

Đường Phan Huy Chú

1.500

1.100

800

300

57

Đường Lê Hữu Trác

1.500

1.100

800

300

58

Đường Lương Thế Vinh

1.500

1.100

800

300

59

Đường Đoàn Thị Điểm

1.500

1.100

800

300

60

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình)

2.000

1.500

1.100

400

61

Đường Võ Duy Dương

2.000

1.500

1.100

400

62

Đường Lương Định Của

2.000

1.500

1.100

400

63

Đường Nguyễn Trung Trực
















- Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương

2.000

1.500

1.100

500

- Đoạn còn lại đến hết khu tái định cư xã Bảo Vinh

1.500

1.200

800

300

Каталог: uploadfile
uploadfile -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
uploadfile -> HỒ SƠ MỜi thầu xây lắp gói thầu số 07: Toàn bộ phần chi phí xây lắp công trình
uploadfile -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
uploadfile -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
uploadfile -> Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức tập huấn Chăm sóc skss tuổi mãn kinh và sàng lọc ung thư cổ tử cung
uploadfile -> Ban chấp hành trung ưƠng đẢng cộng sản việt nam
uploadfile -> Lịch tuần thứ 45 Từ ngày 03/11/2014 đến ngày 09/11/2014 Lịch hoạt động của Cơ quan Viện
uploadfile -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam sở giáo dục và ĐÀo tạO Độc lập Tự do Hạnh phúc
uploadfile -> SỞ TƯ pháp số: 507/tb-stp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploadfile -> Ubnd tỉnh thừa thiên huế

tải về 3.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương