Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bà RỊA–VŨng tàU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 4.11 Mb.
trang9/24
Chuyển đổi dữ liệu10.07.2016
Kích4.11 Mb.
#1634
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24

ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

Stt

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí trực tiếp

Đơn giá

Phụ cấp KV (k=0,1)

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Khấu hao

Năng lượng

I

Quan trắc môi trường không khí xung quanh 













I.1

Quan trắc môi trường không khí tại hiện trường 













1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

37,853

4,288

3,791

1,967

 

47,898

840

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

37,853

4,288

1,582

739

 

44,461

840

3

1KK3

Áp suất khí quyển

37,853

4,288

3,368

739

 

46,248

840

4

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb

74,865

10,321

6,810

14,313

1,575

107,884

1,371

5

1KK5

CO

67,535

6,531

475

2,331

1,575

78,447

1,371

6

1KK6

NO2

93,677

6,597

4,644

3,506

2,313

110,737

1,902

7

1KK7

SO2

93,677

22,014

4,644

3,506

2,313

126,154

1,902

8

1KK8

O3

137,248

797

201,540

12,519

3,575

355,679

2,787

I.2

Hoạt động phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK) 













1

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5

39,857

203

535

3,416

2,068

46,079

1,106

2

2KK4b

Pb

80,611

52,331

45,171

124,442

14,955

317,510

1,990

3

2KK5

CO

116,438

145,153

4,462

52,943

10,018

329,013

2,875

4

2KK6

NO2

103,629

36,039

15,770

37,615

8,653

201,706

2,875

5

2KK7

SO2

127,544

41,687

15,830

33,002

7,486

225,548

3,538

6

2KK8

O3

152,264

41,536

569

548

7,161

202,078

3,760

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn 
















II.1

Hoạt động quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) 
















a

Tiếng ồn giao thông
















1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

37,853

7,964

557

8,164

 

16,686

840

- Mức ồn cực đại (LAmax)

2

1TO2

Cường độ dòng xe

194,208

15,832

1,084

 

 

16,916

4,423

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

 

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

49,806

7,964

708

8,764

 

67,242

1,106

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

152,145

7,964

1,773

30,017

 

191,899

2,787

II.2

Hoạt động xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) 
















a

Tiếng ồn giao thông
















1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

31,886

41,536

318

215

955

74,909

885

- Mức ồn cực đại (LAmax)

2

2TO2

Cường độ dòng xe

55,800

41,536

569

374

1,784

100,064

1,548

b

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

 

 

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

31,886

41,536

318

215

955

74,909

885

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

55,800

41,536

569

374

1,896

100,176

1,548

III

Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa 
















III.1

Hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) 
















1

1NM1

Nhiệt độ, pH;

53,145

12,974

5,670

26,133

 

97,922

1,062

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO)

53,145

13,124

14,311

26,133

 

106,712

1,062

3

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

53,145

19,551

26,106

26,133

 

124,934

1,062

4

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

166,078

45,526

92,168

78,398

 

382,169

3,317

5

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

29,131

9,211

202

5,800

 

44,344

663

6

1NM6

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

33,040

9,211

202

5,800

 

48,253

663

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

7

1NM7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

54,464

9,299

327

7,267

 

71,356

1,106

8

1NM8

Dầu mỡ

39,772

9,255

202

5,800

 

55,029

663

9

1NM9

Coliform

36,225

9,211

202

5,800

 

51,438

663

10

1NM10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT

39,772

10,761

244

5,533

 

56,310

663

11

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin

39,772

10,761

244

5,533

 

56,310

663

III.2

Hoạt động phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) 
















1

2NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

71,952

92,921

1,946

9,340

7,909

184,068

2,212

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

63,772

9,531

49,586

17,832

5,636

146,357

1,769

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

95,658

19,231

18,446

25,013

8,366

166,714

2,654

4

2NM7a

Nitơ amôn (NH4+)

79,715

6,818

15,155

39,397

9,120

150,205

2,212

5

2NM7b

Nitrite (NO2-)

79,715

61,292

20,877

25,188

8,434

195,506

2,212

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương