Ủy ban nhân dân tỉnh bình thuậN


GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM



tải về 1.93 Mb.
trang2/12
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích1.93 Mb.
#36572
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

(Ban hành kèm theo Quyết định số/2007/QĐ-UBND ngày/7/2007

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

________________


Số
TT


Nội dung

Giá viện phí (đồng)

I

C/ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

 

 

C1/ Các thủ thuật

 

1

Thông tiểu

6,000

2

Thụt tháo phân

6,000

3

Chọc hút hạch

10,500

4

Chọt hút tuyến giáp

12,000

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10,500

6

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

45,000

7

Rửa bàng quang

21,000

8

Nông niệu đạo đặt sonde niệu đạo

15,000

9

Bóc móng/ ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà

15,000

10

Chạy thận nhân tạo (một lần )

300,000

11

Thẩm phân phúc mạc

300,000

12

Sinh thiết da

15,000

13

Sinh thiết hạch cơ

15,000

14

Sinh thiết tủy sống

30,000

15

Sinh thiết màng phổi/màng hạch dịch

30,000

16

Sinh thiết ruột

30,000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45,000

18

Soi ổ bụng +/ - Sinh thiết

30,000

19

Soi dạ dày +/ - Sinh thiết

30,000

20

Nội soi đại tràng +/ - Sinh thiết

45,000

21

Soi trực tràng +/ - Sinh thiết

30,000

22

Soi bàng quang +/ - Sinh thiết u bàng quang

60,000

23

Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75,000

24

Soi thực quản +/ - Nong hay sinh thiết

45,000

25

Soi phế quản +/ - lấy dị vật hay sinh thiết

75,000

26

Soi thanh quản +/ - lấy dị vật

60,000

27

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị)

15,000

28

Chọc dò tủy sống

25,000

29

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

55,000

30

Mở khí quản

125,000

31

Chọc dò màng tim

55,000

32

Rửa dạ dày

20,000

33

Cắt sùi mào gà

40,000

34

Chấm Nitơ, AT

7,000

35

Đốt Hyd radenome

35,000

36

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

45,000

37

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

90,000

38

Bạch biến

45,000

39

Đốt mắt cá chân nhỏ

50,000

40

Cắt đường rò mông

120,000

41

Lột nhẹ da mặt

7873,000

42

Móng quặp

55,000

43

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35,000

44

Sinh thiết thận

30,000

45

Sinh thiết thận dưới siêu âm

140,000

46

Sinh thiết vú

70,000

47

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

840,000

48

Sơi khớp có sinh thiết

7887,000

49

Soi màng phổi

125,000

50

Soi thực quản dạ dày gắp giun

175,000

51

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

175,000

52

Soi ruột non +/-Sinh thiết

7887,000

53

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polip

280,000

54

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

7887,000

55

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

105,000

56

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

315,000

57

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong )

1,400,000

58

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

560,000

59

Nội soi tai

50,000

60

Nội soi mũi xoang

50,000

61

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

120,000

62

Nội soi ống mật chủ

75,000

63

Nội soi niệu quản

75,000

64

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

490,000

65

Nội soi lồng ngực

490,000

66

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

490,000

67

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,050,000

68

Đo áp lực đồ bàng quang

70,000

69

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

70,000

70

Niệu đồng đồ

25,000

71

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

70,000

72

Cắt bỏ tinh hoàn

70,000

73

Mở rộng miệng lỗ sáo

30,000

74

Chọc hút nang gan qua siêu âm

55,000

75

Chọc hút nang thận quan siêu âm

70,000

76

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

7873,000

77

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ)

1,050,000

78

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học)

560,000

79

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350,000

80

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

455,000

81

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Al bumin Human 20%-500ml)

1,400,000

82

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

83

Đặt Catheter động mạch quay

315,000

84

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

420,000

85

Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục.

350,000

86

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

7873,000

87

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

560,000

88

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350,000

89

Tắm tảy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

125,000

90

Lọc máu liên tục (01 lần; chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)

1,260,000

91

Lọc tách huyết tương (01 lần; Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

840,000

92

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

700,000

93

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

85,000

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

94

Châm cứu

5,000

95

Điện châm

10,000

96

Thủy châm (không kể tiền thuốc )

10,000

97

Chôn chỉ

15,000

98

Xoa bóp,bấm huyệt/kéo nắn cột sống,kéo các khớp

15,000

99

Giao thoa

7,000

100

Bàn kéo

15,000

101

Bồn xoáy

7,000

102

Tập do liệt thần kinh trung ương

7,000

103

Tập do cứng khớp

8,000

104

Tập do liệt ngoại biên

7,000

105

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10,000

106

Chẩn đoán diện

7,000

107

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo EL TRAC

15,000

108

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo EL TRAC

7,000

109

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

4,000

110

Tập với xe đạp tập

4,000

111

Tập với hệ thống ròng rọc

4,000

112

Thủy trị liệu (cả thuốc)

35,000

113

Vật lý trị liệu hô hấp

7,000

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương