Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bà RỊA–VŨng tàU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


PHẦN III ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG CHO HUYỆN CÔN ĐẢO



tải về 4.11 Mb.
trang14/24
Chuyển đổi dữ liệu10.07.2016
Kích4.11 Mb.
#1634
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24

PHẦN III

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG CHO HUYỆN CÔN ĐẢO

Stt

Thông số quan trắc

Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá

Phụ cấp KV (k=0,7)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng




I. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh













1

Nhiệt độ, độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

72.202

 

72.202

5.883

2

Vận tốc gió, hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

68.765

 

68.765

5.883

3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

70.552

 

70.552

5.883

4

TSP

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152-1996

157.245

75.603

232.848

17.338

5

PM10

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

157.245

75.603

232.848

17.338

6

PM2,5

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

157.245

75.603

232.848

17.338

7

Pb

TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996

157.245

377.221

534.467

23.531

8

CO

TCVN 5972 - 1995

122.379

415.263

537.642

29.723

9

NO2

TCVN 6137 - 2009

171.675

278.468

450.143

33.438

10

SO2

TCVN 5971 - 1995

187.092

320.025

507.117

38.083

11

O3

TCVN 7171-2002

444.960

314.867

759.827

45.823




- Chỉ tiêu CH4, NH3, H2S tương đương chỉ tiêu SO2




II. Đơn giá quan trắc tiếng ồn
















Tiếng ồn giao thông
















1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

16.686

98.529

115.214

12.075

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

16.686

98.529

115.214

12.075

3

Cường độ dòng xe

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

16.916

141.397

158.313

41.798




Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị













1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

99.221

98.529

197.749

13.933

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

99.221

98.529

197.749

13.933

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

99.221

98.529

197.749

13.933

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982

292.215

141.510

433.724

30.342




III. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa













1

Nhiệt độ, pH;

TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011

132.570

 

132.570

7.431

2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

141.361

 

141.361

7.431

3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

 

159.583

 

159.583

7.431

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

 

490.446

 

490.446

23.221

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

APHA 2540.D

62.974

237.366

300.341

20.125

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

APHA - 5220

72.138

193.596

265.734

17.029

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA - 5220

72.138

237.572

309.710

23.221

8

Nitơ amôn (NH4+)

ISO 7150/1-1984

106.785

209.253

316.038

23.221

9

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178 - 1996

106.785

254.555

361.340

23.221

10

Nitrate (NO3-)

ISO 7890:1988

106.785

246.555

353.340

23.221

11

Tổng P

ALPHA 4500-P

106.785

337.371

444.156

32.510

12

Tổng N

ALPHA 4500 - N

106.785

396.921

503.707

38.702

13

Kim loại nặng (Pb, Cd)

TCVN 6193-1996 và TCVN 6197-2008

106.785

711.866

818.651

38.702

14

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626 : 2000

106.785

790.928

897.713

44.894

15

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

106.785

905.820

1.012.605

44.894

16

Kim loại (Fe, Cu, Zn)

TCVN 6193 và 6222 - 1996

106.785

481.743

588.528

32.510

17

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200 - 1996

106.785

274.743

381.528

26.317

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202 -1996

106.785

285.329

392.114

26.317

19

Clorua (Cl-)

TCVN 6194 - 1 - 1996

106.785

228.317

335.103

26.317

20

Dầu mỡ

ASTM D3650 - 1993

81.541

973.112

1.054.653

66.567

21

Coliform

TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996

75.323

1.144.834

1.220.157

66.567

22

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

 

82.822

2.307.167

2.389.989

97.529

23

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

 

82.822

2.307.218

2.390.040

97.529

24

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665: 2011

 

1.094.368

1.094.368

30.962




- Chỉ tiêu Độ đục thương đương chỉ tiêu TDS

- Chỉ tiêu H2S tương đương chỉ tiêu SO42-

- Chỉ tiêu CN- tương đương chỉ tiêu Hg

- Chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Photpho tương đương chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo.



- Các chỉ tiêu Nước thải trong khi chờ Định mức kinh tế kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và môi trường tạm thời tính tương đương với các chỉ tiêu trong nước mặt và nước ngầm.




IV. Đơn giá quan trắc môi trường đất













1

Cl-

APHA 4500-Cl

121.994

190.905

312.898

23.221

2

SO42-

APHA 4500- SO42-E

121.994

168.640

290.634

23.221

3

HCO3-

APHA 4500

121.994

168.601

290.595

23.221

4

Tổng K2O

TCVN 4053:1985

121.994

267.207

389.201

23.221

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

121.994

376.424

498.417

23.221

6

Tổng P

TCVN 8661:2011

121.994

348.875

470.869

23.221

7

Tổng hữu cơ

TCVN 6644:2000

121.994

464.906

586.900

23.221

8

Ca2+

Chuẩn độ thể tích

123.474

487.130

610.605

26.317

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương