|
IX
Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
|
trang | 24/24 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.07.2016 | Kích | 4.11 Mb. | | #1634 |
| | IX
Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ
|
|
|
|
|
IX.1
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường (1PX)
|
|
|
|
|
1
|
1PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,803,288
|
8,608
|
718
|
42,751
|
3,575
|
1,858,940
|
139,327
|
2
|
1PX1b
|
Gamma trong không khí
|
100,183
|
|
582
|
6,084
|
|
106,848
|
7,740
|
3
|
1PX1c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
311,769
|
19,332
|
582
|
11,151
|
|
342,833
|
24,088
|
4
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
194,755
|
24,241
|
582
|
|
|
219,578
|
15,047
|
5
|
1PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,803,288
|
535,277
|
321,200
|
6,084
|
|
2,665,850
|
139,327
|
6
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
400,731
|
181,823
|
321,200
|
6,084
|
|
909,838
|
30,962
|
7
|
1PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
801,462
|
28,166
|
821
|
4,417
|
|
834,866
|
61,923
|
8
|
1PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,202,192
|
36,774
|
761
|
33,951
|
|
1,273,678
|
92,885
|
9
|
1PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
400,731
|
62,532
|
732
|
11,751
|
|
475,746
|
30,962
|
10
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
801,462
|
57,917
|
716
|
33,951
|
|
894,046
|
61,923
|
11
|
1PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214 , Bi214 , Tl208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7
|
801,462
|
32,093
|
688
|
2,751
|
|
836,993
|
61,923
|
12
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
635,158
|
28,166
|
688
|
2,751
|
|
666,763
|
49,074
|
IX.2
|
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX)
|
|
|
|
|
1
|
2PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,384,512
|
252,465
|
645
|
136,926
|
3,125
|
1,777,672
|
123,846
|
2
|
2PX1b
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
346,128
|
148,675
|
645
|
3,928
|
14,125
|
513,501
|
30,962
|
3
|
2PX1c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (không khí)
|
346,128
|
272,363
|
645
|
117,022
|
3,125
|
739,283
|
30,962
|
4
|
2PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi sa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,384,512
|
252,465
|
13,147
|
142,822
|
5,088
|
1,798,033
|
123,846
|
5
|
2PX2b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (bụi sa lắng)
|
346,128
|
271,517
|
13,147
|
114,489
|
5,088
|
750,368
|
30,962
|
6
|
2PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,384,512
|
252,465
|
13,147
|
142,656
|
5,288
|
1,798,066
|
123,846
|
7
|
2PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,384,512
|
6,320,988
|
14,028
|
145,215
|
5,288
|
7,870,030
|
123,846
|
8
|
2PX4b
|
Hàm lượng Randon trong không khí, hàm lượng Randon trong nước
|
346,128
|
148,675
|
14,028
|
3,928
|
16,288
|
529,046
|
30,962
|
9
|
2PX4c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (nước)
|
346,128
|
572,011
|
14,028
|
132,361
|
5,288
|
1,069,816
|
30,962
|
10
|
2PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
1,384,512
|
252,465
|
14,642
|
152,454
|
5,288
|
1,809,360
|
123,846
|
11
|
2PX5b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (thực vật)
|
346,128
|
471,647
|
14,642
|
132,095
|
5,288
|
969,800
|
30,962
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|