Stt
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn giá
|
Phụ cấp KV (k=0,1)
|
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí nghiệm
|
Tổng cộng
|
|
I. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh
|
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
47.898
|
|
47.898
|
840
|
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
44.461
|
|
44.461
|
840
|
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
46.248
|
|
46.248
|
840
|
|
4
|
TSP
|
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996
|
107.884
|
46.079
|
153.963
|
2.477
|
|
5
|
PM10
|
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996
|
107.884
|
46.079
|
153.963
|
2.477
|
|
6
|
PM2,5
|
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996
|
107.884
|
46.079
|
153.963
|
2.477
|
|
7
|
Pb
|
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996
|
107.884
|
317.510
|
425.394
|
3.362
|
|
8
|
CO
|
TCVN 5972 - 1995
|
78.447
|
329.013
|
407.460
|
4.246
|
|
9
|
NO2
|
TCVN 6137 - 2009
|
110.737
|
201.706
|
312.443
|
4.777
|
|
10
|
SO2
|
TCVN 5971 - 1995
|
126.154
|
225.548
|
351.702
|
5.440
|
|
11
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
355.679
|
202.078
|
557.758
|
6.546
|
|
- Chỉ tiêu CH4, NH3, H2S tương đương chỉ tiêu SO2
|
|
II. Đơn giá quan trắc tiếng ồn
|
|
|
|
|
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
16.686
|
74.909
|
91.595
|
1.725
|
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
16.686
|
74.909
|
91.595
|
1.725
|
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
16.916
|
100.064
|
116.979
|
5.971
|
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
67.242
|
74.909
|
142.151
|
1.990
|
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
67.242
|
74.909
|
142.151
|
1.990
|
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
67.242
|
74.909
|
142.151
|
1.990
|
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
191.899
|
100.176
|
292.075
|
4.335
|
|
III. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa
|
|
1
|
Nhiệt độ, pH;
|
TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011
|
97.922
|
|
97.922
|
1.062
|
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
106.712
|
|
106.712
|
1.062
|
|
3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
|
124.934
|
|
124.934
|
1.062
|
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
|
382.169
|
|
382.169
|
3.317
|
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
APHA 2540.D
|
44.344
|
184.068
|
228.413
|
2.875
|
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
APHA - 5220
|
48.253
|
146.357
|
194.611
|
2.433
|
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
APHA - 5220
|
48.253
|
166.714
|
214.967
|
3.317
|
|
8
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
ISO 7150/1-1984
|
71.356
|
150.205
|
221.561
|
3.317
|
|
9
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178 - 1996
|
71.356
|
195.506
|
266.863
|
3.317
|
|
10
|
Nitrate (NO3-)
|
ISO 7890:1988
|
71.356
|
187.507
|
258.864
|
3.317
|
|
11
|
Tổng P
|
ALPHA 4500-P
|
71.356
|
242.894
|
314.250
|
4.644
|
|
12
|
Tổng N
|
ALPHA 4500 - N
|
71.356
|
278.825
|
350.182
|
5.529
|
|
13
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008
|
71.356
|
579.173
|
650.530
|
5.529
|
|
14
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN 6626 : 2000
|
71.356
|
631.697
|
703.053
|
6.413
|
|
15
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
71.356
|
729.074
|
800.430
|
6.413
|
|
16
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn)
|
TCVN 6193 và 6222 - 1996
|
71.356
|
387.266
|
458.622
|
4.644
|
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200 - 1996
|
71.356
|
195.127
|
266.484
|
3.760
|
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202 -1996
|
71.356
|
205.713
|
277.070
|
3.760
|
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 - 1 - 1996
|
71.356
|
164.360
|
235.716
|
3.760
|
|
20
|
Dầu mỡ
|
ASTM D3650 - 1993
|
55.029
|
707.728
|
762.756
|
9.510
|
|
21
|
Coliform
|
TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167-2-1996
|
51.438
|
908.642
|
960.080
|
9.510
|
|
22
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
|
56.310
|
1.865.301
|
1.921.611
|
13.933
|
|
23
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
|
56.310
|
1.865.353
|
1.921.663
|
13.933
|
|
24
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665: 2011
|
|
932.484
|
932.484
|
4.423
|
|
- Chỉ tiêu Độ đục thương đương chỉ tiêu TDS; - Chỉ tiêu H2S tương đương chỉ tiêu SO42-
- Chỉ tiêu CN- tương đương chỉ tiêu Hg; - Chỉ tiêu Ecoli tương đương chỉ tiêu Coliform
- Chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Photpho tương đương chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo.
- Các chỉ tiêu Nước thải trong khi chờ Định mức kinh tế kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường tạm thời tính tương đương với các chỉ tiêu trong nước mặt và nước ngầm.
|
|