Ủy ban nhân dân tỉnh bình thuậN



tải về 1.93 Mb.
trang4/12
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích1.93 Mb.
#36572
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

C2.2/ Sản phụ khoa

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt ( không kể VTTH )

20,000

2

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

40,000

3

Đẻ thường

150,000

4

Đẻ khó

180,000

5

Soi cổ tử cung

6,000

6

Soi ối

6,000

7

Bơm hơi ,bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10,000

8

Đốt điện cổ tử cung

20,000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20,000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30,000

11

Trích Apxe tuyến vú

50,000

12

Cắt bỏ các lớp Polype âm hộ ,âm đạo

50,000

13

Làm thuốc âm đạo

5,000

14

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

15

Nạo hút thai trứng

50,000

16

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140,000

17

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15,000

18

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

55,000

19

Đốt Laser cổ tử cung

20,000

20

Tiêm nhân Chorio

10,000

21

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

22

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125,000

23

Chọc ối điều trị đa ối

25,000

24

Khâu rách cùng đồ

80,000

25

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

10,000

26

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)

280,000

27

Bóc nhân xơ vú

100,000

28

Trích áp xe Bartholin

85,000

29

Bóc nang Bartholin

125,000

30

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

280,000

31

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

300,000

32

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

840,000

33

Phẫu thuật u nang buồng trứng

350,000

34

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

840,000

35

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

7915,000

36

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,000,000

37

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

280,000

38

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

900,000

39

Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 1)

450,000

40

Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 2)

600,000

41

Phẫu thuật lấy thai (sinh lần 3 trở lên)

800,000

42

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

350,000

43

Nội xoay thai

7915,000

44

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

455,000

45

Đo tim thai bằng Doppler

25,000

46

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

50,000

47

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2,100,000

48

Thu tinh nhân tạo IUI

175,000

49

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng nõan, môi trường nuôi cấy)

3,500,000

50

Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3,780,000

51

Xin trứng –làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4,7849,000

52

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

840,000

53

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2,100,000

 

C2.3/ Mắt (Không tính thuốc, vật tư tiêu hao)

 

1

Thử thị lực đơn giản

5,000

2

Đo nhãn áp

4,000

3

Đo Javal

5,000

4

Đo thị trường âm điểm

5,000

5

Thử kính loạn thị

5,000

6

Soi đáy mắt

10,000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10,000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10,000

9

Thông lệ đạo một mắt

10,000

10

Thông lệ đạo hai mắt

15,000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10,000

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

20,000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

40,000

14

Mổ mọng đơn một mắt

40,000

15

Mổ mọng kép một mắt

60,000

16

Khâu da mi ,kết mạc mi bị rách

50,000

17

Chích chấp/ lẹo

20,000

18

Mổ quặm 1 mi

25,000

19

Mổ quặm 2 mi

30,000

20

Mổ quặm 3 mi

40,000

21

Mổ quặm 4 mi

50,000

22

Đo khúc xạ máy

5,000

23

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30,000

24

Điện chẩm

25,000

25

Sắc giác

15,000

26

Điện võng mạc

25,000

27

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10,000

28

Đo thị lực khách quan

30,000

29

Đánh bờ mi

10,000

30

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

31

Rửa cùng đồ 1 mắt

10,000

32

Điện di điều trị (1 lần)

6,000

33

Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

280,000

34

Khoét bỏ nhãn cầu

280,000

35

Nặn tuyến bờ mi

10,000

36

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

37

Đốt lông Xiêu

12,000

38

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

330,000

39

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

385,000

40

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

350,000

41

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

350,000

42

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

175,000

43

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

7887,000

44

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

280,000

45

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

350,000

46

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

490,000

47

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

455,000

48

Phẫu thuật lác (2 mắt)

420,000

49

Phẫu thuật lác (1 mắt)

280,000

50

Soi bóng đồng tử

6,000

51

Phẫu thuật cắt bè

315,000

52

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700,000

53

Phẫu thuật cắt bao sau

175,000

54

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

420,000

55

Rạch góc tiền phòng

280,000

56

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

350,000

57

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

196,000

58

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

560,000

59

Phẫu thuật u mi không vá da

315,000

60

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420,000

61

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

420,000

62

Phẫu thuật u kết mạc nông

7873,000

63

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

280,000

64

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

7915,000

65

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

7915,000

66

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

560,000

67

Lấy dị vật tiền phòng

280,000

68

Lấy dị vật hốc mắt

7849,000

69

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

420,000

70

Khâu giác mạc đơn thuần

155,000

71

Khâu củng mạc đơn thuần

7855,000

72

Khâu củng giác mạc phức tạp

420,000

73

Khâu giác mạc phức tạp

280,000

74

Khâu củng mạc phức tạp

280,000

75

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

280,000

76

Khâu phục hồi bờ mi

7873,000

77

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

400,000

78

Chích mủ hốc mắt

160,000

79

Khâu da mi kết mạc bị rách

7849,000

80

Cắt bỏ túi lệ

350,000

81

Cắt mộng đơn thuần

300,000

82

Cắt mộng áp Mylomycin

330,000

83

Gọt giác mạc

300,000

84

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

490,000

85

Khâu cò mi

135,000

86

Phủ kết mạc

7915,000

87

Cắt u kết mạc không vá

7849,000

88

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

490,000

89

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

420,000

90

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

525,000

91

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

350,000

92

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

70,000

93

Tạo hình vùng bè bằng Laser

105,000

94

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

105,000

95

Mở bao sau bằng Laser

105,000

96

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

280,000

97

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

350,000

98

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

490,000

99

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

280,000

100

Diện đông thể mi

140,000

101

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10,000

102

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15,000

103

Điện rung mắt quang động

30,000

104

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

30,000

105

Lấy huyết thanh đóng ống

20,000

106

Cắt chỉ giác mạc

10,000

107

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )

10,000

108

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350,000

109

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

525,000

110

Phẫu thuật hẹp khe mi

175,000

111

Phẫu thuật tháo cò mi

40,000

112

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

55,000

113

U bạch mạch kết mạc

30,000

114

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)

2,450,000

115

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1,400,000

116

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

1,400,000

117

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1,400,000

118

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

175,000

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương