C2.4/ Tai - Mũi - Họng (Không tính thuốc, VTTH)
|
1
|
Trích rạch Apxe Amidal
|
30,000
|
2
|
Trích rạch Apxe thành sau họng
|
40,000
|
3
|
Cắt Amidal
|
40,000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm một lần
|
15,000
|
5
|
Chọc thông xoang trán/ xoang bướm
|
20,000
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
20,000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20,000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30,000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50,000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60,000
|
11
|
Đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi
|
30,000
|
12
|
Cắt Polype mũi
|
40,000
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
|
40,000
|
14
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
10,000
|
15
|
Lấy dị vật họng
|
15,000
|
16
|
Đốt họng bằng Nitơ lỏng
|
70,000
|
17
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
55,000
|
18
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
15,000
|
19
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
35,000
|
20
|
Trích màng nhĩ
|
20,000
|
21
|
Thông vòi nhĩ
|
20,000
|
22
|
Nong vòi nhĩ
|
10,000
|
23
|
Chọc hút dịch vành tai
|
10,000
|
24
|
Chích rạch vành tai
|
20,000
|
25
|
Lấy hút biểu bì ống tai
|
20,000
|
26
|
Hút xoang dưới áp lực
|
15,000
|
27
|
Nâng, nắn sống mũi
|
85,000
|
28
|
Khí dung
|
6,000
|
29
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
10,000
|
30
|
Nạo VA
|
70,000
|
31
|
Bẻ cuốn mũi
|
30,000
|
32
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
125,000
|
33
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
30,000
|
34
|
Đốt họng hạt
|
20,000
|
35
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
20,000
|
36
|
Cắt polyp ống tai
|
15,000
|
37
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
20,000
|
38
|
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ
|
90,000
|
39
|
Soi thanh quản cắt papilloma
|
90,000
|
40
|
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
50,000
|
41
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
50,000
|
42
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
70,000
|
43
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
105,000
|
44
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
155,000
|
45
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
40,000
|
46
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
40,000
|
47
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
105,000
|
48
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
175,000
|
49
|
Nội soi Tai - Mũi - Họng
|
120,000
|
50
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
420,000
|
51
|
Đo sức cản của mũi
|
45,000
|
52
|
Đo thính lực đơn âm
|
20,000
|
53
|
Đo trên ngưỡng
|
25,000
|
54
|
Đo sức nghe lời
|
20,000
|
55
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
10,000
|
56
|
Đo nhĩ lượng
|
10,000
|
57
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
25,000
|
58
|
Đo OAE (1 lần)
|
20,000
|
59
|
Đo ABR (1 lần)
|
105,000
|
60
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
4,550,000
|
61
|
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3,500,000
|
62
|
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
4,550,000
|
63
|
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
3,360,000
|
64
|
Phẫu thuật đỉ xương đá
|
2,100,000
|
65
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
3,500,000
|
66
|
Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent)
|
3,500,000
|
67
|
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent)
|
4,7849,000
|
68
|
Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent)
|
4,7849,000
|
69
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
3,150,000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
7,700,000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vóm mũi họng
|
4,7849,000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4,550,000
|
73
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
4,900,000
|
74
|
Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
3,500,000
|
75
|
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
3,500,000
|
76
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
3,850,000
|
77
|
Cắt u cuộn cảnh
|
3,850,000
|
78
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
3,500,000
|
79
|
Phẫu thuật cắt vỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3,150,000
|
80
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3,150,000
|
81
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4,7849,000
|
82
|
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4,7849,000
|
83
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
3,150,000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
2,800,000
|
85
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3,500,000
|
|
C2.5/ Răng - Hàm - Mặt (Không tính thuốc, VTTH)
|
|
1
|
Nhổ răng sửa/ chân răng sửa
|
3,000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viển lung lay
|
4,000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viển khó nhiều chân
|
8,000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20,000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20,000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
30,000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm,có mở xương
|
40,000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
20,000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20,000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/ một hàm
|
20,000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
|
30,000
|
12
|
Nạo túi lợi ,điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm
|
20,000
|
13
|
Nạo túi lệ,điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
30,000
|
14
|
Trích Apxe viêm quanh răng
|
20,000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1hàm
|
40,000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần
|
20,000
|
|
Các phẫu thuật răng, miệng
|
|
17
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản
|
30,000
|
18
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
82,000
|
19
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
40,000
|
20
|
Rạch áp xe trong miệng
|
25,000
|
21
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
25,000
|
22
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
90,000
|
23
|
Nhổ chân răng
|
50,000
|
24
|
Nhổ lấy nanh răng
|
100,000
|
25
|
Cắt cuống 1 chân
|
85,000
|
26
|
Nạo túi lợi 1 sex tant
|
20,000
|
27
|
Nắm trật khớp thái dương hàm
|
20,000
|
28
|
Lấy u lành dưới 3 cm
|
280,000
|
29
|
Lấy u lành trên 3 cm
|
350,000
|
30
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
350,000
|
31
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
7929,000
|
32
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
140,000
|
33
|
Bấm gai xương trên 02 ổ răng
|
55,000
|
34
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
75,000
|
35
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
90,000
|
36
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
160,000
|
37
|
Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
545,000
|
38
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
280,000
|
39
|
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên
|
105,000
|
40
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
7915,000
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |