Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bà RỊA–VŨng tàU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


V.1 Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)



tải về 4.11 Mb.
trang11/24
Chuyển đổi dữ liệu10.07.2016
Kích4.11 Mb.
#1634
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   24

V.1

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN) 
















1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

71,952

17,879

2,300

9,340

7,909

109,380

2,212

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

71,952

21,227

12,676

16,376

6,863

129,094

2,212

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

79,715

6,818

15,155

39,636

9,120

150,444

2,212

4

2NN7b

Nitrit (NO2-)

79,715

61,292

20,877

25,188

8,434

195,506

2,212

5

2NN7c

Nitrat (NO3-)

79,715

55,814

17,951

25,188

8,434

187,102

2,212

6

2NN7d

Sulphat (SO42-)

95,658

44,023

16,146

22,927

10,060

188,815

2,654

7

2NN7e

Photphat (PO43-)

95,658

24,420

24,623

37,352

11,838

193,890

2,654

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

95,658

21,903

16,146

37,352

11,838

182,896

2,654

9

2NN7h

Tổng N

127,544

24,530

29,442

42,339

17,446

241,301

3,538

10

2NN7k

Tổng P

159,430

26,944

26,468

47,977

14,060

274,879

4,423

11

2NN7l

Clorua (Cl-)

86,343

20,898

13,593

32,820

11,283

164,937

2,654

12

2NN7m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

179,135

201,653

46,795

100,165

39,071

566,819

4,423

13

2NN7n

Kim loại nặng (As)

214,962

143,814

34,079

160,582

50,701

604,138

5,308

13

2NN7o

Kim loại nặng (Hg)

214,962

262,195

37,239

160,582

50,701

725,678

5,308

14

2NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)

143,308

212,000

20,192

52,099

34,735

462,334

3,538

15

2NN7q

Phenol

318,860

208,191

49,361

115,022

30,526

721,960

8,846

16

2NN8

Cyanua (CN-)

143,308

101,269

55,074

32,820

11,498

343,968

3,538

17

2NN9

Coliform

358,269

441,287

24,701

100,314

25,949

950,520

8,846

18

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

478,289

320,501

104,473

727,808

116,001

1,747,073

13,269

19

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

596,518

320,530

104,473

727,808

116,001

1,865,331

13,269

20

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

218,544

258,754

110,223

275,275

69,688

932,484

4,423

VI

Hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit 
















VI.1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường (1MA)
















1

1MA1

Nhiệt độ, pH;

110,718

15,114

7,123

14,659

 

147,615

2,212

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

110,718

21,428

20,232

14,659

 

167,038

2,212

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC

28,787

36,229

78,552

29,319

 

172,886

575

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)

36,225

9,211

262

3,626

 

49,324

663

5

1MA5

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

36,225

21,428

262

14,659

 

72,575

663

VI.2

Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm (2MA) 
















1

2MA4a

Clorua (Cl-)

127,544

112,600

15,909

140,419

47,898

444,369

3,538

2

2MA4b

Florua (F-)

127,544

80,200

39,621

70,883

46,733

364,980

3,538

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

79,715

61,292

20,877

212,745

47,424

422,054

2,212

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

79,715

55,814

18,357

212,745

47,424

414,054

2,212

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

79,715

43,579

16,146

217,796

46,824

404,060

2,212

6

2MA5a

Na+

127,544

28,665

7,887

163,915

106,525

434,536

3,538

7

2MA5b

NH4+

79,715

6,818

15,155

80,247

86,486

268,421

2,212

8

2MA5c

K+

127,544

28,665

7,887

163,915

106,525

434,536

3,538

9

2MA5d

Mg2+

79,715

53,198

12,406

40,179

92,013

277,511

2,212

10

2MA5e

Ca2+

79,715

54,182

12,430

40,179

85,675

272,181

2,212

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

179,135

229,810

48,411

240,419

20,273

718,048

4,423

VII

Hoạt động quan trắc môi trường nước biển 
















VII.1

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ (1NB) 
















a

Đo đạc quan trắc hiện trường
















1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

58,263

6,167

14,819

2,507

 

81,755

1,327

2

1NB2

Tốc độ gió

58,263

6,167

14,819

10,465

 

89,713

1,327

3

1NB3

Sóng

65,356

712

14,819

11,198

 

92,085

1,327

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

217,350

9,299

1,020

65,223

 

292,892

3,981

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

87,394

14,851

24,968

37,564

 

164,776

1,990

6

1NB6

Độ muối

116,525

33,684

12,926

44,108

 

207,243

2,654

7

1NB7

Độ đục

174,788

13,704

10,270

23,912

 

222,674

3,981

8

1NB8

Độ trong suốt

174,788

33,684

1,376

13,256

 

223,104

3,981

9

1NB9

Độ màu

174,788

16,015

1,376

48,033

 

240,212

3,981

10

1NB10

pH

130,713

17,767

17,499

14,348

 

180,327

2,654

11

1NB11

DO

144,900

15,001

17,499

28,363

 

205,763

2,654

12

1NB12

EC

130,713

21,428

17,499

18,672

 

188,312

2,654

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

392,138

78,094

52,498

71,076

 

593,805

7,962

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương