Ủy ban nhân dân tỉnh bình thuậN


C2.6/ Điều trị răng miệng



tải về 1.93 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu25.03.2018
Kích1.93 Mb.
#36572
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

C2.6/ Điều trị răng miệng

 

 

C2.6.1/ Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

 

1

Hàn Ciment ( 1 răng/lần )

50,000

2

Hàn Amalgame ( 1 răng/lần )

25,000

3

Nhựa hóa tổng hợp

30,000

4

Nhựa quang trùng hợp

40,000

5

Hàn răng sữa sâu ngà

50,000

6

Trám bít hố rãnh

65,000

7

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

75,000

8

Điều trị tủy răng sữa một chân

145,000

9

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

180,000

10

Chụp thép làm sẵn

120,000

11

Răng sâu ngà

100,000

12

Răng viêm tủy hồi phục

110,000

13

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

7873,000

14

Điều trị tủy răng số 4, 5

260,000

15

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

420,000

16

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

510,000

17

Điều trị tủy lại

610,000

18

Hàn Composite cổ răng

175,000

19

Hàn thẩm mỹ Com posite (veneer)

7915,000

20

Phục hồi thân răng có chốt

7915,000

21

Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

630,000

22

Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

910,000

 

C2.6.2/ Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

 

1

Hàn Ciment ( 1 răng/lần )

20,000

2

Hàn Amalgame ( 1 răng/lần )

30,000

3

Nhựa hóa tổng hợp

40,000

4

Nhựa quang trùng hợp

60,000

 

C2.6.3/ Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm cuốn răng nhiều chân

 

1

Hàn Ciment ( 1 răng/lần )

25,000

2

Hàn Amalgame ( 1 răng/lần )

40,000

3

Nhựa hóa tổng hợp

50,000

4

Nhựa quang trùng hợp

70,000

 

C2.7/ Răng giả

 

 

C2.7.1/ Răng giả tháo lắp

 

1

Một răng

60,000

2

Hai răng

80,000

3

Ba răng

100,000

4

Bốn răng

110,000

5

Năm răng

120,000

6

Sáu răng

130,000

7

Bảy răng

140,000

8

Tám răng

150,000

9

Chín đến mười hai răng

180,000

10

Từ mười ba răng đến một hàm toàn bộ

7923,000

11

Cả hai hàm

600,000

12

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400,000

13

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

500,000

 

C2.7.2/ Răng giả cố định

 

1

Răng chốt đơn giản

60,000

2

Răng chốt đúc

80,000

3

Mũ chụp nhựa

60,000

4

Mũ chụp kim loại

100,000

5

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

6

Cầu răng mỗi thành phần

80,000

7

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150,000

8

Điều chỉnh cắn khít răng

20,000

9

Tháo cắt cầu răng

20,000

10

Hàm khung kim loại

600,000

11

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gòm Implant, cùi giả thay thế)

2,000,000

12

Một đơn vị sứ kim loại

500,000

13

Một đơn vị sứ toàn phần

700,000

14

Một trụ thép

385,000

15

Một chụp thép cầu nhựa

420,000

16

Cầu nhựa 3 đơn vị

155,000

17

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,260,000

 

C2.7.3/ Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

350,000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

525,000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear )

1,680,000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2,100,000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp đơn giản

630,000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại thảo lắp phức tạp

1,050,000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2,450,000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4,060,000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

4,900,000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

155,000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

280,000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chấn đoán (hai hàm)

50,000

 

C2.7.4/ Sửa lại hàm củ

 

1

Vá hàm gãy

30,000

2

Đệm hàm toàn bộ

60,000

3

Gắn thêm một răng

30,000

4

Thêm một móc

15,000

5

Gắn thêm một răng bị sứt

5,000

6

Thay nền hàm trên

90,000

7

Thay nền hàm dưới

70,000

8

Làm lại hàm

150,000

9

Sửa hàm

50,000

10

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40,000

 

C2.8/ Các phẩu thuật răng, hàm, mặt (không tính thuốc, vật tư tiêu hao)

 

1

Vết thương phần mềm nông<5cm

40,000

2

Vết thương phần mềm nông>5cm

50,000

3

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50,000

4

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

70,000

5

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1,400,000

6

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,680,000

7

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840,000

8

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,470,000

9

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,540,000

10

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,240,000

11

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,330,000

12

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,260,000

13

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,365,000

14

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,260,000

15

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1,400,000

16

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,470,000

17

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,365,000

18

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1,400,000

19

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,260,000

20

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,260,000

21

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,400,000

22

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,540,000

23

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1,610,000

24

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,540,000

25

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1,400,000

26

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,120,000

27

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1,7855,000

28

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,330,000

29

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,400,000

30

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1,470,000

31

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1,295,000

32

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

840,000

33

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

910,000

34

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

840,000

35

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

840,000

36

Phẫu thuật căng da mặt

840,000

37

Cắt u nang giáp mông

1,120,000

38

Cắt u nang cạnh cổ

1,120,000

39

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1,260,000

40

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,365,000

41

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,365,000

42

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

980,000

43

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,050,000

44

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

910,000

45

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

980,000

46

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1,050,000

47

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1,050,000

48

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,155,000

49

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,155,000

50

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,120,000

51

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

980,000

52

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

53

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

560,000

54

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

910,000

55

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,050,000

56

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,155,000

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương